I. Mục Tiêu:
-Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, hiểu các tính chất của nó.
-Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức để giải toán.
-Thái độ: Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, phấn màu.
- HS: Xem lại kiến thức về hai phân số bằng nhau.
III. Phương Pháp:
- Nghiên cứu tìm tòi, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1) 7A1:
7A2:
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Hãy chuyển thành phân số và rút gọn. Sau đó, so ánh với phân số .
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 07/09/2011 Ngày Dạy : 12/09/2011 Tuần: 5 Tiết: 9 §7. TỈ LỆ THỨC I. Mục Tiêu: -Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, hiểu các tính chất của nó. -Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức để giải toán. -Thái độ: Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức. II. Chuẩn Bị: - GV: Thước thẳng, phấn màu. - HS: Xem lại kiến thức về hai phân số bằng nhau. III. Phương Pháp: - Nghiên cứu tìm tòi, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1: 7A2: 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy chuyển thành phân số và rút gọn. Sau đó, so ánh với phân số . 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (14’) GV hướng dẫn HS rút gọn và so sánh hai tỉ số trên. Từ việc so sánh hai tỉ số trên, GV giới thiệu như thế nào là một tỉ lệ thức. GV giới thiệu cách viết khác và thế nào là ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức. GV HD HS làm ?1. Ta cần kiểm tra xem hai tỉ số này như thế nào với nhau thì ta kết luận chúng lập thành tỉ lệ thức? HS chú ý theo dõi. HS nhắc lại. HS chú ý theo dõi và đọc trong SGK. Kiểm tra xem chúng có bằng nhau hay không? 1. Định nghĩa: VD1: So sánh hai tỉ số và Ta có: ; Suy ra: và ta nói là một tỉ lệ thức. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số ?1: Tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức? a) và lập thành tỉ lệ thức vì: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG à GV chốt ý. Hoạt động 2: (15’) Nhân hai vế của đẳng thức trên cho b.d ta được gì? Rút gọn GV giới thiệu tính chất 1 như trong SGK. GV hướng dẫn HS làm ngược lại tương tự như trên để suy ra được TC2. GV giới thiệu tính chất 2 như trong SGK. à Chốt ý. Ta được: HS chú ý và nhắc lại HS chú ý theo dõi. HS nhắc lại. b) và không lập thành tỉ lệ thức vì: 2. Tính chất: Xét tỉ lệ thức: Nhân hai vế của đẳng thức trên cho b.d: Rút gọn ta được: Tính chất 1: Nếu thì Xét đẳng thức: Chia hai vế của đẳng thức trên cho b.d: Rút gọn ta được: Tính chất 2: Nếu và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: ; ; ; 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 45. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 46, 47, 48, 49. - Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập. 6. Rút Kinh Nghiệm:
Tài liệu đính kèm: