I.MỤC TIÊU :
HS nắm vững công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
II.CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ các bt? / SGK
HS : Làm các bt đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
1)- Viết các CT tính nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Bài tập 28 / SGK (Kiểm tra 2 HS)
Bài mới :
Giáo viên Học sinh Trình bày bảng
1) Luỹ thừa của một tích:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa.
(x . y)n = xn . yn
VD: Tính
23 . 53 = (2 . 5)3 = 103 = 1000
2) Luỹ thừa của một thương:
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
VD: Tính
Củng cố :
Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích?
Hãy viết công thức tính luỹ thừa của một thương?
Bài tập: 34 , 35/ SGK
Lời dặn :
Học thuộc lòng các công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương:
* Câu hỏi ôn tập:
1) Viết công thức tính luỹ thừa của một tích?
2) Viết công thức tính luỹ thừa của một thương?
BTVN : 37 ,38 , 39 , 40 / SGK
Tiết 06
Ngày Soạn:
Bài 5: Luỹ Thừa Của Một Số Hữu Tỉ
I.MỤC TIÊU :
@ HS nắm vững khái niệm về luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên; cách nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, cách tính luỹ thừa của luỹ thừa.
II.CHUẨN BỊ : Ä GV: Các bài tập ? / SGK; bảng tóm tắt ccs công thức tính luỹ thừa.
Ä HS : Xem trước bài học này ở nhà. Làm các bt đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra :
1)- Tính : {dạng bt 24a / SGK}
- Tìm x, biết |x| =
ã Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
1) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tj nhiên lớn hơn 1)
xn = x.x.x. .x (x Q, n N, n > 0)
n thừa số x.
* Cách đọc:
xn : x mũ n ( hoặc: luỹ thừa bậc n của x)
x: là cơ số ; n : là số mũ.
* Quy ước: x1 = x ; x0 = 1
* Với x = (b 0) thì
VD1: bt ?1 / SGK
2) Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
xm. xn = xm + n
xm : xn = xm – n
VD2: bt ?2 / SGK
3) Luỹ thừa của luỹ thừa:
Củng cố : Ä Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa, cách nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Ä Nhắc lại cách tính luỹ thừa của lũy thừa?
Ä Bài tập : 27 ; 29 / SGK
Lời dặn : ð Học kỹ định nghĩa luỹ thừa, các cách nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số , cách tính luỹ thừa của luỹ thừa.
ð BTVN : 28 , 30 , 31 / SGK
Tiết 07
Ngày Soạn:
Bài 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU :
@ HS nắm vững công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
II.CHUẨN BỊ : Ä GV: bảng phụ các bt? / SGK
Ä HS : Làm các bt đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra :
1)- Viết các CT tính nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Bài tập 28 / SGK (Kiểm tra 2 HS)
ã Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
1) Luỹ thừa của một tích:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa.
(x . y)n = xn . yn
VD: Tính
23 . 53 = (2 . 5)3 = 103 = 1000
2) Luỹ thừa của một thương:
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
VD: Tính
Củng cố :
Ä Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích?
Ä Hãy viết công thức tính luỹ thừa của một thương?
Ä Bài tập: 34 , 35/ SGK
Lời dặn :
ð Học thuộc lòng các công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương:
* Câu hỏi ôn tập:
1) Viết công thức tính luỹ thừa của một tích?
2) Viết công thức tính luỹ thừa của một thương?
ð BTVN : 37 ,38 , 39 , 40 / SGK
Tiết 08
Ngày Soạn:
Luyện Tập
I.MỤC TIÊU :
@ Củng cố các định nghĩa, quy tắc nhân chia luỹ thừa cùng cơ số, khác cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa theo dạng công thức.
@ Thực hành các dạng toán về luỹ thừa.
II.CHUẨN BỊ : Ä GV: Bảng tóm tắt các công thức tính luỹ thừa.
Ä HS : Làm các bt đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra :
1)- Viết các công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương?
- Bài tập 36abc/SGK
2)- Viết công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa? Phát biểu bằng lời?
- Bài tập 38 / SGK
3)- Viết các công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương?
- Bài tập 37ab/SGK
ã Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
* Bài tập 36de / SGK
d) 158.94= (152)4.94= 2254.94= (225.9)4= 20254
158.94= 158.(32)4 = 158.38 = (15.3)8 = 458
e) 272: 253 = (33)2 : (52)3= 36 : 56 =
* Bài tập 37cd / SGK
c)
* Bài tập 39 / SGK
a) x10 = x7.x3 ; b) x10 = (x2)5 ; c) x12 : x2
* Bài tập 40 / SGK
Lời dặn :
ð Xem lại các công thức tính luỹ thừa.
ð Bài tập 40bc, 41a, 42 / SGK
Ngày Soạn:
Tiết 09
Bài 7: T ỉ L ệ T h ư ùc
I.MỤC TIÊU :
@ HS hiểu thé nào gọi là tỉ lệ thức, số hạng ngoại tỉ, số hạng trung tỉ.
@ HS nắm chắc các tính chất 1,2 của tỉ lệ thức.
II.CHUẨN BỊ : Ä GV: bảng phụ các bài tập ? / SGK.
Ä HS: Làm các bt đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra :
1)- Tính
- Ở lớp 6,Thương của phép chia số x cho số y đgl gì ?
ã Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
Trình bày bảng
1) Định nghĩa:
Hai tỉ số bằng nhau gọi là một tỉ lệ thức.
Tỉ lệ thức còn được viết là:
a : b = c : d
VD: ta có thể viết là 3 : 5 = 6 : 10
2) Tính chất :
a) Tính chất 1:
Nếu thì ad = bc
b) Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
VD: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 3.14 = 6 . 7
Giải
Từ đẳng thức 3 . 14 = 6 . 7 ta suy ra:
Củng cố : Ä Bài tập 44, 45, 46a / SGK
Lời dặn : ð Học thuộc lòng định nghĩa tỉ lệ thức và 2 tính chất cơ bản.
ð Chuẩn bị kiểm tra 15’.
Tiết 10
Ngày Soạn:
I.MỤC TIÊU :
@ Củng cố các phép tính cộng trừ nhân chia các số hữu tỉ, luỹ thừa của một số hữu tỉ ; các tính chất của tỉ lệ thức.
II.CHUẨN BỊ : Ä GV: bảng phụ bài tập 50 / SGK.
Ä HS: Làm các bt đã dặn tiết trước
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
â Kiểm tra 15 phút:
( 2 đề đính kèm)
ã Luyện tập:
Giáo viên
Học sinh
* Bài tập 48 / SGK
Từ tỉ lệ thức suy ra các tỉ lệ thức
* Bài tập 49 / SGK
a) Ta có 3,5 . 21 = 14 . 5,25 nên ta có tỉ lệ thức : 3,5 : 5,25 = 14 . 21
b) Không không thành được tỉ lệ thức.
c) d) tương tự à HS về nhà làm.
* Bài tập 50 / SGK
Tên một tác phẩm nổi tiếng của Hưng ĐạÏo Vương Trần Quốc Tuấn là:
B I N H T H Ư Y Ế U L Ư Ợ C
* Bài tập 51 / SGK
Từ bốn số 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 lập được các tỉ lệ thức sau:
* Bài tập 52 / SGK
Chọn câu c
Củng cố :
Lời dặn :
ð Xem lại và tập làm lại các bài tập đã sửa,
ð Làm tiếp các bài tập còn lại.
ð Xem trước bài học kế tiếp “bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”
Tài liệu đính kèm: