Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 60, Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến - Nguyễn Hữu Thảo

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 60, Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến - Nguyễn Hữu Thảo

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1(10): GV ghi đề lên bảgn.

GV sd bảng phụ cách 1.

GV sd bảng phụ cách 2.

Nêu các bước làm.

GV cho HS làm

phần M(x) + N(x).

M(x) + N(x) = ?

Hãy nêu lại các bước làm?

Đối với cách 2 GV gọi 1 HS lên bảng làm.

GV lưu ý HS có thể làm theo hai cách.

Hoạt động 1(12): GV sử dụng P(x), Q(x) mục (1).

P(x) - Q(x) = ?

Đối với cách 1, GV gọi HS khá lên bảng.

Khi làm cách 2 GV lưu ý HS làm thêm các bước sau:

Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 thì

–Q(x) = ?

Vì P(x) - Q(x) = P(x) + (-Q(x))

GV cho HS làm tiếp

 phần M(x) - N(x) = ?

GV cho HS làm vào vở cách 1.

Cách 2: GV cho HS làm vào bảng phụ.

Lưu ý HS thêm bước đổi.

N(x) = 3x4 - 5x2 – x - 2,5

=> -N(x) = ? HS theo dõi và giải thích từng bước giải.

HS nghiên cứu trong 2 rồi nêu cách làm.

Sắp xếp đathức theo luỹ thừa giảm dần của biến.

Sắp đa thức này dưới đa thức kia.

Các đơn thức đồng dạng phải thẳng cột.

HS làm cách một trước.

HS làm tương tự

HS còn lại quan sát và nhận xét.

HS theo dõi.

HS lưu ý cách bỏ dấu ngoặc.

-Q(x) = x4 - x3 - 5x - 2

1 HS giỏi lên bảng.

HS còn lại nhận xét.

-N(x) = -3x4 + 5x2 + x + 2,5.

M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 60, Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến - Nguyễn Hữu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước Hưng	Nguyễn Hữu Thảo
Giáo án Đại Số 7	
Tuần 28. Tiết 60.	 	 §8.CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Mục tiêu:
HS biết cộng trừ đa thức một biến.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (7’):
Cho vd một đa thức một biến? Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến? Cho biết hệ số tự do, hệ số cao nhất?
Sửa BT42a/43/SGK.
 3) Bài mới (22’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(10’): GV ghi đề lên bảgn.
GV sd bảng phụ cách 1.
GV sd bảng phụ cách 2.
Nêu các bước làm.
GV cho HS làm ?111
phần M(x) + N(x).
M(x) + N(x) = ?
Hãy nêu lại các bước làm?
Đối với cách 2 GV gọi 1 HS lên bảng làm.
GV lưu ý HS có thể làm theo hai cách.
Hoạt động 1(12’): GV sử dụng P(x), Q(x) mục (1).
P(x) - Q(x) = ?
Đối với cách 1, GV gọi HS khá lên bảng.
Khi làm cách 2 GV lưu ý HS làm thêm các bước sau:
Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 thì 
–Q(x) = ?
Vì P(x) - Q(x) = P(x) + (-Q(x)) 
?111
GV cho HS làm tiếp 
 phần M(x) - N(x) = ?
GV cho HS làm vào vở cách 1.
Cách 2: GV cho HS làm vào bảng phụ.
Lưu ý HS thêm bước đổi.
N(x) = 3x4 - 5x2 – x - 2,5
=> -N(x) = ?
HS theo dõi và giải thích từng bước giải.
HS nghiên cứu trong 2’ rồi nêu cách làm.
Sắp xếp đathức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Sắp đa thức này dưới đa thức kia.
Các đơn thức đồng dạng phải thẳng cột.
HS làm cách một trước.
HS làm tương tự ?611
HS còn lại quan sát và nhận xét.
HS theo dõi.
HS lưu ý cách bỏ dấu ngoặc.
-Q(x) = x4 - x3 - 5x - 2
1 HS giỏi lên bảng.
HS còn lại nhận xét.
-N(x) = -3x4 + 5x2 + x + 2,5.
M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2.
1) Cộng 2 đa thức một biến:
Vd: M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x- 0,5.
N(x) = 3x4 - 5x2 – x - 2,5
M(x) + N(x) = ?
BG:
M(x) + N(x) = ( x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5) + ( 3x4 - 5x2 – x - 2,5)
= 4x4 + 5x3 - 6x2 - 3.
Cách 2:
 x4 + 5x3 – x 2+ x - 0,5
+ 3x4 -5x2 –x - 2,5
 4x4 + 5x3 - 6x2 -3
2) Trừ hai đa thức một biến:
Cách 1: (tự làm)
Cách2 :
P(x) = 2x5+ 5x4 - x3 + x2 – x - 1
Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2
=> -Q(x) = x4 - x3 - 5x -2
Vậy:
2x5+5x4-x3 +x2-x-1
+	 x4-x3 -5x-2
2x5+5x4-2x3 +x2-6x-3
 4) Củng cố (4’):
- Nêu 2 cách làm để cộng, trừ đa thức một biến?
BT44/45/SGK:
GV chia 2 nhóm: Nhóm 1: Cách 1; Nhóm 2: cách 2.
P(x) + Q(x) = 9x4 - 7x3 + 2x2 - 5x - 1; P(x) - Q(x) = 7x4 - 3x – 3 + 5x + 
Đối với P(x)-Q(x): Nhóm 1: Cách 2; Nhóm 2: cách 1.
BT45/45/SGK:
a)(6x3 + 3x2 + 5x - 2) + (-x3 - 7x2 + 2x)
b) (6x3 + 3x2 + 5x - 2) - (x3 + 7x2 - 2x)
Bạn Vinh đúng.
 5) Dặn dò (3’):
Học bài:
BTVN: BT47, 48/45, 46/SGK.
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT47/45/SGK: P(x) + Q(x) + H(x) = -3x3 + 6x2 + 3x + 6.
P(x) - Q(x) - H(x) = 4x4 - x3 - 6x2 - 5x - 4
BT48/46/SGK: ĐS thứ hai đúng (2x3 - 3x2 - 6x + 2)
& DẠY TỐT HỌC TỐT &
Trường THCS Phước Hưng
Họ và Tên: Lớp:..
Hãy điền vào bảng sau:
Đa thức
Đa thức thu gọn
Bậc
Hệ số cao nhất
Hệ số tự do
Giá trị đa thức tại x = 1
5x + 7x
-x
x – 1
x2 + 2x2
15 – 3x
5x2
x + 1 + x - 1
2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x + 3x3 - 5x2
2x + 1 + 2x –1
3x3 + 3x – 3x3 + 2
-x + 1
8x3 – 27
4x2+ 2x + 1
9x2 - 2x + 1
x2 + 6x + 9 
6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x + 
Trường THCS Phước Hưng
Họ và Tên: Lớp:..
Hãy điền vào bảng sau:
Đa thức
Đa thức thu gọn
Bậc
Hệ số cao nhất
Hệ số tự do
Giá trị đa thức tại x = 1
5x + 7x
-x
x – 1
x2 + 2x2
15 – 3x
5x2
x + 1 + x - 1
2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x + 3x3 - 5x2
2x + 1 + 2x –1
3x3 + 3x – 3x3 + 2
-x + 1
8x3 – 27
x2+ 2x + 1
x2 - 2x + 1
x2 + 6x + 9 
6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x + 
Trường THCS Phước Hưng
Họ và Tên: Lớp:..
Hãy điền vào bảng sau: Đúng mỗi ô được 0,25 đ
Đa thức
Đa thức thu gọn
Bậc
Hệ số cao nhất
Hệ số tự do
Giá trị đa thức tại x = 1
5x + 7x
12x
1
12
0
12
-x
-x
1
-1
0
-1
x – 1
x – 1
1
1
-1
0
x2 + 2x2
3x2 
2
3
0
3
15 – 3x
15 – 3x
1
-3
15
12
5x2
5x2
2
5
0
5
x + 1 + x - 1
2x
1
2
0
2
2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x + 3x3 - 5x2
2 + 4x2 - 2x 
2
4
2
4
2x + 1 + 2x –1
4x
1
4
0
4
3x3 + 3x – 3x3 + 2
3x + 2
1
3
2
5
-x + 1
-x + 1
1
-
1
8x3 – 27
8x3 – 27
3
8
-27
-19
4x2+ 2x + 1
4x2+ 2x + 1
2
4
1
7
9x2 - 2x + 1
9x2 - 2x + 1
2
9
1
8
x2 + 6x + 9 
x2 + 6x + 9 
2
1
9
16
6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x + 
6x5 + 7x3 – 3x + 
5
6
Trường THCS Phước Hưng
Họ và Tên: Lớp:..
Hãy điền vào bảng sau:
Đa thức
Đa thức thu gọn
Bậc
Hệ số cao nhất
Hệ số tự do
Giá trị đa thức tại x = 1
5x + 7x
12x
1
12
0
12
-x
-x
1
-1
0
-1
x – 1
x – 1
1
1
-1
0
x2 + 2x2
3x2 
2
3
0
3
15 – 3x
15 – 3x
1
-3
15
12
5x2
5x2
2
5
0
5
x + 1 + x - 1
2x
1
2
0
2
2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x + 3x3 - 5x2
2 + 4x2 - 2x 
2
4
2
4
2x + 1 + 2x –1
4x
1
4
0
4
3x3 + 3x – 3x3 + 2
3x + 2
1
3
2
5
-x + 1
-x + 1
1
1
8x3 – 27
8x3 – 27
3
8
-27
-19
x2+ 2x + 1
x2+ 2x + 1
2
1
1
4
x2 - 2x + 1
x2 - 2x + 1
2
1
1
0
x2 + 6x + 9 
x2 + 6x + 9 
2
1
9
16
6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x + 
6x5 + 7x3 – 3x + 
5
6

Tài liệu đính kèm:

  • docT60.doc