Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) - Vê Văn Đơn

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) - Vê Văn Đơn

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

HĐ1(7): KTBC:

GV cho HS làm

GV cho điểm và tổng quát.

HĐ2(5): GV

cho HS củng cố bằng

GV HD HS: Ta đưa về vế trái.

b) Ta đưa về dạng

8=( )3.

HĐ3(4): GV cho HS

 làm

Từ đó GV -> công thức.

HĐ4(16): GV cho

 HS làm

Ta đưa về vế trái để tính.

GV tiếp tục cho

HS chia nhóm làm .

GV sử dụng bảng phụ BT34/22/SGK.

Đôi với mỗi câu GV yêu cầu HS nêu cách làm và cho nhận xét.

Nếu sai yêu cầu HS sửa lại.

f) Ta đưa vầ cùng cơ số. HS1:

HS2:

HS còn lại nhận xét.

HS chia 2 nhóm.

8=23

HS trình bày vào bảng nhóm

HS trình bày vào bảng nhóm.

HS sử dụng 2 công thức trên để giải.

HS quan sát kĩ bài làm.

HS trả lời tại chỗ.

810=(23)10=230

48=(22)8=216

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) - Vê Văn Đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	Lê Văn Đon
Giáo án đại số 7	
Tiết 7 :	LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỬU TỈ(TT)
Mục tiêu:
HS nắm vững quy tắc luỹ thừa của 1 số hửu tỉ dương.
Có kĩ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ ( mục 3):
 3) Bài mới (32’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
?111
HĐ1(7’): KTBC:
GV cho HS làm 
GV cho điểm và tổng quát.
?211
HĐ2(5’): GV 
cho HS củng cố bằng 
GV HD HS: Ta đưa về vế trái.
b) Ta đưa về dạng 
8=( )3.
?311
HĐ3(4’): GV cho HS
 làm 
Từ đó GV -> công thức.
?411
HĐ4(16’): GV cho
 HS làm 
Ta đưa về vế trái để tính.
?511
GV tiếp tục cho 
HS chia nhóm làm .
GV sử dụng bảng phụ BT34/22/SGK.
Đôùi với mỗi câu GV yêu cầu HS nêu cách làm và cho nhận xét.
Nếu sai yêu cầu HS sửa lại.
f) Ta đưa vầ cùng cơ số.
HS1:
HS2: 
HS còn lại nhận xét.
HS chia 2 nhóm.
8=23
HS trình bày vào bảng nhóm
HS trình bày vào bảng nhóm.
HS sử dụng 2 công thức trên để giải.
HS quan sát kĩ bài làm.
HS trả lời tại chỗ.
810=(23)10=230
48=(22)8=216
Luỹ thừa của 1 tích:
(
(1,5)3.8=(1,5)3.23=(1,5.2)3=33=27
Luỹ thừa của một thương:
b) Đúng.
c) (0,2)5
d) Sai 
e) Đúng.
f) Sai (214)
 4) Củng cố 75’):
Nêu lại tất cả các quy tắc về kuỹ thừa của 1 số hửu tỉ?
 5) Dặn dò (5’):
Học tâùt cả công thức.
BTVN:BT35, 37/22/SGK.
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • docT7.doc