Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2004-2005

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2004-2005

I. MỤC TIÊU

- HS biết được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận ; Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không; Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận

- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia

II. CHUẨN BỊ

- GV : SGK, bảng phụ ghi định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập , tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận; hai bảng phụ ghi bài tập 2 và 3

- HS : bảng nhóm

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài

HOẠT ĐỘNG 1 : Mở đầu ( 5 ph )

 GV giới thiệu sơ lược về chương “ Hàm số và đồ thị”. Trước khi vào bài cho HS ôn lại phần “ Đại lượng tỉ lệ thuận” đã học ở tiểu học HS nhắc lại :

 Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Cho ví dụ .

HOẠT ĐỘNG 2 : Định nghĩa ( 10 ph )

Cho HS làm

a) Công thức tính quảng đường khi biết t. gian t và vận tốc là 15km/h ?

b) Tính khối lượng khi biết thể tích và khối lượng riêng 7800kg/m3

- Chúng ta có nhận xét gì về sự giống nhau giữa các công thức trên ?

- Giới thiệu đ nghĩa ( đưa lên bảng phụ ). Gạch dưới công thức y = kx , y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k

@Lưu ý HS : Khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học (k0) là trường hợp riêng của k 0

- Làm : Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?

- Giới thiệu phần chú ý và yêu cầu HS nhận xét về hệ số tỉ lệ : y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k0) thì x ti lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?

- Cho HS đọc lại phần chú ý trên bảng phụ . Sau đó làm HS làm

a) S = 15. t

b) m = D. V

 m = 7800. V

- HS nhận xét : Các công thức trên đều có điểm giống nhau đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0

- HS đọc định nghĩa

HS làm

 ( vì y tỉ lệ thuận với x )

. Vậy x và y tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là

k =

HS đọc chú ý trong SGK

HS làm

 1. Định nghĩa

a) Ví dụ :

@ Tìm công thức tính quảng đường khi biết thời gian t và vận tốc là 15 km/h ?

Ta có : S = 15. t

@ Tính khối lượng khi biết thể tích V và khối lượng riêng là 7800kg/m3

Ta có : m = D. V = 7800. V

b) Định nghĩa :

 Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx ( với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k

Chú ý :

- Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x , thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau

- Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k0) thì x ti lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ

Cột

a

b

c

D

Cao ( mm )

10

8

50

30

k.lượng(tấn)

