Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 42, Bài 1: Luyện tập - Nguyễn Hữu Thảo

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 42, Bài 1: Luyện tập - Nguyễn Hữu Thảo

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

HĐ1(16): GV sd bảng phụ.

GV cho mỗi nhóm thảo luận rồi trả lời.

HS tình bày xong, GV cho làm vào vở.

Sau đó GV củng cố lại BT này.

HĐ2(17): GV cho HS đọc đề.

GV HD HS:

a)Điều tra về nấn đề gì?

b)Điều tra trên đơn vị nào, mấy dơn vị?

c) Có tất cả mấy giá trị?

Để xác định tần số ta làm thế nào? HS quan sát kĩ.

HS dựa vào khái niệm liên quan rồi học nhóm.

HS tự trình bày.

HS tiếp thu.

HS đọc đề rồi tự giải vào vở.

Khối lượng hôp chè.

30 hộp.

30 giá trị.

Dò tìm và đếm ở bảng.

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 42, Bài 1: Luyện tập - Nguyễn Hữu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước Hưng	Nguyễn Hữu Thảo
Giáo án Đại Số 7	
Tuần 19. Tiết 42.	 	 §1. LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
HS khắc sâu kiến thức: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số.
Có kĩ năng tìm giá trị của dấu hiệu, tần số của dấu hiệu.
Vận dụng vào thực tế.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng phụ, thước.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (7’):- 1 HS công bố kết quả điều tra BT1/7/SGK.
Thế nào là dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số giá trị?
 3) Bài mới (33’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1(16’): GV sd bảng phụ.
GV cho mỗi nhóm thảo luận rồi trả lời.
HS tình bày xong, GV cho làm vào vở.
Sau đó GV củng cố lại BT này.
HĐ2(17’): GV cho HS đọc đề.
GV HD HS:
a)Điều tra về nấn đề gì?
b)Điều tra trên đơn vị nào, mấy dơn vị?
c) Có tất cả mấy giá trị?
Để xác định tần số ta làm thế nào?
HS quan sát kĩ.
HS dựa vào khái niệm liên quan rồi học nhóm.
HS tự trình bày.
HS tiếp thu.
HS đọc đề rồi tự giải vào vở.
Khối lượng hôïp chè.
30 hộp.
30 giá trị.
Dò tìm và đếm ở bảng.
BT3/8/SGK:
Bảng 5:
a)Thời gian chạy 50m của HS.
b) BaÛng 5: số các giá trị là 20, các giá trị khác nhau là 5.
Bảng 6: Các giá trị là 20, các giá trị khác nhau là 4.
c)Bảng 5: Các giá trị khác nhau là:8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8.
Tần số tương ứng 2; 3; 8; 5; 2.
Bảng 6: Các giá trị khác nhau: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3. các tần số tương ứng là: 3; 5; 7; 5.
BT4/9/SGK:
a)Khối lượng chè trong mỗi hộp, số các giá trị là 30.
b)Số các giá trị khác nhau là 5.
c)Các giá trị khác nhau là 98, 99, 100, 101, 102.
Tần số tương ứng là: 3; 4; 16; 4; 3.
 4) Củng cố (2’): Nêu cách tìm dấu hiệu, giá trị dấu hiệu, tần số dấu hiệu?
 5) Dặn dò (2’):
Học bài xem BT đã giải.
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • docT42.doc