A) Mục tiêu:
HS biết cộng trừ đa thức một biến.
B) Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1): 2) Kiểm tra bài củ (7):
Cho vd một đa thức một biến? Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến? Cho biết hệ số tự do, hệ số cao nhất? Sửa BT42a/43/SGK.
3) Bài mới (22):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ 1(10): GV ghi đề lên bảng.
GV sd bảng phụ cách 1.
GV sd bảng phụ cách 2.
Nêu các bước làm.
GV cho HS làm
phần M(x) + N(x).
M(x) + N(x) = ?
Hãy nêu lại các bước làm?
Đối với cách 2 GV gọi 1 HS lên bảng làm.
GV lưu ý hs có thể làm theo 2 cách.
Hoạt động 1(12): GV sử dụng P(x), Q(x) mục (1).
P(x) - Q(x) = ?
Đối với cách 1, GV gọi HS khá lên bảng.
Khi làm cách 2 GV lưu ý HS làm thêm các bước sau:
Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 thì
–Q(x) = ?
Vì P(x) - Q(x) = P(x) + (-Q(x))
GV cho HS làm tiếp
phần M(x) - N(x) = ?
GV cho HS làm vào vở cách 1.
Cách2: GV cho hs làm vào b.phụ.
Lưu ý HS thêm bước đổi.
N(x) = 3x4 - 5x2 – x - 2,5
=> -N(x) = ? HS theo dõi và giải thích từng bước giải.
HS nghiên cứu trong 2 rồi nêu cách làm.
Sắp xếp đathức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Sắp đa thức này dưới đa thức kia.
Các đơn thức đồng dạng phải thẳng cột.
HS làm cách một trước.
HS làm tương tự
HS còn lại quan sát và nhận xét.
HS theo dõi.
HS lưu ý cách bỏ dấu ngoặc.
-Q(x) = x4 - x3 - 5x - 2
1 HS giỏi lên bảng.
HS còn lại nhận xét.
-N(x) = -3x4 + 5x2 + x + 2,5.
M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2. 1) Cộng 2 đa thức một biến:
Vd: M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x- 0,5.
N(x) = 3x4 - 5x2 – x - 2,5
M(x) + N(x) = ?
BG:
M(x) + N(x) =
( x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5) + ( 3x4 - 5x2 – x - 2,5)
= 4x4 + 5x3 - 6x2 - 3.
Cách 2:
x4 + 5x3 – x 2+ x - 0,5
+ 3x4 -5x2 –x - 2,5
4x4 + 5x3 - 6x2 -3
2) Trừ hai đa thức một biến:
Cách 1: (tự làm)
Cách2 :
P(x) = 2x5+ 5x4 - x3 + x2 – x - 1
Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2
=> -Q(x) = x4 - x3 - 5x -2
Vậy:
2x5+5x4- x3 +x2- x -1
+ x4- x3 -5x-2
2x5+5x4-2x3 +x2-6x -3
§8.CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Mục tiêu: HS biết cộng trừ đa thức một biến. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): Cho vd một đa thức một biến? Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến? Cho biết hệ số tự do, hệ số cao nhất? Sửa BT42a/43/SGK. 3) Bài mới (22’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ 1(10’): GV ghi đề lên bảng. GV sd bảng phụ cách 1. GV sd bảng phụ cách 2. Nêu các bước làm. GV cho HS làm phần M(x) + N(x). M(x) + N(x) = ? Hãy nêu lại các bước làm? Đối với cách 2 GV gọi 1 HS lên bảng làm. GV lưu ý hs có thể làm theo 2 cách. Hoạt động 1(12’): GV sử dụng P(x), Q(x) mục (1). P(x) - Q(x) = ? Đối với cách 1, GV gọi HS khá lên bảng. Khi làm cách 2 GV lưu ý HS làm thêm các bước sau: Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 thì –Q(x) = ? Vì P(x) - Q(x) = P(x) + (-Q(x)) GV cho HS làm tiếp phần M(x) - N(x) = ? GV cho HS làm vào vở cách 1. Cách2: GV cho hs làm vào b.phụ. Lưu ý HS thêm bước đổi. N(x) = 3x4 - 5x2 – x - 2,5 => -N(x) = ? HS theo dõi và giải thích từng bước giải. HS nghiên cứu trong 2’ rồi nêu cách làm. Sắp xếp đathức theo luỹ thừa giảm dần của biến. Sắp đa thức này dưới đa thức kia. Các đơn thức đồng dạng phải thẳng cột. HS làm cách một trước. HS làm tương tự HS còn lại quan sát và nhận xét. HS theo dõi. HS lưu ý cách bỏ dấu ngoặc. -Q(x) = x4 - x3 - 5x - 2 1 HS giỏi lên bảng. HS còn lại nhận xét. -N(x) = -3x4 + 5x2 + x + 2,5. M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2. 1) Cộng 2 đa thức một biến: Vd: M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x- 0,5. N(x) = 3x4 - 5x2 – x - 2,5 M(x) + N(x) = ? BG: M(x) + N(x) = ( x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5) + ( 3x4 - 5x2 – x - 2,5) = 4x4 + 5x3 - 6x2 - 3. Cách 2: x4 + 5x3 – x 2+ x - 0,5 + 3x4 -5x2 –x - 2,5 4x4 + 5x3 - 6x2 -3 2) Trừ hai đa thức một biến: Cách 1: (tự làm) Cách2 : P(x) = 2x5+ 5x4 - x3 + x2 – x - 1 Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 => -Q(x) = x4 - x3 - 5x -2 Vậy: 2x5+5x4- x3 +x2- x -1 + x4- x3 -5x-2 2x5+5x4-2x3 +x2-6x -3 4) Củng cố (4’): - Nêu 2 cách làm để cộng, trừ đa thức một biến? BT44/45/SGK: (GV chia 2 nhóm: Nhóm 1: Cách 1; Nhóm 2: cách 2.) P(x) + Q(x) = 9x4 - 7x3 + 2x2 - 5x - 1; P(x) - Q(x) = 7x4 - 3x – 3 + 5x + Đối với P(x)-Q(x): Nhóm 1: Cách 2; Nhóm 2: cách 1. BT45/45/SGK: a)(6x3 + 3x2 + 5x - 2) + (-x3 - 7x2 + 2x) b) (6x3 + 3x2 + 5x - 2) - (x3 + 7x2 - 2x) Bạn Vinh đúng. 5) Dặn dò (3’): Học bài: BTVN: BT47, 48/45, 46/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT47/45/SGK: P(x) + Q(x) + H(x) = -3x3 + 6x2 + 3x + 6. P(x) - Q(x) - H(x) = 4x4 - x3 - 6x2 - 5x - 4 BT48/46/SGK: ĐS thứ hai đúng (2x3 - 3x2 - 6x + 2) Trường THCS Phước Hưng Họ và Tên: Lớp:.. Hãy điền vào bảng sau: Đa thức Đa thức thu gọn Bậc Hệ số cao nhất Hệ số tự do Giá trị đa thức tại x = 1 5x + 7x -x x – 1 x2 + 2x2 15 – 3x 5x2 x + 1 + x - 1 2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x + 3x3 - 5x2 2x + 1 + 2x –1 3x3 + 3x – 3x3 + 2 -x + 1 8x3 – 27 4x2+ 2x + 1 9x2 - 2x + 1 x2 + 6x + 9 6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x + Trường THCS Phước Hưng Họ và Tên: Lớp:.. Hãy điền vào bảng sau: Đa thức Đa thức thu gọn Bậc Hệ số cao nhất Hệ số tự do Giá trị đa thức tại x = 1 5x + 7x -x x – 1 x2 + 2x2 15 – 3x 5x2 x + 1 + x - 1 2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x + 3x3 - 5x2 2x + 1 + 2x –1 3x3 + 3x – 3x3 + 2 -x + 1 8x3 – 27 x2+ 2x + 1 x2 - 2x + 1 x2 + 6x + 9 6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x + Trường THCS Phước Hưng Họ và Tên: Lớp:.. Hãy điền vào bảng sau: Đúng mỗi ô được 0,25 đ Đa thức Đa thức thu gọn Bậc Hệ số cao nhất Hệ số tự do Giá trị đa thức tại x = 1 5x + 7x 12x 1 12 0 12 -x -x 1 -1 0 -1 x – 1 x – 1 1 1 -1 0 x2 + 2x2 3x2 2 3 0 3 15 – 3x 15 – 3x 1 -3 15 12 5x2 5x2 2 5 0 5 x + 1 + x - 1 2x 1 2 0 2 2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x + 3x3 - 5x2 2 + 4x2 - 2x 2 4 2 4 2x + 1 + 2x –1 4x 1 4 0 4 3x3 + 3x – 3x3 + 2 3x + 2 1 3 2 5 -x + 1 -x + 1 1 - 1 8x3 – 27 8x3 – 27 3 8 -27 -19 4x2+ 2x + 1 4x2+ 2x + 1 2 4 1 7 9x2 - 2x + 1 9x2 - 2x + 1 2 9 1 8 x2 + 6x + 9 x2 + 6x + 9 2 1 9 16 6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x + 6x5 + 7x3 – 3x + 5 6 Trường THCS Phước Hưng Họ và Tên: Lớp:.. Hãy điền vào bảng sau: Đa thức Đa thức thu gọn Bậc Hệ số cao nhất Hệ số tự do Giá trị đa thức tại x = 1 5x + 7x 12x 1 12 0 12 -x -x 1 -1 0 -1 x – 1 x – 1 1 1 -1 0 x2 + 2x2 3x2 2 3 0 3 15 – 3x 15 – 3x 1 -3 15 12 5x2 5x2 2 5 0 5 x + 1 + x - 1 2x 1 2 0 2 2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x + 3x3 - 5x2 2 + 4x2 - 2x 2 4 2 4 2x + 1 + 2x –1 4x 1 4 0 4 3x3 + 3x – 3x3 + 2 3x + 2 1 3 2 5 -x + 1 -x + 1 1 1 8x3 – 27 8x3 – 27 3 8 -27 -19 x2+ 2x + 1 x2+ 2x + 1 2 1 1 4 x2 - 2x + 1 x2 - 2x + 1 2 1 1 0 x2 + 6x + 9 x2 + 6x + 9 2 1 9 16 6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – 3x + 6x5 + 7x3 – 3x + 5 6
Tài liệu đính kèm: