I. Mục tiêu:
- Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản của chương I
- Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản của chương
- Rèn tính cẩn thận, tư duy, suy luận
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1:
GV nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện.
Hoạt động 2:
GV nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện.
Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bài 75: Làm tính nhân
a) 5x2(3x2 – 7x + 2)
= 5x2.3x2 – 5x2.7x + 5x2.2
= 15x4 – 35x3 + 10x2
b)
=
=
Bài 76: Làm tính nhân
a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
= 2x2.5x2 – 2x2.2x + 2x2.1
+ (– 3x).5x2 + (– 3x).(– 2x) + (– 3x).1
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
= x.3xy + x.5y2 + x.x + (– 2y).3xy + (– 2y).5y2 + (– 2y).x
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y + x2 – xy2 – 10y3 – 2xy
Ngày soạn: 7/10/2009 Ngày dạy: 15/10/2009 ÔN TẬP CHƯƠNG I Tuần: 10 Tiết: 19 I. Mục tiêu: - Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản của chương I - Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản của chương - Rèn tính cẩn thận, tư duy, suy luận II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: GV nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện. Hoạt động 2: GV nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức và hướng dẫn HS thực hiện. Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bài 75: Làm tính nhân a) 5x2(3x2 – 7x + 2) = 5x2.3x2 – 5x2.7x + 5x2.2 = 15x4 – 35x3 + 10x2 b) = = Bài 76: Làm tính nhân a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) = 2x2.5x2 – 2x2.2x + 2x2.1 + (– 3x).5x2 + (– 3x).(– 2x) + (– 3x).1 = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) = x.3xy + x.5y2 + x.x + (– 2y).3xy + (– 2y).5y2 + (– 2y).x = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y + x2 – xy2 – 10y3 – 2xy Hoạt động 3: Hướng dẫn HS áp dụng HĐT (A – B)2 với A = x; B = 2y sau đó mới thay giá trị vào và thực hiện phép tính. Hướng dẫn HS áp dụng HĐT (A – B)3 với A = 2x; B = y sau đó mới thay giá trị vào và thực hiện phép tính. Từng HS một lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Bài 77: Tính nhanh giá trị của biểu thức a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 Ta có: M = x2 + 4y2 – 4xy M = x2 – 4xy + 4y2 M = (x – 2y)2 Với x = 18 và y = 4 ta có: M = (18 – 2.4)2 = 102 = 100 b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = – 8 Ta có: N = (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3 N = (2x – y)3 Với x = 6 và y = – 8 ta có: N = = 203 = 8000 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò: - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 78 SGK/ 33. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: