A) Mục tiêu:
- Nắm lại số hửu tỉ và giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ.
- Rèn kĩ năng tính toán về số hửu tỉ, phép tính về gia trị tuyệt đối.
- HDHS sử dụng máy tính bỏ túi.
- Rèn kĩ năng nói.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, đò dùng dạy học máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (7):
Sửa BT17.2; 20/15/SGK. (2 HS lên bảng).
3) Bài mới (29):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1(6): GV cho HS làm BT21.
GV yêu cầu 5 HS lên bảng rút gọn.
Các phân số nào biễu diễn 1 số hửu tỉ?
GV viết phân số lên bảng.
Sử dụng tính chất cơ bản phân số.
HĐ2(6): Nêu lại cách so sánh 2 số hửu tỉ?
Trước tiên ta làm gì?
GV cho 3 HS lên bảng đổi.
Sau đó quy đồng mẫu chung nhiều phân số.
GV cho HS quy đồng vào bảng phụ và cho KL.
GV HD HS cách 2:
Sử dụng số hử tỉ âm, dương và số 0.
HĐ3(8): GV HD HS làm bằng cách só sánh với 1 số trung gian.
a) So sánh với số trung gian nào?
b) So sánh với số nào?
c) GV HD HS cách làm bằng cách bắt đầu từ .
HĐ4(6): GV sử dụng đồ dùng dạy học máy tính (GV đưa đề).
Sau đó, GV cho HS sử dụng máy tính làm BT26/17/SGK. HS nắm lại quy tắc rút gọn phân số.
5 HS lên bảng rút gọn cho tối giản.
HS dựa vào trên trả lời.
3 HS lên bảng làm , HS còn lại nhận xét.
GV cho nêu lại nhiều lần.
Đổi 0,3; ; -0,875.
BCNN(10,6,3,13,8).
10=2.5.
6=2.3.
3=3.
13=13.
8=23
BCNN(10,6,3,13,8)= 23.3.5.13=1260.
HS theo dõi và làm vào bảng phụ.
Số 1.
Số 0.
HS theo dõi và rình bày lại lời giải.
HS quan sát hình 16.
HS lên bảng gắn nút, HS còn lại kiểm tra và đưa KQ bằng cách sd máy tính.
Các phân số: biễu diễn 1 số hửu tỉ.
BT26/16/SGK:
a) –5,5497
b) 1,3138
c) –0,42
d) –5,12
Tiết 5 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Nắm lại số hửu tỉ và giá trị tuyệt đối của số hửu tỉ. Rèn kĩ năng tính toán về số hửu tỉ, phép tính về gia trị tuyệt đối. HDHS sử dụng máy tính bỏ túi. Rèn kĩ năng nói. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, đò dùng dạy học máy tính bỏ túi. Học sinh: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): Sửa BT17.2; 20/15/SGK. (2 HS lên bảng). 3) Bài mới (29’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1(6’): GV cho HS làm BT21. GV yêu cầu 5 HS lên bảng rút gọn. Các phân số nào biễu diễn 1 số hửu tỉ? GV viết phân số lên bảng. Sử dụng tính chất cơ bản phân số. HĐ2(6’): Nêu lại cách so sánh 2 số hửu tỉ? Trước tiên ta làm gì? GV cho 3 HS lên bảng đổi. Sau đó quy đồng mẫu chung nhiều phân số. GV cho HS quy đồng vào bảng phụ và cho KL. GV HD HS cách 2: Sử dụng số hử tỉ âm, dương và số 0. HĐ3(8’): GV HD HS làm bằng cách só sánh với 1 số trung gian. So sánh với số trung gian nào? So sánh với số nào? GV HD HS cách làm bằng cách bắt đầu từ . HĐ4(6’): GV sử dụng đồ dùng dạy học máy tính (GV đưa đề). Sau đó, GV cho HS sử dụng máy tính làm BT26/17/SGK. HS nắm lại quy tắc rút gọn phân số. 5 HS lên bảng rút gọn cho tối giản. HS dựa vào trên trả lời. 3 HS lên bảng làm , HS còn lại nhận xét. GV cho nêu lại nhiều lần. Đổi 0,3; ; -0,875. BCNN(10,6,3,13,8). 10=2.5. 6=2.3. 3=3. 13=13. 8=23 BCNN(10,6,3,13,8)= 23.3.5.13=1260. HS theo dõi và làm vào bảng phụ. Số 1. Số 0. HS theo dõi và rình bày lại lời giải. HS quan sát hình 16. HS lên bảng gắn nút, HS còn lại kiểm tra và đưa KQ bằng cách sd máy tính. Các phân số: biễu diễn 1 số hửu tỉ. BT26/16/SGK: –5,5497 1,3138 –0,42 –5,12 4) Củng cố (4’): GV cho HS làm BT24a/16/SGK. GV HD HS cách làm nhanh. 5) Dặn dò (4’): Học bài: Xem các BT và rèn kĩ năng sử dụng máy tính. BTVN:BT24b,25b/16/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: