Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Năm học 2008-2009 (mới)

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Năm học 2008-2009 (mới)

A/MỤC TIÊU:

 1/ Học sinh được củng cố, hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm của chương I: Các phép tính về số hữu tỉ, tính chất của luỹ thừa. Tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau

 2/ Hiểu rõ quan hệ của các tập hợp đã học.

 3/Có thái độ tích cực trong tự học ở nhà thông qua việc chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương.

B/PHƯƠNG TIỆN:

 1/Giáo viên: Hệ thống câu hỏi đúng sai, bảng phụ

 2/Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi trong sgk/46, bảng con, máy tính

C/TIẾN TRÌNH:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

GHI BẢNG

Hoạt động 1:Kiểm tra bài củ

Gv treo bảng phụ ghi sẵn nội dung các câu hỏi (Che toàn bộ bảng và sử dụng câu nào thì mở câu đó).

-Vì sao sai?

-Gv lấy phản ví dụ để minh hoạ cho ý b 0 và a;b Z.

- Gv: Thế nào là số hữu tỉ dương?

Thế nào là số hữu tỉ âm?

-Gv cho ví dụ và sau đó cho học sinh nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối.

Gv cho học sinh tính 32 và.

-Học sinh trả lời đúng sai và giải thích rõ vì sao đúng, vì sao sai sau đó cho học sinh phát biểu quy tắc và công thức tổng quát.

Gv cần ghi công thức ra một phần bảng.

-Học sinh nêu xong giáo viên hỏi tiếp: Thế nào là tỉ lệ thức?

Giáo viên tiếp tục cho học sinh trả lời và ghi các tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức. Câu 1: Phân số là một số hữu tỉ?

Câu 2: Số 0 là số hữu tỉ dương?

Câu 3: ?

Câu 4: Viết gọn dưới dạng luỹ thừa:

?

Câu 5: Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng, phép tính nào sai?

a/ b/

c/ d/

e/ f/

Câu 6: Tỉ số của hai hữu tỉ a và b

(b 0) là kết quả của phép chia a cho b

Câu 7:

Các cặp tỉ số sau lập thành tỉ lệ thức:

 và 1:4

Câu 8: Nếu có ab = cd (a;b;c;d 0)

thì ta có tỉ lệ thức:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Năm học 2008-2009 (mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 5 ngày 30 tháng 10 năm 2008
Tiết 20: ôN TậP CHươNG I
A/MụC TIêU:
	1/ Học sinh được củng cố, hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm của chương I: Các phép tính về số hữu tỉ, tính chất của luỹ thừa. Tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 
	2/ Hiểu rõ quan hệ của các tập hợp đã học.
	3/Có thái độ tích cực trong tự học ở nhà thông qua việc chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương.
B/PHươNG TIệN:
	1/Giáo viên: Hệ thống câu hỏi đúng sai, bảng phụ 
	2/Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi trong sgk/46, bảng con, máy tính 
C/TIếN TRìNH:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài củ
Gv treo bảng phụ ghi sẵn nội dung các câu hỏi (Che toàn bộ bảng và sử dụng câu nào thì mở câu đó).
-Vì sao sai?
-Gv lấy phản ví dụ để minh hoạ cho ý b ạ 0 và a;b ẻ Z.
- Gv: Thế nào là số hữu tỉ dương? 
Thế nào là số hữu tỉ âm?
-Gv cho ví dụ và sau đó cho học sinh nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối.
Gv cho học sinh tính 32 và.
-Học sinh trả lời đúng sai và giải thích rõ vì sao đúng, vì sao sai sau đó cho học sinh phát biểu quy tắc và công thức tổng quát.
Gv cần ghi công thức ra một phần bảng.
-Học sinh nêu xong giáo viên hỏi tiếp: Thế nào là tỉ lệ thức?
Giáo viên tiếp tục cho học sinh trả lời và ghi các tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức.
 Câu 1: Phân số là một số hữu tỉ? 
Câu 2: Số 0 là số hữu tỉ dương?
Câu 3: ?
Câu 4: Viết gọn dưới dạng luỹ thừa:
?
Câu 5: Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng, phép tính nào sai?
a/ b/
c/ d/
e/ f/
Câu 6: Tỉ số của hai hữu tỉ a và b 
(b ạ 0) là kết quả của phép chia a cho b 
Câu 7:
Các cặp tỉ số sau lập thành tỉ lệ thức:
 và 1:4
Câu 8: Nếu có ab = cd (a;b;c;d ạ 0)
thì ta có tỉ lệ thức:

-Cho học sinh nhắc lại khái niệm số vô tỉ.
-Gv cho học sinh nhắc lại khái niệm các số hữu tỉ, số thực.
-Hãy cho biết quan hệ giữa các tập hợp đã học?
Câu 9: Các số vô tỉ là:
4,91347589.;
5,035426?
Câu 10:
Các ký hiệu ẻ; ẽ; è trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sử dụng sai?
a/ N* è Q*; b/ 3 ẻ R;ẻ Q
c/ 5; d/ 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
-Tiếp tục ôn tập chương
-BTVN số 99. 101/49.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 20 (moi).doc