Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 10 - Nguyễn Đức Hoài

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 10 - Nguyễn Đức Hoài

I/ MỤC TIÊU :

- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q.

- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.

- Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS.

II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ.

III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

HĐ1: 1. QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP SỐ

- Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng ?

- GV treo giản đồ ven.

- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ

- Số thực gồm những số nào ? - HS đứng tại chỗ phát biểu:

Các tập hợp số đã học

+ Tập N các số tự nhiên

+ Tập Z các số nguyên

+ Tập Q các số hữu tỉ

+ Tập I các số vô tỉ

+ Tập R các số thực

 , RR

- HS lấy 3 ví dụ minh hoạ.

- HS: Gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong đó số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)

HĐ2: 2. ÔN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ.

- Nêu định nghĩa số hữu tỉ ?

- Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ ?

- Biểu diễn số trên trục số ?

- Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ?

- Giáo viên đưa bài tập 101 - SGK lên bảng phụ.

- Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân, 2 HS lên bảng trình bày.

- Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn và hoàn thiện bài vào vở.

- GV đưa ra bảng phụ yêu cầu HS lớp thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau:

Với

Phép cộng:

Phép trừ:

Phép nhân:

Phép chia:

Phép luỹ thừa:

Với

- Yêu cầu đại diện 2 nhóm lên trình bày

- Yêu cầu HS lớp nhận xét bổ sung. - HS nêu định nghĩa- SGK.

+ số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0

+ số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0

- 1 HS lên bảng trình bày:

Biểu diễn số trên trục số

- HS:

Bài tập 101 (tr49-SGK)

- Hai HS lên bảng làm:

* Các phép toán trong Q

- HS hoạt động nhóm:Với

Phép cộng:

Phép trừ:

Phép nhân:

Phép chia:

Phép luỹ thừa:

Với

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 10 - Nguyễn Đức Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10: Soạn ngày : Ngày dạy:
Tiết 19: Luyện tập
I/ Mục Tiêu : 
Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).
Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1: Kiểm tra bàI cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Điền các dấu () vào ô trống:
-2  Q; 1  R;  I;  Z
HS2: Số thực là gì? Cho ví dụ.
GV yêu cầu HS lớp nhận xét và cho điểm phần trình bày của các bạn.
HĐ2: luyện tập
GV đưa đề bài 91 – SGK lên bảng phụ
Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân, gọi 1 HS lên bảng làm.
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
Yêu cầu HS thảo luận nhóm
Yêu cầu đại diện 2 nhóm lên bảng làm
Yêu cầu HS lớp nhận xét, bổ sung
GV uốn nắn cách trình bày.
GV đưa đề bài 93 – SGK lên bảng phụ
Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân làm bài ít phút
Yêu cầu hai HS lên bảng làm
GV đưa đề bài 95 – SGK lên bảng phụ
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? 
Tính giá trị các biểu thức ?
Tính giá trị các biểu thức ?
Yêu cầu HS lớp làm nháp, 2 HS lên bảng làm.
HS lớp nhận xét bài làm của bạn và hoàn thiện bài vào vở.
Bài tập 91 (tr45-SGK)
- Một HS lên bảng điền
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892
Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
- HS lớp hoạt động theo nhóm:
Bài làm: a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối
Bài tập 93 (tr45-SGK)
- Hai HS lên bảng làm:
Bài tập 95 (tr45-SGK)
- HS: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ...
- 2 HS lên bảng trình bày:
HĐ3: Củng cố.
GV: Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân. Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ.
Hướng dẫn về nhà.
Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương
Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
Tuần 10: Soạn ngày : Ngày dạy:
Tiết 20: ôn tập chương I
I/ Mục Tiêu : 
Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q.
Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
Rèn luyện ý thức tự giác học tập của HS.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. 
III/Tiến trình dạy học : 
HĐ1: 1. Quan hệ giữa các tập hợp số
Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng ?
GV treo giản đồ ven. 
Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ
Số thực gồm những số nào ?
- HS đứng tại chỗ phát biểu:
Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
 , RR
- HS lấy 3 ví dụ minh hoạ.
- HS: Gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong đó số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
HĐ2: 2. Ôn tập về số hữu tỉ.
Nêu định nghĩa số hữu tỉ ?
Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ ?
Biểu diễn số trên trục số ?
Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ?
Giáo viên đưa bài tập 101 - SGK lên bảng phụ.
Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân, 2 HS lên bảng trình bày.
Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn và hoàn thiện bài vào vở.
GV đưa ra bảng phụ yêu cầu HS lớp thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau:
Với 
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân: 
Phép chia: 
Phép luỹ thừa: 
Với 
Yêu cầu đại diện 2 nhóm lên trình bày
Yêu cầu HS lớp nhận xét bổ sung.
- HS nêu định nghĩa- SGK.
+ số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
+ số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- 1 HS lên bảng trình bày:
Biểu diễn số trên trục số
- HS: 
Bài tập 101 (tr49-SGK)
- Hai HS lên bảng làm:
* Các phép toán trong Q
- HS hoạt động nhóm:Với 
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân: 
Phép chia: 
Phép luỹ thừa: 
Với 
HĐ3: Củng cố.
GV yêu cầu 4 HS lên làm bài tập 96 (tr48-SGK): 
 ; 
Bài tập 98 (tr49-SGK): gv cho HS hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c: 
V. Hướng dẫn học ở nhà:
Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II
Làm bài tập: 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK); Bài tập:133, 140, 141 (tr22+23-SBT).

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 10.doc