Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23, Bài 1: Đại lượng về tỉ lệ thuận - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23, Bài 1: Đại lượng về tỉ lệ thuận - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc

I. Mục Tiêu:

-Kiến thức : - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận : y=ax (a0). Biết tính chất của đại đại lượng tỉ lệ thuận:

-Kĩ năng : Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận.

-Thái độ : Suy luận logic.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Thước thẳng, SGK.

- HS: Xem trước bài ở nhà.

III. Phương Pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận, vấn đáp, tái hiện, gợi mở.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp: (1) 7A1 :

 7A2 :

 2. Kiểm tra bài cũ: (5)

 GV giới thiệu sơ lược nội dung của chương 2.

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 23, Bài 1: Đại lượng về tỉ lệ thuận - Năm học 2011-2012 - Bùi Thị Mỹ Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2:
 HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Ngày Soạn: 29/10/2011
Ngày Dạy : 31/10/2011
Tuần: 12
Tiết: 23
I. Mục Tiêu:
-Kiến thức : - Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận : y=ax (a0). Biết tính chất của đại đại lượng tỉ lệ thuận: 
-Kĩ năng : Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận.
-Thái độ : Suy luận logic.	
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, SGK.
- HS: Xem trước bài ở nhà.
III. Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận, vấn đáp, tái hiện, gợi mở.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1 : 	
 7A2 : 	
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	GV giới thiệu sơ lược nội dung của chương 2.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
 GV cho HS làm ?1.
 Ta có 15 và D là những hằng số. Vậy s và m phụ thuộc vào đại lượng nào?
 Các công thức trên giống nhau ở chỗ đại lượng này bằng một hằng số khác 0 nhân với đại lượng kia.
 GV giới thiệu định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận.
 y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nghĩa là ta có hệ thức liên hệ nào?	
 HS làm ?1.
 Quãng đường s phụ thuộc vào thời gian t và khối lượng m phụ thuộc vào thể tích V.
 HS chú ý theo dõi và nhắc lại định nghĩa.
1. Định nghĩa: 
?1: 
s = 15.t
m = D.V
Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
?2: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nghĩa là: 
Suy ra: . Nghĩa là, x tỉ lệ thuận
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
GHI BẢNG
 Từ suy ra
 nghĩa là y như thế nào so với x?
 Theo hệ số tỉ lệ là gì?
 Hai số và là hai số như thế nào với nhau?
 GV giới thiệu chú ý như trong SGK.
 GV cho HS đứng tại chỗ làm bài tập ?3.
 à Chốt ý.
Hoạt động 2: (15’)
 GV cho HS đọc đề bài
 y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nghĩa là ta có hệ thức liên hệ nào?
 Vậy k = ?
 Ở đây ta lấy giá trị x mấy và y mấy?
 Có k rồi ta tính y2, y3, y4 bằng cách nào?
 Cho HS so sánh các tỉ số 
 GV giới thiệu tính chất như trong SGK.
à Chốt ý.
 y tỉ lệ thuận với x.
 Theo hệ số tỉ lệ 
 Hai số nghịch đảo.
 HS chú ý theo dõi.
 HS trả lời bài tập ?3.
 HS đọc bài tập ?4.
 y = k.x
 y2 = k.x2 = 2.4 = 8
 y3 = k.x3 = 2.5 = 10
 y4 = k.x4 = 2.6 = 12
 HS chú ý theo dõi và nhắc lại tính chất.
với y theo hệ số tỉ lệ là 
Chú ý: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ .
?3:
2. Tính chất: 
?4: 
x
x1 = 3
x2 = 4
x3= 5
x4 = 6
y
y1 = 6
y2 = ?
y3 = ?
y4 = ?
a) Ta có: y = k.x 
b) 	y2 = k.x2 = 2.4 = 8
	y3 = k.x3 = 2.5 = 10
	y4 = k.x4 = 2.6 = 12
c)	
Tính chất:
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
4. Củng Cố: (7’)
 	- GV cho HS làm bài tập 1 và 2.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 3 và 4.
6. Rút Kinh Nghiệm : 	

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 tiet 23.doc