Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 24: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2004-2005

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 24: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2004-2005

I. MỤC TIÊU

HS biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận

II. CHUẨN BỊ

- GV : Bảng phụ

- HS : bảng nhóm

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra ( 8 ph )

HS1 : Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Sửa bài tập 4/43 SBT

HS 2 : Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận . Làm btập 7/43 SBT

a) Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau :

b) Hai đl s và t có TLT với nhau không ? nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ của s đối với t HS1:Định nghĩa hai đại lượng TLT

Bài tập 4/ 43 SBT

Vì x TLT với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 x = 0,8 y ( 1 )

Và y TLT với z theo hệ số tỉ lệ 5 y = 5z ( 2 )

Từ (1) và (2) x = 0,8.5z = 4 z x TLT với z theo hệ số tỉ lệ 4

HS 2 : Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận .

a) Điền vào bảng

t

–2

–1

1

2

3

4

s

90

45

–45

–90

–135

–180

–45

–45

–45

–45

–45

–45

b) Hai đại lượng s và t tỉ lệ thuận.

 Số tỉ lệ của s đối với t : = –45 s = –45. t

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 24: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 14/ 11/ 2004 Ngày dạy : 22 – 27 /11/2004
 Tiết 24 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ
I. MỤC TIÊU 
HS biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận
II. CHUẨN BỊ 
- GV : Bảng phụ 
- HS : bảng nhóm 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra ( 8 ph ) 
HS1 : Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Sửa bài tập 4/43 SBT 
HS 2 : Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận . Làm btập 7/43 SBT 
a) Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau : 
b) Hai đl s và t có TLT với nhau không ? nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ của s đối với t 
HS1:Định nghĩa hai đại lượng TLT 
Bài tập 4/ 43 SBT
Vì x TLT với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 x = 0,8 y ( 1 )
Và y TLT với z theo hệ số tỉ lệ 5 y = 5z ( 2 ) 
Từ (1) và (2) x = 0,8.5z = 4 z x TLT với z theo hệ số tỉ lệ 4 
HS 2 : Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận .
a) Điền vào bảng 
t
–2
–1
1
2
3
4
s
90
45
–45
–90
–135
–180
–45
–45
–45
–45
–45
–45
b) Hai đại lượng s và t tỉ lệ thuận. 
 Số tỉ lệ của s đối với t : = –45 s = –45. t 
HOẠT ĐỘNG2 : Bài toán ( 18 ph )
GV cho HS đề bài toán 1
- Đề bài cho ta biết điều gì ? hỏi chúng ta điều gì ? 
- Khối lượng và thể tích của hai chì là hai đại lượng như thế nào ? 
- Nếu gọi khối lượng của hai thanh chì lần lượt là m1 và m2 thì ta có tỉ lệ thức nào ? 
- m1 và m2 còn có quan hệ gì ? 
- Làm thế nào để tìm được m1 , m2 
GV gợi ý để HS tìm kết quả 
Cho Hs làm 
Giả sử khối lượng của mối thanh kim loại tương ứng là m1 và m2 
Do k. lượng và t. tích của vật thể là hai ĐLTLT
GV cho HS đề bài toán 2 
 Yêu cầu HS hoạt đôïng nhóm
GV hướng dẫn HS thực hiện theo yêu cầu của 
HS đọc đề bài 
- Đề bài cho ta biết hai thanh chì có thể tích 12 cm3 và 17 cm3 , thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất 56,5g. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu 
+ Khối lượng và thể tích của chì là hai đại lượng tỉ lệ thuận
 và m2 – m1 = 56,5 (g)
= 
m1 = 11.3. 12 = 135,6
 m2 = 11,3. 17 = 192,1 
Bài 
Ta có : 
 m1 = 8,9 . 10 = 89 (g)
 m2 = 8,9 . 15 = 133,5 (g) 
Bài toán 2 ( HS đọc kĩ đề bài )
Bài giải : Gọi các góc của ∆ ABC là , và ta có : 
Vậy : = 1. 30º = 30º
 = 2. 30º = 60º
 = 3. 30º = 90º
1. Bài toán 1 ( SGK ) 
Bài giải : 
Gọi khối lượng của hai thanh chì lần lượt là m1 và m2 . Ta có
 và m2 – m1 = 56,5 (g)
= 
 m1 = 11.3. 12 = 135,6
 và m2 = 11,3. 17 = 192,1 
2. Bài toán 2 ( SGK ) 
Gọi các góc của ∆ ABC là , và ta có : 
Vậy : = 1. 30º = 30º
 = 2. 30º = 60º
 = 3. 30º = 90º
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố 
GV cho HS làm bài tập 5/ 55
a) 
x
1
2
3
4
5
y
9
18
27
36
45
Bài tập 6/ 55
Bài tập 5/ 55
a) Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau vì 
 = 9 
Bài tập 6/ 55
a) y = 25.x 
b) 4,5 kg = 4500 g Vậy x = 
 Vậy cuộn dây dài 180 (mét ) 
HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà 
- Học bài ,làm bài tập 5b/ 55 SGK + Bài 8, 9 , 11 / 44 SBT 
- Xem trước các bài luyện tập / 56 
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 24.doc