Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập - Năm học 2010-2011

HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng

Hoạt động : Luyện tập

? Nêu quy tăc so sánh hai số âm?

? Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?

- Gọi 3 HS lên điền 3 câu còn lại

? Muốn sắp xếp ta phải làm gì?

? Để làm được câu b thì trước tiên ta phải làm gì?

- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.

? Đối với các dạng toán tìm x ta phải làm gì?

? Quy tắc chuyển vế?

? Vế phải có hai số hạng chứa x ta phải làm sao?

- Hướng dẫn học sinh làm tương tự.

? Giao của hai tập hợp là gì?

? Vậy tập chung của Q và I là gì?

- Tương tự làm câu b

- Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.

- Trong ô vuông phải điền chữ số 0

- Các phần còn lại HS tự làm.

- So sánh từng số để xác định từ số nhỏ nhất đến số lớn nhất

- Xác định giá tri tuyệt đối của từng số.

- So sánh các giá trị tuyệt đối

- Chuyển các số hạng không chứa x sang một vế.

- Nhắc lại quy tắc chuyển vế.

- Đặt thừa số chung x ra và rút gọn.

- Làm tương tự như câu a (lên bảng làm)

- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.

- Tập chung của Q và I là tập

 1. Bài 91 : Điền số thích hợp vào ô vuông.

a) –3,02 < -3,="" 0="">

b) –7,5 0 8 > -7,513

c) –0,4 9 854 <>

d) –1, 9 0765 <>

2. Bài 92 : Sắp xếp các số thực:

-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5

a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

-3,2 < -1,5=""><>< 0="">< 1=""><>

b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.

|0| <>< |1|="">< |-1,5|="">< |-3,2|=""><>

3. Bài 93 : Tìm x biết:

a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9

(3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7

 2x = -7,6

 x = -3,8

b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8

 (-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86

 -2,7x = -5,94

 x = 2,2

4. Bài 94 : Tìm các tập hợp:

a) Q I

Q I =

b) R I

R I = I

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 138Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 19: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy gi¶ng: 25/ 10/ 2010 (7ac)
TiÕt 19: LUYỆN TẬP
I. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc: Cñng cè kh¸i niÖm sè thùc, thÊy ®­îc râ h¬n quan hÖ gi÷a c¸c tËp hîp sè ®· häc (N ; Z ; Q ; I ; R)
2. KÜ n¨ng:
- Häc sinh trung b×nh, yÕu: BiÕt so s¸nh sè thùc, thùc hiÖn phÕp tÝnh ®¬n gi¶n.
- Häc sinh kh¸, giái: : Thùc hiÖn phÐp tÝnh, t×m x.
3. Th¸i ®é: Chính xác, yêu thich môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
2. Học sinh: Học bài và làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Số thực là gì, cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ?
- Nêu cách so sánh hai số thực?
(cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân)
3. Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động : Luyện tập
? Nêu quy tăc so sánh hai số âm?
? Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
- Gọi 3 HS lên điền 3 câu còn lại
? Muốn sắp xếp ta phải làm gì?
? Để làm được câu b thì trước tiên ta phải làm gì?
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.
? Đối với các dạng toán tìm x ta phải làm gì?
? Quy tắc chuyển vế?
? Vế phải có hai số hạng chứa x ta phải làm sao?
- Hướng dẫn học sinh làm tương tự.
? Giao của hai tập hợp là gì?
? Vậy tập chung của Q và I là gì?
- Tương tự làm câu b
- Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Trong ô vuông phải điền chữ số 0
- Các phần còn lại HS tự làm.
- So sánh từng số để xác định từ số nhỏ nhất đến số lớn nhất
- Xác định giá tri tuyệt đối của từng số.
- So sánh các giá trị tuyệt đối
- Chuyển các số hạng không chứa x sang một vế.
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế.
- Đặt thừa số chung x ra và rút gọn.
- Làm tương tự như câu a (lên bảng làm)
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
- Tập chung của Q và I là tập 
1. Bài 91 : Điền số thích hợp vào ô vuông.
a) –3,02 < -3, 0 1
b) –7,5 0 8 > -7,513
c) –0,4 9 854 < -0,49826
d) –1, 9 0765 < -1,892
2. Bài 92 : Sắp xếp các số thực:
-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
-3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
|0| << |1| < |-1,5| < |-3,2| <|7,4|
3. Bài 93 : Tìm x biết:
a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
(3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7
 2x = -7,6
 x = -3,8
b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8
 (-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86
	 -2,7x = -5,94	
	 x = 2,2 
4. Bài 94 : Tìm các tập hợp:
a) Q I
Q I = 
b) R I
R I = I
4. Củng cố:
 - Mối quan hệ giữa các tập hợp số.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị ôn tập chương I soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương.
- Làm các bài tập 95 ; bài 96, 97, 101 

Tài liệu đính kèm:

  • docT19. LT.doc