Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu việc phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.

 2. Kỹ năng: - Rèn khả năng tìm nhanh được hướng giải của bài toán.

 3. Thái độ: - Nhanh nhẹn , chính xác, ý thức học tâp.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.

2. HS: SGK, phiếu học tập.

III . Phương pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm .

IV. Tiến trình:

1. Ổn định:(1) 8A1

 8A2

 2. Kiểm tra bài cũ:

 - Xen vào lúc làm bài tập

 3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (15)

-GV:? x2 + 4x + 4 được viết thành hằng đẳng thức nào?

-GV: Như vậy, ta đưa về biểu thức là (x + 2)2 – y2. Biểu thức này có dạng HĐT nào?

-GV: Yêu cầu HS áp dụng HĐT trên là được kết quả.

-GV: Với câu b, GV hướng dẫn HS đưa thừa số 3 ra ngoài thì trong ngoặc có dạng nào?

-GV: = ?

-GV:Áp dụng HĐT nào để làm tiếp phần còn lại?

-GV: Ba hạng tử đầu có dạng HĐT nào?

-HS: Trả lời

x2 + 4x + 4 = (x + 2)2

-HS: HĐT A2 – B2

-HS: Thực hiện

-HS:

-HS: (x + y)2

-HS: HĐT A2 – B2

-HS: Trả lời các câu hỏi của GV

 Bài 48: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 + 4x – y2 + 4

 = x2 + 4x + 4 – y2

 = (x + 2)2 – y2

 = (x + 2 + y)(x + 2 – y)

b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2

 =

 =

 = 3(x + y + z)(x + y – z)

c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2

 = x2 – 2xy + y2 – (z2 – 2zt + t2)

 = (x – y)2 – (z – t)2

 = (x – y + z – t)(x – y – z + t)

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6
Tiết: 12
Ngày soạn: 21/09/2013 Ngày dạy: 24/09/2013
LUYỆN TẬP §8
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu việc phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
	2. Kỹ năng: - Rèn khả năng tìm nhanh được hướng giải của bài toán. 
 3. Thái độ: - Nhanh nhẹn , chính xác, ý thức học tâp.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
HS: SGK, phiếu học tập.
III . Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm .
IV. Tiến trình:
1. Ổn định:(1’) 8A1
 8A2
	2. Kiểm tra bài cũ:
 	- Xen vào lúc làm bài tập
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
-GV:? x2 + 4x + 4 được viết thành hằng đẳng thức nào?
-GV: Như vậy, ta đưa về biểu thức là (x + 2)2 – y2. à Biểu thức này có dạng HĐT nào?
-GV: Yêu cầu HS áp dụng HĐT trên là được kết quả.
-GV: Với câu b, GV hướng dẫn HS đưa thừa số 3 ra ngoài thì trong ngoặc có dạng nào?
-GV: = ?
-GV:Áp dụng HĐT nào để làm tiếp phần còn lại?
-GV: Ba hạng tử đầu có dạng HĐT nào?
-HS: Trả lời 
x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
-HS: HĐT A2 – B2 
-HS: Thực hiện 
-HS: 
-HS: (x + y)2 
-HS: HĐT A2 – B2
-HS: Trả lời các câu hỏi của GV 
Bài 48: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 4x – y2 + 4
 = x2 + 4x + 4 – y2
 = (x + 2)2 – y2
 = (x + 2 + y)(x + 2 – y)
b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
 = 
 = 
 = 3(x + y + z)(x + y – z)
c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
 = x2 – 2xy + y2 – (z2 – 2zt + t2)
 = (x – y)2 – (z – t)2
 = (x – y + z – t)(x – y – z + t)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
-GV: Với 3 hạng tử sau, lấy dấu trừ ra trước ta được gì?
-GV: Áp dụng HĐT A2 – B2 tiếp theo ta được gì?
Hoạt động 2: (15’)
-GV: Hướng dẫn HS nhóm các hạng tử sao cho thích hợp
-GV: Áp dụng HĐT (A + B)2 với 3 hạng tử 452 + 80.45 + 402. Tiếp theo áp dụng HĐT A2– B2 
Hoạt động 3: (12’)
-GV: Hướng dẫn HS phân tích đa thức thành nhân tử và đưa về dạng phương trình tích mà sau này các em mới được học. 
-HS: (x – y)2 – (z – t)2 
-HS: Trả lời.	
-HS: Nhóm các hạng tử và phân tích đa thức thành nhân tử theo phương pháp nhóm hạng tử.
-HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
-HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
Bài 49: Tính nhanh
a) 37,5.6,5 – 7,5.3,4 – 6,6.7,5 + 3,5.37,5
 = 37,5.6,5 + 3,5.37,5 – 7,5.3,4 – 6,6.7,5
 = 37,5(6,5 + 3,5) – 7,5(3,4 + 6,6)
 = 37,5.10 – 7,5.10
 = 10(37,5 – 7,5)
 = 10.45
 = 450
b) 452 + 402 – 152 + 80.45
 = 452 + 2.40.45 + 402 – 152
 = (45 + 40)2 – 152 
 = 852 – 152
 = (85 + 15)(85 – 15)
 = 100.70
 = 7000
Bài 50: Tìm x, biết
a) 	x(x – 2) + x – 2 = 0
	(x – 2)(x + 1) = 0
	x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0
	x = 2 hoặc x = -1
b) 	5x(x – 3) – x + 3 = 0
	5x(x – 3) – (x – 3) = 0
	(x – 3)(5x – 1) = 0
	x – 3 = 0 hoặc 5x – 1 = 0
	x = 3 hoặc x = 
4. Củng cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
	5. Hướng dẫn về nha ø: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Xem trước bài 9.
6. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 6 Tiet 12 DS8 Luyen tap NH 2013 2014.docx