Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1(12):
GV cho HS đọc đề bài toán
GV : Nêu ?1
GV: Nêu ?2
Đối với ?2 GV chỉ yêu cầu HS tìm số trung bình cộng đã học.
GV: Hướng dẫn cách tìm số trung bình cộng ở bảng 20
GV: sử dụng bảng phụ 20/17/SGK.
GV có thể đưa công thức.
GV cho HS làm ?3 tương tự bảng 20.
GV cho HS thực hiện ?4
HĐ2(6):
Số trung bình cộng có ý nghĩa gì?
GV chốt lại.
Chú ý: GV trình bày như SGK.
HĐ3(13):
GV cho HS xem bảng 22/19/SGK.
GV giải thích mốt của dấu hiệu rồi đi đến định nghĩa và kí hiệu.
HS đọc và suy nghĩ trong 3 .
HS :có 40 bài.
HS nêu: Cộng tất cả các số rồi chia cho tổng các số hạng.
HS tiếp thu.
HS xem kĩ và giải thích cách làm.
HS tiếp thu.
HS giải thích các tham số.
Số điểm lớp 7A lớn hơn lớp 7C.
HS dựa vào trên hoặc tự trả lời theo suy nghĩ.
HS tiếp thu.
HS có thể xem SGK.
HS xem kĩ trong 1
Số dép (cỡ) bán nhiều nhất là 39.
Tiết 47 : SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu. Biết tìm số trung bình cộng và mốt. Vận dụng vào thực tế. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước. Học sinh: Bảng phụ, thước. Hoạt động trên lớp: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ:Trả lời bài tập 13/15 SGK 3) Bài mới (31’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội Dung HĐ1(12’): GV cho HS đọc đề bài toán GV : Nêu ?1 GV: Nêu ?2 Đối với ?2 GV chỉ yêu cầu HS tìm số trung bình cộng đã học. GV: Hướng dẫn cách tìm số trung bình cộng ở bảng 20 GV: sử dụng bảng phụ 20/17/SGK. GV có thể đưa công thức. GV cho HS làm ?3 tương tự bảng 20. GV cho HS thực hiện ?4 HĐ2(6’): Số trung bình cộng có ý nghĩa gì? GV chốt lại. Chú ý: GV trình bày như SGK. HĐ3(13’): GV cho HS xem bảng 22/19/SGK. GV giải thích mốt của dấu hiệu rồi đi đến định nghĩa và kí hiệu. HS đọc và suy nghĩ trong 3’ . HS :có 40 bài. HS nêu: Cộng tất cả các số rồi chia cho tổng các số hạng. HS tiếp thu. HS xem kĩ và giải thích cách làm. HS tiếp thu. HS giải thích các tham số. Số điểm lớp 7A lớn hơn lớp 7C. HS dựa vào trên hoặc tự trả lời theo suy nghĩ. HS tiếp thu. HS có thể xem SGK. HS xem kĩ trong 1’ Số dép (cỡ) bán nhiều nhất là 39. Số trung bình cộng: Công thức: Giá trị x Tần số n Tích (x.n) 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 10 8 10 3 1 6 8 20 60 56 80 27 10 N=40 Tổng:267 Ý nghĩa số trung bình cộng: -Làm đại diện cho dấu hiệu. -So sánh dấu hiệu cùng loại. @) Chú ý: SGK 3) Mốt của dấu hiệu: Là giá trị có tần số lớn nhất. Kí hiệu: M0. 4) Củng cố (10’): Nêu cách tìm số trung bình cộng M0. Ý nghĩa của nó? BT15/20/SGK: GV có thể cho HS lập bảng tần số theo dạng dọc rồi tính số trung bình cộng. Tuổi thọ x Tần số n Tích (x.n) 1150 1160 1170 1180 1190 5 8 12 18 7 5750 9280 14040 21240 8330 N=50 Tổng: 58630 Dấu hiệu: Tuổi thọ bóng đèn. M0=1180. 5) Dặn dò (3’): Học bài và xem BT đã giải. BTVN:BT17/20/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT17/20/SGK: a) b) M0=8
Tài liệu đính kèm: