Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I (tiếp ) - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I (tiếp ) - Năm học 2010-2011

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động: Tỷ lệ thức – Tính chất dy tỷ số bằng nhau

? Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?

? Phát biểu và viết công thức về tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?

? Thế nào là dãy tỷ số bằng nhau?

? Viết công thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?

Gv nêu bài tập áp dụng.

Bài 1:

Gv nêu đề bài.

Yêu cầu Hs áp dụng tính chất của tỷ lệ thức để giải.

Gọi hai Hs lên bảng giải bài tập a và b.

Bài 2:

Gv nêu đề bài.

H: Từ đẳng thức

7x = 3y, hãy lập tỷ lệ thức?

H: Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y ?

Bài 3:

Tìm các số a,b,c biết :

 và

 a + 2b – 3c = -20.

Gv hướng dẫn Hs cách biến đổi để có 2b, 3c.

 Bài 4:

Gv nêu đề bài:

Ba bạn An, Bình, Bảo có 240 cuốn sách. Tính số sách của mỗi bạn, biết số sách tỷ lệ với 5;7; 12.

Nhắc lại cách giải các dạng bài tập trên.

Hs nhắc lại định nghĩa tỷ lệ thức, viết công thức.

Trong tỷ lệ thức, tích trung tỷ bằng tích ngoại tỷ.

Viết công thức.

Hs nhắc lại thế nào là dãy tỷ số bằng nhau.

Viết công thức.

Hs thực hiện bài tập.

Hai Hs lên bảng trình bày bài giải của mình.

Hs lập tỷ số :

 7x = 3y => .

Hs vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm hệ số .

Sau đó suy ra x và y.

Hs đọc kỹ đề bài.

Theo hướng dẫn của Gv lập dãy tỷ số bằng nhau.

Ap dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm a, b, c.

Hs đọc kỹ đề bài.

Thực hiện các bước giải.

Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z.

=> và x+y+z = 240.

Ap dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y, z.

HS lÇn l­ỵt nh¾c l¹i c¸ch lµm c¸c d¹ng bµi tp trªn

Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số: .

Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức:

Nếu thì a.d = b.c

Tính chất dãy tỷ số bằng nhau:

.

Bài 1:Tìm x trong tỷ lệ thức

a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)

 x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15)

 x = -5,1.

b/ (0,25.x) : 3 = : 0,125

=> 0,25.x = 20 => x = 80.

Bài 2:Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y =16 ?

Giải:

Từ 7x = 3y => .

Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:

Vậy x = -12; y = -28.

Bài 3:

Ta có:

 và

a + 2b – 3c = -20.

=>

Vậy a = 2.5 = 10

 b = 3.5 = 15

 c = 4.5 = 20

Bài 4:

Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. Ta có :

 và x+y+z = 240.

Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau :

=> x = 5.10 = 50

 y = 7 .10 = 70

 z = 12.10 = 120

Vậy số sách của An là 50 cuốn, số sách của Bình là 70 cuốn và của Bảo là 120 cuốn.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I (tiếp ) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 
Tiết 39. ƠN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp)
I/ Mục tiêu: 
1.KiÕn thøc: 
- ¤n tËp vỊ ®¹i l­ỵng tû lƯ thuËn, ®¹i l­ỵng tû lƯ nghÞch
- N¾m v÷ng tÝnh chÊt vËn dơng vµo gi¶i bµi tËp.
2 Kü n¨ng :
- Hs trung bình, yếu : RÌn kü n¨ng vỊ gi¶i c¸c bµi to¸n vỊ ®¹i l­ỵng tû lƯ thuËn, §L tû lƯ nghÞch.
- HS khá – giỏi: Thùc hiƯn thµnh th¹o c¸c d¹ng to¸n trªn.
3. Th¸i ®é : RÌn tÝnh chÝnh x¸c khi tÝnh to¸n 
II/ Chuẩn bị 
1. GV: Bảng tổng kết các phép tính.
2. HS: Oân tập về các phép tính trên Q.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động: Tỷ lệ thức – Tính chất dãy tỷ số bằng nhau
? Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?
? Phát biểu và viết công thức về tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?
? Thế nào là dãy tỷ số bằng nhau?
? Viết công thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?
Gv nêu bài tập áp dụng.
Bài 1:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs áp dụng tính chất của tỷ lệ thức để giải.
Gọi hai Hs lên bảng giải bài tập a và b.
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
H: Từ đẳng thức 
7x = 3y, hãy lập tỷ lệ thức?
H: Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y ?
Bài 3:
Tìm các số a,b,c biết :
 và 
 a + 2b – 3c = -20.
Gv hướng dẫn Hs cách biến đổi để có 2b, 3c.
 Bài 4:
Gv nêu đề bài:
Ba bạn An, Bình, Bảo có 240 cuốn sách. Tính số sách của mỗi bạn, biết số sách tỷ lệ với 5;7; 12.
Nhắc lại cách giải các dạng bài tập trên.
Hs nhắc lại định nghĩa tỷ lệ thức, viết công thức.
Trong tỷ lệ thức, tích trung tỷ bằng tích ngoại tỷ.
Viết công thức.
Hs nhắc lại thế nào là dãy tỷ số bằng nhau.
Viết công thức.
Hs thực hiện bài tập.
Hai Hs lên bảng trình bày bài giải của mình.
Hs lập tỷ số :
 7x = 3y => .
Hs vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm hệ số .
Sau đó suy ra x và y.
Hs đọc kỹ đề bài.
Theo hướng dẫn của Gv lập dãy tỷ số bằng nhau.
Aùp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm a, b, c.
Hs đọc kỹ đề bài.
Thực hiện các bước giải.
Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. 
=> và x+y+z = 240.
Aùp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y, z.
HS lÇn l­ỵt nh¾c l¹i c¸ch lµm c¸c d¹ng bµi tËp trªn 
Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số: .
Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức:
Nếu thì a.d = b.c
Tính chất dãy tỷ số bằng nhau:
.
Bài 1:Tìm x trong tỷ lệ thức
a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
 x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15)
 x = -5,1.
b/ (0,25.x) : 3 = : 0,125
=> 0,25.x = 20 => x = 80.
Bài 2:Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y =16 ?
Giải:
Từ 7x = 3y => .
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
Vậy x = -12; y = -28.
Bài 3:
Ta có:
 và 
a + 2b – 3c = -20.
=> 
Vậy a = 2.5 = 10
 b = 3.5 = 15
 c = 4.5 = 20
Bài 4: 
Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. Ta có :
 và x+y+z = 240.
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau :
=> x = 5.10 = 50
 y = 7 .10 = 70
 z = 12.10 = 120
Vậy số sách của An là 50 cuốn, số sách của Bình là 70 cuốn và của Bảo là 120 cuốn.
4. Dặn dị:
- Ơn lại tồn bộ kiến thức dã học.
- Chuẩn bị tiết sau thi học kì I.

Tài liệu đính kèm:

  • docT39.doc