I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu).
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
3. Thái độ
- Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5')
? Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu? Nêu công thức tính số trung bình cộng và giải thích các kí hiệu?
Các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu: (5đ)
+ Nhân từng giá trị với tần số tương ứng
+ Cộng tất cả các tích vừa tìm được.
+ Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số)
* Công thức:
Trong đó:
x1, .xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X
n1, .nk là k tần số tương ứng
N là số các giá trị
là số trung bình cộng.
- Ý nghĩa của số trung bình cộng: Số trung bình cộng thường được dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu đặc biệt là khi muốn so sánh dấu hiệu cùng loại.
- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng "tần số".
- Kí hiệu là M0¬
Ngày soạn:24/1/2011 Ngày giảng: 26/1/2011 Tiết 46: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu). 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 3. Thái độ - Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5') ? Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu? Nêu công thức tính số trung bình cộng và giải thích các kí hiệu? Các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu: (5đ) + Nhân từng giá trị với tần số tương ứng + Cộng tất cả các tích vừa tìm được. + Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số) * Công thức: Trong đó: x1, ...xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1, ...nk là k tần số tương ứng N là số các giá trị là số trung bình cộng. - Ý nghĩa của số trung bình cộng: Số trung bình cộng thường được dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu đặc biệt là khi muốn so sánh dấu hiệu cùng loại. - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng "tần số". - Kí hiệu là M0 * Đặt vấn đề: Tiết trước chúng ta đã biết cách tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu để củng cố lại các kiến thức đó hôm nay chúng ta luyện tập một số dạng toán liên quan đến tính số trung bình và tìm mốt của dấu hiệu. Hoạt động 2: Chữa bài tập(12') - Treo bảng phụ bài 18 (Sgk - 21) Bài 18 (Sgk - 21) K? Em có nhận xét gì về sự khác nhau giữa bảng này và những bảng tần số đã biết? - Bảng này có thêm cột GTTB. - Người ta gọi bảng này là bảng phân phối ghép lớp. - Giới thiệu cách tính số trung bình cộng trong trường hợp này như Sgk. - Tính số trung bình của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của mỗi lớp thay cho giá trị x. Chẳng hạn số trung bình của lớp 110 - 120 là . - Nhân số trung bình của mỗi lớp với tần số tương ứng. - Cộng tất cả các tích vừa tìm được và chia cho số các giá trị của dấu hiệu. - Yêu cầu học sinh độc lập tính toán và đọc kết quả. - Học sinh độc lập tính toán và đọc kết quả. - Đưa lời giải mẫu trên bảng phụ. Chiều cao Gttb (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 105 805 4410 6165 1628 155 100 13268 - Yêu cầu học sinh làm bài 19 (Sgk - 22) - Hoạt động theo nhóm Bài 19 (Sgk - 22) (11') - Gọi đại diện nhóm lên trình bày - Đại diện nhóm lên trình bày Cân nặng (x) Tần số (n) Tích x.n 16 16,5 17 17,5 18 18,5 19 19,5 20 20,5 21 21,5 23,5 24 25 28 15 6 9 12 12 16 10 15 5 17 1 9 1 1 1 1 2 2 96 148,5 204 210 288 185 285 97,5 340 20,5 189 21,5 23,5 24 25 56 30 N =120 2243,5 - Cho bảng 18 26 20 18 24 21 18 21 17 20 19 18 17 30 22 18 21 17 19 26 28 19 26 31 24 22 18 31 18 24 Tìm số TBC và tìm mốt của dãy giá trị trên bằng cách lập bảng. - Yêu cầu học sinh thảo luậnnhóm làm bài - Học sinh thảo luậnnhóm làm bài Giải Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 17 18 19 20 21 22 24 26 28 30 31 3 7 3 2 3 2 3 3 1 1 2 51 126 57 40 63 44 72 78 28 30 62 N= 30 Tổng: 651 Vậy số TBC là = 21,7 Mốt là M0 = 18 * Hướng dẫn học ở nhà (2') - Ôn lại kiến thức trong chương - Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương (Sgk - 22) - Làm bài tập 20 (Sgk - 23); bài tập 14 (SBT - 7) - Hướng dẫn bài 20 (Sgk - 23): Làm tương tự các bài toán vừa làm có thêm phần vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Tài liệu đính kèm: