Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5 - Nguyễn Đức Hoài

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5 - Nguyễn Đức Hoài

I/ MỤC TIÊU :

- Học sinh củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.

- Rèn kĩ năng tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, các đẳng thức tích.

- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức vào bài tập.

II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ, thước kẻ.

III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ

- GV nêu yêu cầu kiểm tra:

- Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Chữa bài tập 47(b)-SGK.

- Nêu tính chất của tỉ lệ thức? Chữa bài tập 46(c) SGK.

- GV nhận xét và cho điểm phần trình bày của HS.

HĐ2: LUYỆN TẬP.

Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức

- GV đưa đề bài 49 – SGK lên bảng phụ.

- Từ các tỉ sau đây có lập được TLT không ?

- Hãy nêu cách làm bài tập dạng này ?

- Yêu cầu hai HS lên bảng làm câu a,b

- Cho HS lớp nhận xét bài làm của bạn và gọi tiếp 2 HS lên làm câu c,d. - HS: Cần xem 2 tỉ số có bằng nhau không. Nếu bằng nhau ta lập được 1 TLT:

a) Lập được TLT.

b) Không lập được TLT.

c) Lập được TLT.

d) Không lập được TLT.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 5 - Nguyễn Đức Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5: Soạn ngày : Ngày dạy:
Tiết 9 : Đ7 tỉ lệ thức
I/ Mục Tiêu : 
HS hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức. 
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức vào bài tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1: Kiểm tra bàI cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Tỉ số của hai số là gì ? Kí hiệu ?
So sánh hai tỉ số và ? và ? 
GV yêu cầu HS lớp nhận xét và cho điểm phần trình bày của các bạn.
HĐ2: 1. Định nghĩa.
GV: Trong bài tập trên ta có các đẳng thức: = ; = ? 
Ta nói các đẳng thức đó được gọi là các tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì?
Yêu cầu HS khác đọc định nghĩa – SGK.
GV giới thiệu khái niệm trung tỉ, ngoại tỉ.
Yêu cầu HS lớp làm 
Cho tỉ số 2,3 : 6,9. Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức.
- HS nghiên cứu thông tin SGK
- HS: TLT là đẳng thức của hai tỉ số
 hoặc a : b = c : d
- HS khác đọc định nghĩa – SGK.
- HS lớp làm .
- Hai HS lên bảng làm
 là một tỉ lệ thức.
 không là tỉ lệ thức.
HS: 2,3 : 6,9 = (= )
HĐ3: 2. Tính chất 
- GV: Khi có TLT nếu a,b,c,d ẻ Z thì theo đ/n của hai phân số bằng nhau ta có ad = bc. Ta xét xem t/c còn đúng với TLT nói chung không ?
Xét TLT: hãy nghiên cứu SGK để hiểu cách c/m khác đẳng thức: 18.36 = 27.24
Yêu cầu HS tương tự làm từ TLT ?
GV ghi nội dung t/c1.
Yêu cầu HS làm 
Từ đẳng thức ad = bc có thể suy ra được bao nhiêu tỉ lệ thức?
GV thông báo tính chất 2
Có nhận xét gì về vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của TLT (2); (3); (4) so với TLT (1) ?
- HS nghiên cứu cách c/m - SGK
- HS tương tự làm : Ta có ị
*Tính chất 1: Nếu thì ad = bc.
- Ngược lại từ đẳng thức: ad = bc
* Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 ta có các tỉ lệ thức:
- HS: (1) đ(2): Giữ nguyên 2 ngoại tỉ, đổi chỗ trung tỉ. 
(1)đ(3): Giữ nguyên 2 trung tỉ, đổi chỗ ngoại tỉ.
 (1)đ(4): Đổi chỗ cả trung tỉ và ngoại tỉ
Hđ4: Củng cố.
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân:
 Bài tập 47 (a) - SGK.
Bài tập 46 (a,b) SGK: áp dụng tính chất của TLT ta có:
a) 
b) 
- GV yêu cầu 3 HS lên bảng làm, sau đó yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
Hướng dẫn về nhà.
Nắm chắc các tính chất của tỉ lệ thức. 
Làm các bài tập 44, 45, 46c, 47b,48 (SGK-Trang 26).
HS khá làm các bài tập 63, 69 (SBT-Trang 13).
Tuần 5 : Soạn ngày : Ngày dạy:
Tiết 10 : luyện tập
I/ Mục Tiêu : 
Học sinh củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. 
Rèn kĩ năng tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, các đẳng thức tích.
Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức vào bài tập.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, thước kẻ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1: Kiểm tra bàI cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
Nêu định nghĩa tỉ lệ thức ? Chữa bài tập 47(b)-SGK.
Nêu tính chất của tỉ lệ thức ? Chữa bài tập 46(c) SGK.
GV nhận xét và cho điểm phần trình bày của HS.
HĐ2: luyện tập.
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
GV đưa đề bài 49 – SGK lên bảng phụ.
Từ các tỉ sau đây có lập được TLT không ?
Hãy nêu cách làm bài tập dạng này ?
Yêu cầu hai HS lên bảng làm câu a,b
Cho HS lớp nhận xét bài làm của bạn và gọi tiếp 2 HS lên làm câu c,d.
- HS: Cần xem 2 tỉ số có bằng nhau không. Nếu bằng nhau ta lập được 1 TLT:
a) ị Lập được TLT.
b) Không lập được TLT. 
c) ị Lập được TLT.
d) ị Không lập được TLT.
Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết
GV đưa đề bài 50 – SGK lên bảng phụ.
Yêu cầu HS lớp HĐ theo nhóm, mỗi nhóm tính số thích hợp trong ba ô vuông.
Muốn tìm các ngoại tỉ và trung tỉ trong TLT ta làm ntn ?
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày 
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn và hoàn thiện bài vào vở.
GV đưa đề bài 70 – SBT lên bảng phụ.
Xác định trung tỉ, ngoại tỉ?
Ta có đẳng thức tích nào ?
Tính 2x để từ đó tìm x ?
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
Bài tập 50 (SGK-Trang 27).
- HS lớp làm nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày:
Kết quả: N: 14; Y: ; H: -25; ợ: ; C:16
B: ; I: -6,3; U: ; Ư: -0,84; L: 0,3; 
ế: 9,17; T: 6
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
ế
U
L
Ư
ợ
C
Bài tập 70 (SBT-Trang 12). Tìm x:
Dạng 3: Dạng tỉ lệ thức
GV ghi đề bài 51- SGK lên bảng phụ
 GV hướng dẫn để HS thấy muốn lập tỉ lệ thức trước hết cần lập được đẳng thức tích.
 Lập đẳng thức tích từ các số đã cho?
Viết tất cả các tỉ lệ thức có thể lập ra từ đẳng thức trên?
GV ghi đề bài 72- SBT lên bảng phụ
GV gợi ý theo hướng phân tích đi lên: 
 = b.( a+c)
 ab +ad = ab + bc
 ad = bc Û 
Bài tập 51 (SGK-Trang 28). 
- HS làm bài theo hướng dẫn của GV
Ta có 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 từ đó ta lập được các tỉ lệ thức sau:
Bài 72- SBT
- HS chứng minh heo gợi ý của GV:
Từ ị ad = bc ị ab +ad = ab + bc
ị = b.( a+c) ị 
Điều phải chứng minh
Hướng dẫn về nhà.
Làm các bài tập 52, 53 (SGK-Trang 28); Bài tập 62, 64, 70 (SBT-Trang 13)
Hướng dẫn bài 53: Quan sát đặc điểm phần nguyên và phần thập phân của các hỗn số. Có thể chứng minh tổng quát: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 5.doc