Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4, Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4, Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc

I. Mục Tiêu:

 -Kiến thức : Củng cố khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ.

 -Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép toán luỹ thừa trên số hữu tỉ.

 -Thái độ: GD ý thức học tập.

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng.

- HS: Chuẩn bị chu đáo bài tập về nhà.

III. Phương Pháp:

 - Tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp: (1) 7A1:

 7A2:

 2. Kiểm tra bài cũ: (7)

 Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính

 Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 605Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4, Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4
Tiết: 8
Ngày Soạn: 05/09/2011
Ngày dạy: 12/09/2011
LUYỆN TẬP §6
I. Mục Tiêu:
	-Kiến thức : Củng cố khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ.
	-Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép toán luỹ thừa trên số hữu tỉ.
	-Thái độ: GD ý thức học tập.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Chuẩn bị chu đáo bài tập về nhà.
III. Phương Pháp: 
 	- Tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1: 	
 7A2: 	
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính 
	Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5’)
 27 thì bằng số nào nhân với 9.
	227 = ?
	23.9 = ?
 GV hướng dẫn HS làm tương tự với 318.
 à Nhận xét.
Hoạt động 2: (5’)
 GV cho HS xem lại công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi cho Hs thảo luận theo nhóm.
Hoạt động 3: (14’)
 Tính biểu thức trong ngoặc
	27 = 3.9
	227 = 23.9 
	HS làm tương tự.
	HS thảo luận theo nhóm nhỏ rồi lên bảng ghi lại kết quả tìm được.
	HS chú ý theo dõi.
Bài 38: 
Ta có: 	
Vì nên 
Bài 39: 
a) x10 = x7.x3
b) x10 = x2.5 = (x2)5
c) 
Bài 40: Tính
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
trước rồi sau đó mới tính lũy thừa. 
 Dùng công thức lũy thừa của một tích và thương để tách thành 54; 44; 55; 45 rồi sau đó rút gọn.
	 rồi dùng công thức lũy thừa của một tích.
 Nhận xét.
Hoạt động 4: (10’)
	thì 2n = ?
	8 = 2 mũ bao nhiêu?
	Vậy n = ?
 Những câu khác, GV hướng dẫn HS tương tự như câu trên.
à Nhận xét.
 HS làm theo hướng dẫn của GV.
	8 = 23
	n = 3
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 42: Tìm số tự nhiên n, biết:
a) 
b) 
c) 
 4. Củng Cố: 
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (3’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm tiếp bài tập 36; 37.
 6. Rút Kinh Nghiệm: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 tiet 8.doc