Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đơn thức vs đa thức - Lê Văn Đơn (bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đơn thức vs đa thức - Lê Văn Đơn (bản 2 cột)

A) Mục tiêu:

- Biết nhân đa thức với đa thức theo 2 cách.

- Rèn kĩ năng nói, tính toán.

B) Chuẩn bị:

- Giáo viên: Bảng phụ.

- Học sinh: Bảng phụ.

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài củ (5):

HS1: Tính: x.(6x2-15x+1).

HS2: Tính: -2.(6x2-15x+1).

Từ đó GV đi đến kết quả.

 3) Bài mới (28):

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1(13):

(x-2) .(6x2-15x+1)=?

GV lưu ý: x-2=x+(-2).

GV sd bảng phụ vd này.

GV cho HS nêu lại quy tắc.

Sau đó GV cho

HS làm

GV trở lại vd trên sd bảng phụ cách làm 2.

Sau đó GV tổng quát để HS nắm.

Hoạt động 2(15): GV cho HS làm

GV cho HS làm theo 2 cách.

GV kiểm tra cách làm.

Sau đó GV cho HS làm câu b).

GV cho HS làm

GV gọi 1 HS lên bảng.

Sau đó GV yêu cầu HS tính ở bảng phụ. HS lấy KQ1-KQ2.

HS nêu kết quả.

HS theo dõi và đưa quy tắc.

HS dựa vào quy tắc và cách làm trên làm

HS theo dõi và thử giải thích kết quả.

HS chia nhóm làm ở bảng phụ.

HS tự thuyết trình bài làm nhóm mình.

HS nêu lại cách tính diện tích hình chữ nhật.

Dài x rộng.

HS trình bày vào và kiểm tra lẫn nhau.

2) Ap dụng:

a) (x+3)(x2-3x-5)=x3-3x2-5x+

+3x2-9x-15=x3-14x-15.

 x2-3x-5

 x

 x+3

 -3x2-9x-15

 x3+3x2-5x

 x3 -14x-15.

b) x2y2+4xy-5

(2x+y)(2x-y)=4x2-y2.

x=2,5; y=1: 4.(2,5)2-12

=4.4,25-1=17-1=16.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đơn thức vs đa thức - Lê Văn Đơn (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	Lê Văn Đon
Giáo án đại số 8	
Tiết 2 :	NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Mục tiêu:
Biết nhân đa thức với đa thức theo 2 cách.
Rèn kĩ năng nói, tính toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (5’):
HS1: Tính: x.(6x2-15x+1).
HS2: Tính: -2.(6x2-15x+1).
Từ đó GV đi đến kết quả.
 3) Bài mới (28’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(13’): 
(x-2) .(6x2-15x+1)=?
GV lưu ý: x-2=x+(-2).
GV sd bảng phụ vd này.
GV cho HS nêu lại quy tắc.
?111
Sau đó GV cho 
HS làm 
GV trở lại vd trên sd bảng phụ cách làm 2.
Sau đó GV tổng quát để HS nắm.
?211
Hoạt động 2(15’): GV cho HS làm 
GV cho HS làm theo 2 cách.
GV kiểm tra cách làm.
?311
Sau đó GV cho HS làm câu b).
GV cho HS làm 
GV gọi 1 HS lên bảng.
Sau đó GV yêu cầu HS tính ở bảng phụ.
HS lấy KQ1-KQ2.
HS nêu kết quả.
HS theo dõi và đưa quy tắc.
?111
HS dựa vào quy tắc và cách làm trên làm
HS theo dõi và thử giải thích kết quả.
HS chia nhóm làm ở bảng phụ.
HS tự thuyết trình bài làm nhóm mình.
HS nêu lại cách tính diện tích hình chữ nhật.
Dài x rộng.
HS trình bày vào và kiểm tra lẫn nhau.
2) Aùp dụng:
(x+3)(x2-3x-5)=x3-3x2-5x+
+3x2-9x-15=x3-14x-15.
 x2-3x-5
 x 
 x+3
 -3x2-9x-15
 x3+3x2-5x
 x3 -14x-15.
x2y2+4xy-5
(2x+y)(2x-y)=4x2-y2.
x=2,5; y=1: 4.(2,5)2-12
=4.4,25-1=17-1=16.
 4) Củng cố (5’):
GV cho HS làm BT7/8/SGK:
(x2-2x+1)(x-1)=x3-x2+2x+x-1=x3-3x2+3x-1.
(x3-2x2+x-1)(5-x)=5x3-10x2+5x-5-x4+2x3-x2+x=-x4+2x3-12x2+6x-5
(x3-2x2+x-1)(x-5) = x4+2x3-12x2+6x-5.
BT9/8/SGK:
GV cho HS tính: (x-y)(x2+xy+y2) ở bảng phụ.
(x-y)(x2+xy+y2)=x3+x2y+xy2-x2y-xy2-y3=x3-y3.
Sau đó thay vào tính giá trị: x=-10; y=2:
(-10)3-23=-1000-8=-1008.
x=-1; y=0: (-1)3-03=-1-0=-1.
x=2; y=-1: 23-(-1)3=8-(-1)=9.
x=-0,5; y=1,25: (-0,5)3-(1,25)3=-1,25-(1,25)3=-3,203125.
 5) Dặn dò (2’):
Học bài.
BTVN: BT8/8/SGK.
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT8/8/SGK: a) x3y2-x2y+2xy-2x2y3+xy2-4y2.
b)x3-x2y+xy2+x2y-xy2+y3=x3-y3.
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • doc2.doc