Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) - Năm học 2010-2011

HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng

HĐ1 : Luỹ thừa của một tích

- Nêu câu hỏi ở đầu bài.

? tính nhanh tích:

(0,125)3. 83 như thế nào?

 Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích.

- Cho HS làm ?1

? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào?

- Đưa ra công thức.

- Cho HS làm ?2 - Tính

- Lắng nghe

- Hai HS lên bảng làm ?1 - Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.

- Ghi bài

- Lên bảng làm ?2 1. Luỹ thừa của một tích

(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)

?1.

?2 Tính:

a)

b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3

 = 33 = 27

HĐ2: Luỹ thừa của một thương

- Cho HS làm ?3

sd

? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn tính luỹ thừa của một thương, ta có thể làm thế nào?

- Cho HS làm ?4

Tương tự như số nguyên,

?3 Tính và so sánh:

- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.

- Ba HS lên bảng làm

- Nhận xét bài của bạn

2. Luỹ thừa của một thương

 (y 0)

(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa).

?3 Tính:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy gi¶ng: 13/ 09/ 2010 (7ac)
TiÕt 7. Lòy thõa cña mét sè h÷u tØ (tiÕp)
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Biết hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng: 
- HS trung bình, yếu: Vận dụng các quy tắc trên trong bài toán đơn giản.
- HS khá giỏi: Vận dụng linh hoạt quy tắc trên trong tính toán. 
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Gi¸o viªn: Thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh: Làm bài tập, tìm hiểu bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
- Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. 
3. Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ1 : Luỹ thừa của một tích
- Nêu câu hỏi ở đầu bài.
? tính nhanh tích: 
(0,125)3. 83 như thế nào?
 Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích.
- Cho HS làm ?1
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào?
- Đưa ra công thức.
- Cho HS làm ?2
- Tính
- Lắng nghe
- Hai HS lên bảng làm ?1 - Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.
- Ghi bài
- Lên bảng làm ?2
1. Luỹ thừa của một tích
(x . y)n = xn . yn
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
?1. 
?2 Tính:
a) 
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3
	 = 33 = 27	
HĐ2: Luỹ thừa của một thương
- Cho HS làm ?3
sd
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn tính luỹ thừa của một thương, ta có thể làm thế nào?
- Cho HS làm ?4
Tương tự như số nguyên, 
?3 Tính và so sánh: 
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
- Ba HS lên bảng làm 
- Nhận xét bài của bạn
2. Luỹ thừa của một thương
 (y 0)
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa).
?3 Tính:
4. Củng cố:
- Yeâu caàu hoïc sinh phaùt bieåu luõy thöøa cuûa moät tích vaø luõy thöøa cuûa moät thöông.
- Hoïc sinh laøm caâu hoûi 5.
- (0,125)3 . 83 = (0,125.8)3 = 13 = 1.
- (-39)4 : (13)4 = (-39:13)4 = (-3)4 = 8l.
- Hoïc sinh laøm baøi taäp 34 SGK trang 22: a, c, d, f sai; b, e ñuùng.
5. Dặn dò:
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa. 
- Hoïc sinh leân baûng söûa laïi caùc caâu sai.
- Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docT7.Tiep.doc