10

8

50

30

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 14/ 11/ 2004 Ngày dạy : 22 – 27 /11/ 2004
 CHƯƠNG HAI : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 
 Tiết23 
I. MỤC TIÊU 
- HS biết được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận ; Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không; Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia
II. CHUẨN BỊ 
- GV : SGK, bảng phụ ghi định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập , tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận; hai bảng phụ ghi bài tập 2 và 3 
- HS : bảng nhóm 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Mở đầu ( 5 ph ) 
 GV giới thiệu sơ lược về chương “ Hàm số và đồ thị”. Trước khi vào bài cho HS ôn lại phần “ Đại lượng tỉ lệ thuận” đã học ở tiểu học 
HS nhắc lại : 
 Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Cho ví dụ .
HOẠT ĐỘNG 2 : Định nghĩa ( 10 ph )
Cho HS làm 
a) Công thức tính quảng đường khi biết t. gian t và vận tốc là 15km/h ? 
b) Tính khối lượng khi biết thể tích và khối lượng riêng 7800kg/m3 
- Chúng ta có nhận xét gì về sự giống nhau giữa các công thức trên ?
- Giới thiệu đ nghĩa ( đưa lên bảng phụ ). Gạch dưới công thức y = kx , y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k 
@Lưu ý HS : Khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học (k0) là trường hợp riêng của k 0 
- Làm : Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào? 
- Giới thiệu phần chú ý và yêu cầu HS nhận xét về hệ số tỉ lệ : y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k0) thì x ti lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
- Cho HS đọc lại phần chú ý trên bảng phụ . Sau đó làm 
HS làm 
a) S = 15. t 
b) m = D. V 
 m = 7800. V 
- HS nhận xét : Các công thức trên đều có điểm giống nhau đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0 
- HS đọc định nghĩa 
HS làm 
 ( vì y tỉ lệ thuận với x )
. Vậy x và y tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 
k = 
HS đọc chú ý trong SGK 
HS làm 
1. Định nghĩa
a) Ví dụ : 
@ Tìm công thức tính quảng đường khi biết thời gian t và vận tốc là 15 km/h ?
Ta có : S = 15. t
@ Tính khối lượng khi biết thể tích V và khối lượng riêng là 7800kg/m3
Ta có : m = D. V = 7800. V 
b) Định nghĩa : 
 Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx ( với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k 
Chú ý : 
- Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x , thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau 
- Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k0) thì x ti lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 
Cột 
a
b
c
D
Cao ( mm )
10
8
50
30
k.lượng(tấn)
10
8
50
30
HOẠT ĐỘNG 3 : Tính chất ( 12 ph ) 
Cho HS làm ?4 : Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ huận với nhau 
x
x1 =3
x2 =4
x3 =5
x4 =6
y
y1 =6
y2 =
y3 =
y4 =
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ?
b) Thay mỗi dấu “ ? ”trên bảng trên bằng một số thích hợp
c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng ? 
GV giải thích thêm về sự tương ứng của x1 và y1 ; x2 và y2 . . . 
Tương tự : 
GV giới thiệu hai tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ( tr.53 SGK ) trên bảng phụ 
GV có thể hỏi lại để khắc sâu hai tính chất 
+ Em hãy cho biết tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi chính là số nào ? 
+ Hãy lấy ví dụ cụ thể ở để minh hoạ cho tính chất 2 của hai đại lượng tỉ lêï thuận
- HS đọc đề bài nhiều lần 
a) Vì y và x là 2 ĐL TLT 
y1 = kx1 hay 6 = k. 3 
k = 2 . Vậy hệ số tỉ lệ là 2 
b) y2 = kx2 = 2. 4 = 8 ; 
y3 = 2. 5 = 10 ; y4 = 2. 6 = 12 
c) 
( 2 chính là hệ số tỉ lệ ) 
HS đọc hai tính chất 
Chính là hệ số tỉ lệ 
 ; 
hoặc 
2. Tính chất
Giả sử y và x tỉ lệ thuận với nhau theo công thức y = kx. Khi đó với mỗi giá trị x1 , x2 , x3 . . . khác 0 của x ta có các giá trị tương ứng y1 = k x1 , y2 = k x2,y3 = k x3 . . . của y , và do đó :
. Có hoán vị hai trung tỉ của tỉ lệ thức 
Kết luận : 
 Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : 
+ Tỉ số hai giá trị ương ứng của chúng luôn không đổi 
+ Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia 
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố – luỵện tập (16 ph ) 
Bài 1/53 SGK
Cho biết 2 đại lượng x và y TLT với nhau và khi x = 6 thì y = 4 
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x = 9; x = 15 
Bài 2/ 54 SGK 
 Cho biết x và y là 2 ĐLTLT. Điền só thích hợp vào ô trống trong bảng sau : 
x
-3
-1
1
2
5
y
-4
GV gọi 2 HS lên bảng 
HS1 : Tính k , tìm y1 
HS2 : Điền các ô còn lại 
Bài 3/ 54 SGK 
Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong bảng sau : 
V
1
2
3
4
5
M
7,8
15,6
23,4
31,2
39
a) Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau 
b) Hai đại lượng m và V có TLT với nhau không ? Vì sao ? 
GV gọi HS lên bảng làm từng câu 
HS đọc kỹ đề bài và làm bài 1/53
a) Vì hai đại lượng x và y TLT nên y = kx thay x = 6; y = 4 vào công thức ta có : 4 = k. 6 k = 
c) x = 9 y = . 9 = 6
 x = 15 y = . 15 = 10 
Bài 3/ 54 SGK 
a) Các ô trống đều điền số 7,8 
b) m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận, vì = 7,8 m = 7,8.V 
m tỉ lệ thuận với V theo hệ số tỉ lệ là 7,8. Nhưng V tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ là 
b) y = 
Bài 2/ 54 SGK 
Ta có : x4 = 2 ; y4 = -4 
Vì x và y là 2 đại lượng TLT nên y4 = k.x4 k = y4 : x4 = -4 : 2 = -2
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
Bài 3/ 54 SGK 
V
1
2
3
4
5
M
7,8
15,6
23,4
31,2
39
7,8 
7,8 
7,8 
7,8 
7,8 
HOẠT ĐỘNG 5 : Hướng dẫn về nhà 
- Học bài ,làm bài tập 1,2,3,4,5,6,7, / trang 42 – 43 
- Nghiên cứu bài : Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 23.doc