I. MỤC TIÊU
HS biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận
II. CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phụ
- HS : bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra ( 8 ph )
HS1 : Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Sửa bài tập 4/43 SBT
HS 2 : Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận . Làm btập 7/43 SBT
a) Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau :
b) Hai đl s và t có TLT với nhau không ? nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ của s đối với t HS1:Định nghĩa hai đại lượng TLT
Bài tập 4/ 43 SBT
Vì x TLT với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 x = 0,8 y ( 1 )
Và y TLT với z theo hệ số tỉ lệ 5 y = 5z ( 2 )
Từ (1) và (2) x = 0,8.5z = 4 z x TLT với z theo hệ số tỉ lệ 4
HS 2 : Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận .
a) Điền vào bảng
t
–2
–1
1
2
3
4
s
90
45
–45
–90
–135
–180
–45
–45
–45
–45
–45
–45
b) Hai đại lượng s và t tỉ lệ thuận.
Số tỉ lệ của s đối với t : = –45 s = –45. t
Ngày soạn : 14/ 11/ 2004 Ngày dạy : 22 – 27 /11/2004 Tiết 24 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ I. MỤC TIÊU HS biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận II. CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ - HS : bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra ( 8 ph ) HS1 : Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Sửa bài tập 4/43 SBT HS 2 : Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận . Làm btập 7/43 SBT a) Điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau : b) Hai đl s và t có TLT với nhau không ? nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ của s đối với t HS1:Định nghĩa hai đại lượng TLT Bài tập 4/ 43 SBT Vì x TLT với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 x = 0,8 y ( 1 ) Và y TLT với z theo hệ số tỉ lệ 5 y = 5z ( 2 ) Từ (1) và (2) x = 0,8.5z = 4 z x TLT với z theo hệ số tỉ lệ 4 HS 2 : Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận . a) Điền vào bảng t –2 –1 1 2 3 4 s 90 45 –45 –90 –135 –180 –45 –45 –45 –45 –45 –45 b) Hai đại lượng s và t tỉ lệ thuận. Số tỉ lệ của s đối với t : = –45 s = –45. t HOẠT ĐỘNG2 : Bài toán ( 18 ph ) GV cho HS đề bài toán 1 - Đề bài cho ta biết điều gì ? hỏi chúng ta điều gì ? - Khối lượng và thể tích của hai chì là hai đại lượng như thế nào ? - Nếu gọi khối lượng của hai thanh chì lần lượt là m1 và m2 thì ta có tỉ lệ thức nào ? - m1 và m2 còn có quan hệ gì ? - Làm thế nào để tìm được m1 , m2 GV gợi ý để HS tìm kết quả Cho Hs làm Giả sử khối lượng của mối thanh kim loại tương ứng là m1 và m2 Do k. lượng và t. tích của vật thể là hai ĐLTLT GV cho HS đề bài toán 2 Yêu cầu HS hoạt đôïng nhóm GV hướng dẫn HS thực hiện theo yêu cầu của HS đọc đề bài - Đề bài cho ta biết hai thanh chì có thể tích 12 cm3 và 17 cm3 , thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất 56,5g. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu + Khối lượng và thể tích của chì là hai đại lượng tỉ lệ thuận và m2 – m1 = 56,5 (g) = m1 = 11.3. 12 = 135,6 m2 = 11,3. 17 = 192,1 Bài Ta có : m1 = 8,9 . 10 = 89 (g) m2 = 8,9 . 15 = 133,5 (g) Bài toán 2 ( HS đọc kĩ đề bài ) Bài giải : Gọi các góc của ∆ ABC là , và ta có : Vậy : = 1. 30º = 30º = 2. 30º = 60º = 3. 30º = 90º 1. Bài toán 1 ( SGK ) Bài giải : Gọi khối lượng của hai thanh chì lần lượt là m1 và m2 . Ta có và m2 – m1 = 56,5 (g) = m1 = 11.3. 12 = 135,6 và m2 = 11,3. 17 = 192,1 2. Bài toán 2 ( SGK ) Gọi các góc của ∆ ABC là , và ta có : Vậy : = 1. 30º = 30º = 2. 30º = 60º = 3. 30º = 90º HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố GV cho HS làm bài tập 5/ 55 a) x 1 2 3 4 5 y 9 18 27 36 45 Bài tập 6/ 55 Bài tập 5/ 55 a) Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau vì = 9 Bài tập 6/ 55 a) y = 25.x b) 4,5 kg = 4500 g Vậy x = Vậy cuộn dây dài 180 (mét ) HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà - Học bài ,làm bài tập 5b/ 55 SGK + Bài 8, 9 , 11 / 44 SBT - Xem trước các bài luyện tập / 56 RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: