A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- H/s có khái niệm về số vô tỷ
- Hiểu thế nào là căn bậc 2 của 1 số không âm
- Biết sử dụng đúng ký hiệu √
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng tính diện tích hình vuông, bình phương của 1 số và tìm x biết x2 = a
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận, chính xác
B. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ , máy tính bỏ túi, nam châm
Hs: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Soạn: Giảng: Tiết 16: luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài. - Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính toángiá trị biểu thức và vào đời sống hàng ngày. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng tính toán giá trị b.thức và áp dụng quy tắc làm tròn số vào bài tập. 3. Thái độ: - Tính toán cẩn thận, chính xác B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ , MT bỏ túi Hs: Máy tính bỏ túi, 1 thước cuộn (dây) / 1 nhóm Chiều cao cân nặng của mình C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 6' HĐ1: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - HS1: Làm bài tập 76 Sgk-37 - HS2: Làm bài 94 SBT-16 - G/v kiểm tra lý thuyết - Phát biểu quy ước làm tròn số ? - G/v Kiểm tra 1 số vở của h/s - Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn - G/v sửa sai cho điểm Bài tập 76 (SGK-37) Làm tròn các số sau : 76 324 753 ằ 76 324 750 (tròn chục) ằ 76 324 800 (tròn trăm) ằ 76 325 000 (tròn nghìn 3 695 ằ 3700 (tròn chục) ằ 3700 (tròn trăm) ằ 4000 (tròn nghìn) Bài 94 (SBT-16) Làm tròn các số sau : a. Tròn chục 5032,4 ằ 5030 991,23 ằ 990 b. Tròn trăm 59436,21 ằ 59400 56873 ằ 56900 c. Tròn nghìn 107506 ằ 108000 288097,3 ằ 288000 7' HĐ2: Luyện tập - 1 h/s đọc bài tập 77 (SGK-37) Các bước làm - Làm tròn đến các chữ số cao nhất - Nhân, chia, các số đã làm tròn - Tính kết quả đúng và so sánh - 3 h/s lên làm 3 phần - nhận xét - 1 h/s đọc bài tập 81 (SGK-38) - Bài tập này có mấy yêu cầu ? Thực hiện từng phần ? - 1 h/s trả lời miệng phần a - Tương tự gọi 3 h/s lên làm b,c,d - 3 h/s nhận xét bài 3 bạn - G/v sửa sai cho điểm Bài 77 (SGK - 38) Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau : a. 495.52 ằ 500.50 = 25 000 b. 82,36. 5,1 ằ 80.5 = 400 c. 6730 : 48 ằ 7000 : 50 = 140 Bài tập 81 (SGK-38) Tính giá trị của biểu thức a. C1: 14,61 - 7,15 + 3,2 ằ 15 - 7 + 3 = 11 C2: ằ 10,66 ằ 11 b. C1: 7,56 .5,173 ằ 8. 5 = 40 C2: 7,56. 5,173 = 39,10788 ằ 39 c. C1: 73,95 : 14,2 ằ 74 : 14 ằ 5 C2: 73,95 : 14,2 ằ 5,2077 ằ 5 d. C1: C2: ằ 2,42602 . ằ 2 H/s làm bài 78 (SGK-38) - H/s hoạt động nhóm theo ND - Đo chiều dài và chiều rộng chiếc bàn học của nhóm em. Đo 3 lần tính TB cộng của các số đo Tính C ; S của mặt bàn đó ? - Ghi báo cáo thực hiện như bên - Các nhóm nhận xét kquả chéo nhau - G/v chuẩn xác Bài 78(SGK-38) Màn hình đường chéo tivi là 2,54cm . 21 = 53,34 ằ 53cm HĐ nhóm kết quả: Tên người đo Chiều dài (cm) Chiều rộng (cm) A B C Tổng cộng Chu vi mặt bàn là (a+b).2(cm) Diện tích mặt bàn là a.b (cm2) 2' HĐ5: Hướng dẫn về nhà - Hiểu 2 quy tắc làm tròn số - Bài tập 79 ; 80 (SGK-38) - Bài số 98 ; 101 ; 104 (SBT-16) - Ôn quan hệ số hữu tỷ và số thập phân tiết sau MTBT - Đọc có thể em chưa biết + $11 * Rút kinh nghiệm: Soạn: Giảng: Tiết 17: số vô tỷ - Khái niệm về căn bậc 2 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - H/s có khái niệm về số vô tỷ - Hiểu thế nào là căn bậc 2 của 1 số không âm - Biết sử dụng đúng ký hiệu √ 2. Kỹ năng: - Kỹ năng tính diện tích hình vuông, bình phương của 1 số và tìm x biết x2 = a 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận, chính xác B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ , máy tính bỏ túi, nam châm Hs: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 5' HĐ1:1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra 1. Thế nào là số hữu tỷ ? cho 3 VD 2. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân - Gọi h/s nhận xét - G/v sửa sai cho điểm 1. Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng phân số với a ; b ẻ Z ; b ạ 0 VD : ; ; 10' HĐ2: Số vô tỷ Xét bài toán - 1 h/s đọc đề - Cho biết gì ? Tìm ? ? Muốn tính SABCD ta làm thế nào ? ? SAEBF = ? => SABCD = ? Gọi độ dài cạnh AB là x (x > 0) theo em tinh x như thế nào ? - Người ta CM được rằng không có số hữu tỷ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,414213562373095 Số này là số thập phân vô hạn không có chu kỳ nào. Giải : a. Diện tích hình vuông AEBF là 1.1 = 1 (m2) Diện tích hình vuông ABCD là 2.1 = 2 (m2) b. Gọi độ dài cạnh AB là x (x > 0) Ta có x2 = 2 Đó là Số thập phân vô hạn không tuần hoàn à Số vô tỷ. Vậy số vô tỷ là gì ? ? Số vô tỷ khác số hữu tỷ như thế nào ? - Tập hợp số vô tỷ ký hiệu là I - G/v nhấn mạnh Số thập phân gồm + Số thập phân hữu hạn Số hữu + Số TP vô hạn tuần hoàn tỷ + Số TP vô hạn 0 tuần hoàn: Số vô tỷ - Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 20' HĐ3: Khái niệm về căn bậc 2 ? Hãy tính : 32 = ? (-3)2 = ? ; ; 02 = ? Ta nói 3 và - 3 là các căn bậc 2 của 9 Tương tự và là căn bậc 2 của số nào ? 0 là căn bậc 2 của số nào? Hãy tìm x biết x2 = -1 Vậy -1 không có căn bậc 1 => Như vậy căn bậc hai của 1 số a không âm là 1 số như thế nào ? - Gọi 2 h/s đọc lại Cho h/s làm ?1 : - Bổ sung và -16 Vậy chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc 2, số âm không có căn bậc 2. - Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc 2 ? Số 0 có bao nhiêu căn bậc 2 ? - Cho h/s đọc phần thông tin SGK-41) - Số 16 có 2 căn bậc 2 là số nào ? - H/s đọc chú ý SGK-41. Tại sao ? - Quay lại bài toán mục 1 ta có x2 = 2 => nhưng x > 0 Vậy : Cho h/s làm ?2 - G/v Có thể CM được : ; ; ; là các số vô tỷ. Vậy có bao nhiêu số vô tỷ ? 32 = 9 (-3)2 = 9 ; ; 00 = 0 - Là căn bậc 2 của - Là căn bậc 2 của 0 - Không có số nào vì không có số nào bình phương lên = -1. - Căn bậc 2 của 1 số a không âm là 1 số x sao cho x2 = a ?1 : Căn bậc 2 của 16 là 4 và -4 - Căn bậc 2 của là và Không có căn bậc 2 của -16. - Mỗi số dương có đúng hai căn bậc 2 - Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là 0 - Số 16 có 2 căn bậc 2 là và vì ?2: Căn bậc 2 của 3 là và Căn bậc 2 của 10 là và Căn bậc 2 của 25 là và - Có vô số số vô tỷ 9' HĐ4: Luyện tập - Củng cố - Cho h/s làm bài tập 82/41 - Gọi 1 h/s đọc đề bài - Gọi 2 h/s lên bảng làm a,b và c, d - 2 h/s nhận xét bài làm của bạn - G/v sửa sai (nếu có) Củng cố: - Thế nào là số vô tỷ ? Số vô tỷ khác số hữu tỷ ở điểm nào ? Cho ví dụ - Nêu ĐN căn bậc 2 ? - Những số nào có căn bậc 2 Bài số 82 (SGK-41) Hoàn thành câu sau a. Vì 52 = 25 nên b. Vì 72 = 49 nên c. Vì 12 = 1 nên d. Vì nên 2' HĐ5: Hướng dẫn về nhà 1. Căn bậc 2, số vô tỷ - Đọc mục có thể em chưa biết 2. Bài tập 82 dến 86 (SGK-41 - 42) Bài 106 ; 107 (SBT) 3. Tiết sau mang thước kẻ, com pa * Rút kinh nghiệm: _____________________________ Soạn: Giảng: Tiết 18: Số thực A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - H/s biết số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỷ và số vô tỷ, Hiểu ý nghĩa của trục số thực - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ; Q và R 2. Kỹ năng: - Biểu diễn các số trên trục số 3. Thái độ: - Ham thích học tập bộ môn B. Chuẩn bị Gv: Thước kẻ, com pa, bảng phụ, MT bỏ túi, phấn màu Hs: Thước kẻ, com pa, Máy tính bỏ túi C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 6' HĐ1: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - HS1 làm bài 107 (SBT) a, b, d, i - HS2: Nêu ĐN căn bậc 2 của 1 số a > 0 ? Tính Cb2 của 16 ; 0 ; -35 - HS3: Nêu quan hệ của số hữu tỷ, số vô tỷ với số thập phân ? - Gọi h/s nhận xét - G/v sửa sai cho điểm Bài tập 107 (SBT) Tính: a. ; b. d. ; i. 22' HĐ2: Số thực - Hãy cho VD về số TN, số nguyên âm, phân số, số TP hữu hạn, số TP vô hạn tuần hoàn, số vô tỷ ? - Chỉ ra trong VD số nào là số hữu tỷ, số nào là số vô tỷ ? - Tất cả các số trên được gọi là số thực. - Tập hợp các số thực ký hiệu R - Vậy tất cả tập hợp N ; Z ; Q ; I đều là tập hợp con của tập R - Cho h/s làm ?1 : ? x có thể là những số nào ? - 1 h/s làm bài tập 87 (SGK-44) - 1 h/s nhận xét - G/v sửa sai Với 2 số thực bất kỳ ta luôn có hoặc x = y hoặc x y. So sánh số thực như so sánh hai số hữu tỷ viết dưới dạng số TP. - Xét VD : Điền dấu và giải thích vì sao ? - Cho h/s làm ?2 - 2 h/s lên bảng làm bài - Giới thiệu : Với a, b là 2 sốthực dương. Nếu a > b thì > Ví dụ : 0 ; 2 -5 ; 1/3 ; 0,2 ; 1,(45); ; ; 0,21347 - Số hữu tỷ : 0 ; 5 ; -5 ; 1/3 ; 0,2 ; 1,(45) Số vô tỷ ; ; 0,21347 ?1 : Khi biết x ẻ R ta hiểu rằng x là một số thực. x có thể là số hữu tỷ hoặc số hữu tỷ,vô tỷ. Bài 87 (SGK-44) Điền dấu thích hợp 3 ẻ Q ; 3 ẻ Z ; 3 ẽ I ; -2,53ẻ Q 0,2(35) ẽ I ; N è Z ; Iè R . VD: So sánh a. 0,3192 < 0,32(5) b. 1,24598 > 1,24596 . ?2 : So sánh : a. 2,(35) < 2,369121518 b. 10' HĐ3: Trục số thực - Ta đã biết biểu diễn số thực trên trục số. Vậy biểu diễn số vô tỷ lên trục số như thế nào ? - H/s đọc SGK-44 - Vẽ trục số lên bảng - 1 h/s lên biểu diễn ? Việc biểu diễn số trên trục số chứng tỏ không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn số hữu tỷ, hay các đ' hữu tỷ không lấp đầy trục số. Người ta đã chứng minh được: - Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. Ngược lại, mỗi điểm trên trục số biểu diễn 1 số thực => Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số - Trục số được gọi là trục số thực Cho h/s quan sát hình 7 (SGK-44) Ngoài số nguyên trên trục số biểu diễn số hữu tỷ nào ? số vô tỷ nào ? - Cho h/s đọc chú ý (SGK-44) Các số hữu tỷ ; 0,3 ; ; 4,1(6) Các số vô tỷ: ; 5' HĐ4: Củng cố - Luyện tập ? Tập hợp các số thực gồm những số nào ? ? Vì sao nói trục số là trục số thực ? - Cho h/s làm bài 89/45 - Số hữu tỷ + số vô tỷ Vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục. Bài 89 (SGK-45) a. Đ b. S c. Đ 2' HĐ5: Hướng dẫn về nhà 1. Nắm vững khái niệm số thực, so sánh 2. Bài tập 90 đến 92 (SGK-45) ; 117 ; 118 (SBT-20) 3. Ôn lại ĐN : Giao 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức (L6) Giờ sau luyện tập . * Rút kinh nghiệm : Soạn: Giảng: Tiết 19: Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niemẹ số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N ; Z ; Q ; I ; R) 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng so sánh số thực, thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc 2 dương của 1 số 3. Thái độ: - Thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z ; Q và R B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu Hs: Bảng nhóm, ôn tập bài cũ C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 6' 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - 2 h/s lên bảng đồng thời làm bài 117 và 118 (SBT-20) - Số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỷ và số vô tỷ ? - Nêu cách so sánh số thực ? - Goi 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai- cho điểm - 1 h/s đọc bài tập 92(SGK-45) - 2 h/s lên bảng làm 2 phần - 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai - cho điểm Bài 117 (SBT-20) Điền dấu thích hợp vào ô trống - 2ẻ Q ; 1ẻ R ; ; ; N è R Bài 18 (SBT-20) So sánh a. 2,151515 > 2,141414 b. - 0,2673 > - 0,267333 ... về nhà 1. Thuộc định nghĩa, tính chất 2. Bài 2 ; 3 ; 4(SGK-94) Bài 1 ; 2 ; 4 (SBT-42) 3. Nghiên cứu $2 (SGK-54-55) * Rút kinh nghiệm: Soạn: Giảng: Tiết 24 : Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về hai đại lượng tỷ lệ thuận - biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính toán các đại lượng tỷ lệ thuận : k ; x ; y và giải toán chia tỷ lệ 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ Hs: Bảng nhóm, vở nháp C. Tiến trình dạy học T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 15' HĐ1: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - 1 h/s làm bài tập 4 (SBT) - Hãy nêu định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ thuận? - Phát biểu tính chất 2 đại lượng tỷ lệ thuận? - Gọi h/s nhận xét - G/v sửa sai - cho điểm Bài số 4 (SBT) Vì x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ 0,8 => x = 0,8y (1) Và y tỷ lệ thuận với Z theo hệ số tỷ lệ là 5 => y = 5.Z (2) Từ (1) và (2) => x = 0,8.5.Z = 4Z => x t/lệ thuận với Z theo h. số tỷ lệ 4 15' HĐ2: bài toán 1 - 1 h/s đọc đề bài - B/t cho biết và yêu cầu điều gì ? - Khối lượng và thể tích 2 thanh chì là 2 đại lượng như thế nào ? - Nếu gọi khối lượng 2 thanh chì là m1 ; m2 ta có tỷ lệ thuận nào ? - Vậy làm thế nào để tìm m1 ; m2 ? - 1 h/s lên bảng giải ? - G/v sửa sai Bài toán 1: - Gọi khối lượng hai thanh chì lần lượt là m1 và m2 (g). Do khối lượng và thể tích là 2 đại lượng tỷ lệ thuận với nhau, nên : và m2 - m1 = 56,5 Theo t/chất của dãy tỷ số bằng nhau, có: m1 = 12.11,3 = 135,6 (g) m2 = 17.11,3 = 192,1 (g) Vậy 2 thanh chì có khối lượng là : 135,6g và 192,1 g 10' HĐ3: Bài toán 2 - 1 h/s đọc đề bài Cho h/s HĐ nhóm trong 5' - các nhỏmteo bảng - Cho các nhóm nhận xét chéo nhau - G/v sửa sai - cho điểm nhóm, Bài toán 2: Gọi số đo các góc của DABC là A,B,C theo điều kiện đề bài ta có: Vậy: A = 1.300 = 300 B = 2.300 = 600 C = 3.300 = 900 Số đo các góc của DABC là 300;600 ; 900 10' HĐ4: Luyện tập - Củng cố - Cho h/s làm bài tập 5 (SGK-55) - H/s làm bài 6 (SGK-55) - H/s đọc bài tập - Gọi 1 h/s giải - H/s khác làm vở nháp - Còn cách giải khác không ? thực hiện như thế nào ? Bài số 5 SGK-55) a. x và y tỷ lệ thuận vì : b. x và y không tỷ lệ thuận vì : Bài số 6 SGK-55) Vì khối lượng của cuộn dây thép tỷ lệ thuận với chiều dài nên : a. y = kx => y = 25.x b. Vì y = 25x Nên khi y = 4,5 kg = 4500g thì X = 4500 : 25 = 180(m) Soạn: Giảng: Tiết 25 : luyện tập I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng, tư duy. -Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lẹ thuận và chia theo tỉ lệ -Có kĩ năng sử dụng thành thạo định nghia, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. -Thông qua giờ luyện tạp học sinh thấy được toán học có vận dụng nhiều trong đời sống hành ngày Giáo dục tư tưởng tình cảm: học sinh yêu thích môn học II chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới iii. tiến trình lên lớp: ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: 1 phút. Kiểm tra bài cũ(8 phút) kiểm tra chuẩn bị bài tập ở nhà của học sinh Câu hỏi Học sinh1: làm bài tập 8/56 Học sinh 2 : Phát biểu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận Viết tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận Cho ba số a, b,c chia theo tỉ lệ 1; 2; 3 điều đó cho ta biết điều gì: Đáp án Bài 8/56 Gọi số cây xanh lớp 7A.7B, 7C lân lượt phải trồng là:x, y, z,. ta có: == Và x+y+z= 24 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: ===== x= .32= 8 y=.28= 7 z=.36=9 Hoạt động 1: Bài tập 7/56( 8 phút) Hoạt động của học sinh( nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Tóm tắt: 2kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần ? x kg đường Bài giải: gọi số kg đường càn tìm để làm 2,5 kg dâu là x vì khối lượng dâu và đườngtỉ lệ thuận với nhau nên ta có: = x= = 3,75 Trả lời: bạn hạnh nói đúng HS: hoạt động cá nhân trong 3 phút Thảo luận nhóm nhỏ trong 2 phút Trình bày , nhận xét đánh giá trong 3 phút GV: chốt lại trong 3 phút đây là bài toán thực tế vận dụng kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận để giải khi làm các em cần –Xét xem hai đại lượng nào tỉ lệ thuận với nhau - Đưavề bài toán đại số Hoạt động 2: Bài 9/56(8 phút) Hoạt động của học sinh( nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài giải: Gọi khối lượng của niken;kẽm,đồng lần lượt là x,y,z. Theo đề bài ta có: x+y+z= 150 và = = Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = == = 7,5 vậy: x= 3. 7,5= 22,5 y= 4. 7,5= 30 z= 13.7,5= 97,5 GV: Bài toán này có thể phát biểu đơn giản như thế nào? HS:Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và 13 GV: em hãy áp dụng tính chất của dãy bằng nhau và các điều kiện đã biết ở bài toán để giải bài toán này? HS: họat động cá nhan trong 6 phút Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trìng bày Nhận xét, đánh giá 3 phút Hoạt động 3: ( 8 phút) Bài 10 trang 56 Hoạt động của học sinh( nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Giáo viện đưa lời giải ở bảng phụ yêu cầu học sinh tìm chỗ thiếu để bổ xung Gọi các cạnh của tam giác là x, y, z Vì ba cạnh tỉ lệ cvới 2. 3. 4 nên ta có: = = và x+y+z= 45 theo tính chất của dãy bằng nhau ta có: = = = =5 x= 2.5= 10 y= 3.5= 15 z= 4.5= 20 Học sinhh hoạt động nhóm nhỏ trong 5 phút Kiẻm tra đánh giá lẫn nhau giữa các nhóm trong 3 phút Giáo vịên kiểm tra việc hoạt động nhóm của một bài nhóm, vài học sinh HS:Thực hiện tìm chỗ thiếu để có đáp án chuẩn. = = = = =5 Giáo viên chốt lại: khi giải bài tập toán các em không được làm tắt ví dụ như bài toán trên làm như vây là chưa có cơ sở suy luận Hoạt động 4 Thi làm toán nhanh ( 10 phút) Bài topán: gọi x, y, z theo thứ tj là số vòng quay của kim đồng hồ,giờ, phút, giây trong cùng một thời gian. a.Hãy điền vào chỗ trống x 1 2 3 4 y b.Biểu diễn y theu x. c.Hãy điền vào chỗ trống y 1 6 8 18 z d. Biểu diễn z theo y e.Biểu diễn x thao z: x Hoạt động của học sinh( nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: treo 2 bảng phụ để 2 đội lên trình bày Hình thức: các đội đượcthảo luận trong 3 phút và cử 3 người Thời gian thi trong 6 phút đội dành phần thắng là đọi làm nhanh và đúng qua bài tập rèn học sinh kĩ năng giải toán nhanh, khả năng , phối hợp, hoạt động tập thể Đáp án: x 1 2 3 4 y 12 24 36 48 b.Biểu diễn y theu x.: y = 12 x c.Hãy điền vào chỗ trống y 1 6 8 18 z 60 360 720 1080 d. Biểu diễn z theo y: z= 60 y e.Biểu diễn x thao z: x= 720 z 4. Hướng dẫn về nhà( 2 phút) Học thuộc định nghĩa, tính chất của đại ượng tỉ lệ thuận ôn lại các bài tập đã chữa Đọc trước bài “ một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận” Soạn: Giảng: Tiết 26 : đại lượng tỷ lệ nghịch A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỷ lệ nghịch - Nhận biết được hai đại lượng có tỷ lệ nghịch hay không ? - Hiểu tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch 2. Kỹ năng: - Biết cách tìm hệ số tỷ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỷ lệ và đại lượng kia. 3. Thái độ: - Tính cẩn thận, chính xác khi tính toán B. Chuẩn bị Gv: Bảng phụ, bài tập ? 3 và 13 Hs: Bảng nhóm, bút, phấn C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Gọi 1 h/s làm bài tập 13 (SBT-44) - 1 h/s nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận ? - Gọi 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai - cho điểm Bài số 13 (SBT-44) Gọi số tiền lãi của 3 đơn vị lần lượt là a ; b ;c (triệu đồng) Ta có: => a = 3.10 = 30 (tr đồng) b = 5.10 = 50 (tr.đồng) c = 7.10 = 10 (tr.đồng) HĐ2: Định nghĩa - Hãy nhắc lại định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ nghịch đã học ở lớp 5 - Gọi 1 h/s đọc ?1 - G/v gợi ý cho h/s làm ?1 a. Hãy nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật ? Theo bài ra em viết được như thế nào? - Tương tự làm phần b; c - Em có nhận xét gì về sự giống nhau giữa 3 công thức trên ? - Là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bao nhiêu lần. - H/s làm ?1 a. S = xy = 12 => y = b. xy = 500 => y = c. V.t = 16 => V = - Giống nhau là đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia. G/v: Giới thiệu ĐN hai đại lượng tỷ lệ nghịch ? - Gọi 2 h/s đọc lại định nghĩa - Nhấn mạnh công thức : y = hay x.y = a Lưu ý : Khái niệm tỷ lệ nghịch học ở tiểu học (a > 0) chỉ là 1 trường hợp riêng của định nghĩa với a ạ 0 - H/s đọc định nghĩa SGK-97 - Cho h/s làm ?2 : - Tổng quát : nếu y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a thì x tỷ lệ nghịch với y theo hệ số tỷ lệ nào ? - Điều này khác với 2 đại lượng tỷ lệ thuận như thế nào ? - H/s đọc chú ý SGK-57 ?2 : y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ - Vậy nếu y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ -3,5 thì x tỷ lệ nghịch với y theo hệ số tỷ lệ - 3,5. - Vậy x tỷ lệ nghịch với y theo hệ số a - Hai hệ số tỷ lệ của đại lượng tỷ lệ thuận là 2 số nghịch đảo của nhau. HĐ3: Tính chất - Cho h/s làm ?3 - Gọi 1 h/s đọc ?3 - Bài toán cho biết, yêu cầu tìm gì ? a. Tìm hệ số a như thế nào ? b. Biết x2 = 3 ; a = 60 thì y2 = ? Tương tự y3 = ? y4 = ? c. Nhận xét - Tính x.y ? Qua ?3 nếu y và x tỷ lệ nghịch với nhau : khi đó, với mỗi giá trị của xây dựng ; x2 ; x3 ạ 0 ta có 1 giá trị tương ứng ; của y, do đó : x1y1 = x2y2 = x3y3 = . = a Có x1 y1 = x2y2 => Tương tự x1 y1 = x3y3 => G/v giới thiệu hai t/c - Cho h/s đọc SGK-58 ?3: a. x1 y1 = a hay 2.30 = a => a = 60 b. x2y2 = 60 hay 3.y2 = 60 => tương tự ; c. x1 y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60 - Đọc tính chất SGK-58 HĐ4: Luyện tập - củng cố - Cho h/s làm bài tập 12 SGK-58 - Gọi 1 h/s đọc bài tập 12 ? Bài tập cho biết, yêu cầu tìm gì ? ? Cho x và y là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch thì ta có công thức liên hệ giữa x và y như thế nào ? ? Thay x = 8 và y = 15 => a = ? ? Công thức y = ? ? Thay x = 6 ; x = 10 tính y = ? Bài số 12 DGK-58 - Cho x và y tỷ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a. Vì x và y là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch hay b. c. Khi x = 6 => Khi x = 10 => - Cho h/s làm bài 13 SGK-58 Gọi 1 h/s đọc bài tập 13 - Dựa vào cột nào để tính a ? - Biết a và x hoặc y tính giá trị còn lại ? - 2 h/s lên bảng điền Bài 13 (SGK-58 Dựa vào cột 6 Ta có a = x y = 4, 1, 5 = 6 X 0,5 -1,2 2 -3 4 6 y 12 -5 3 -2 1,5 1 HĐ3: Hướng dẫn về nhà 1. Thuộc định nghĩa và tính chất 2. Bài tập 14; 15 (SGK-58) Bài 18 dến 22 (SBT-45) 3. Đọc trước $ 4 * Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: