I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh được hệ thống hoá kiến thức của chương I: Các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
- Thông qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chương.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài kiểm tra cuối chương.
3. Thái độ
- Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học
- Thấy được sự cần thiết phải ôn tập sau một chương của môn học
II. Ph¬ng tiÖn d¹y häc
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Phiếu học tập
2. Học sinh: Học bài cũ và làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (Từ 1 đến 5) + Máy tính bỏ túi + Làm bài tập đầy đủ.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết, kết hợp kiểm tra bài cũ (20')
Ngày soạn:25/10/2010 Ngày giảng:27/10/2010 TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh được hệ thống hoá kiến thức của chương I: Các phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai - Thông qua giải các bài tập, củng cố khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chương. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, kĩ năng vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, tạo điều kiện cho học sinh làm tốt bài kiểm tra cuối chương. 3. Thái độ - Học sinh hứng thú học bài, yêu thích môn học - Thấy được sự cần thiết phải ôn tập sau một chương của môn học II. Ph¬ng tiÖn d¹y häc 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Phiếu học tập 2. Học sinh: Học bài cũ và làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (Từ 1 đến 5) + Máy tính bỏ túi + Làm bài tập đầy đủ. III. TiÕn tr×nh d¹y häc Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết, kết hợp kiểm tra bài cũ (20') - Yêu cầu HS Hoàn thiện các bài tập sau: Phiếu học tập số1: Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ. 2. Nhân chia hai số hữu tỉ 3. Giá trị tuỵệt đối của một số hữu tỉ 4. Phép toán luỹ thừa: - Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số - Luỹ thừa của luỹ thừa - Học sinh thảo luận nhóm trong 5 phút Bài tập 1: Với a, b, c, d, m Z, m>0. Ta có: - Phép cộng: - Phép trừ: - Phép nhân: - Phép chia: - Luỹ thừa: với x, y Q, m, n N - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: + am. an= am+n + am: an= am-n (m n x 0) + (am)n= am.n + (x.y)n= xn.yn + - Phiếu học tập số2: Hãy viết dạng tổng quát các quy tắc sau: 1. Tính chất của tỉ lệ thức 2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 3. Khi nào một phân số tối giản được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn, khi nào thì viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 4. Quy ước làm tròn số 5. Biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R - Học sinh thảo luận nhóm trong 4 phút Bài tập 2: - Tính chất của tỉ lệ thức: + Nếu thì a.d = b.c + Nếu a.d = b.c và a, b, c, d khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức: ; ; ; - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: Từ tỉ lệ thức Từ dãy tỉ số bằng nhau - Ta có N Z Q R - Nhận xét đánh giá trong 2 phút Hoạt động 2: Ôn tập bài tập (20') 2. Bài tập: - Yêu cầu học sinh làm bài 97 (Sgk/49) ý a, b. - Hai en lên bảng trình bày Bài 97 (Sgk/49): Tính nhanh Giải: a. (- 6,37.0,4).2,5 = - 6,37(0,4.2,5) = - 6,37.1 = - 6,37 b. (- 0,125) (- 5,3).8 = (- 0,125.8) . (-5,3) = (-1). (- 5,3) = 5,3 - Chữa hoàn chỉnh - Chốt: Để tính nhanh chúng ta cần sử dụng hợp lí các tính chất kết hợp, giao hoán a.b= b.a a.(b.c) = (a.b).c - Làm bài 101 (Sgk/49) Bài 101 (Sgk/49) ? Để làm bài tập này ta áp dụng quy tắc nào? - Áp dụng quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Giải: Không tồn tại giá trị nào của x - Nhận xét đánh giá, chốt lại kiến thức. - Cho học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút làm bài 98 (Sgk/49) ý a, b - Hoạt động cá nhân trong 3 phút làm bài - Hai em lên trình bày Bài 98 (Sgk/49) Giải: a. y = - b. y : = y = Hoạt động: 4 Củng cố: (2') - Trong chương I các em cần nắm vững các kiến thức lí thuyết như ở phần ôn tập. Cần vận dụng các kiến thức lí thuyết đó một cách hợp lí trong khi giải bài tập * Hướng dẫn về nhà ( 2') - Học lí thuyết: Như phần ôn tập - Làm bài tập: 100,102, 103, 105 (Sgk/49, 50) - Hướng dẫn bài 100 (Sgk/49): Muốn tìm lãi xuất hàng tháng ta phải tìm số tiền lãi 1 tháng sau đó tính lãi lãi xuất hàng tháng. - Làm tiếp 5 câu hỏi từ 6 đến 10 ôn tập chương I
Tài liệu đính kèm: