A/MụC TIêU:
1/Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q.
2/Có kỹ năng làm phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3/Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B/PHươNG TIệN:
1/Giáo viên:
2/Học sinh:
C/TIẾN TRÌNH:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cừ(KTBC).
Tính:
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ.
-Từ KTBC cho học sinh nêu quy tắc cộng hai phân số.
Sau khi HS phát biểu quy tắc gv bổ xung và đặt câu hỏi: Phân số còn được gọi là số gì?
-GV CHO 2HỌC SINH GIẢI?1.
Hoat động 3: Quy tắc chuyển vế.
-Hãy nêu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6?
Gv nói: Tương tự như trong tập hợp Z ta có quy tắc chuyển vế trong
Một HS lên bảng giải, số còn lại nháp.
-HS nêu: viết hai phân số dưới dạng cùng mẫu dương rồi lấy tử cộng trừ cho tử số.
-Phân số còn được gọi là số hữu tỉ.
Học sinh giải
1/Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
a/ Ví dụ:
b/Công thức:
(sgk/8)
?1: tính
0,6+
2/Quy tắc chuyển vế:
a/Quy tắc:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng
Chửụng I: SOÁ HệếU Tặ.SOÁ THệẽC. Ngày soạn:4/9/07 Tiết 1: TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ. A/MụC TIêU: 1/Học sinh hiểu được các khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp sỏ: N è Z è Q. 2/Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. B/PHươNG TIệN: 1/Giáo viên: 2/Học sinh: C/TIếN TRìNH: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ. -Hãy viết 3 phân số bằng các phân số -Các số trên đều viết được dưới dạng phân số và đó là các cách viết khác nhau của phân số nên gị chúng là các số hữu tỉ. -Vậy Số hữu tỉ là gì? Gv cho học sinh giải?1 Gv cho học sinh giải?2 Học sinh dùng giấy nháp để viết. Sau đó đứng tại chỗ trình bày miệng kết quả của mình. Học sinh trả lời. Học sinh trình bày miệng 1/Số hứu tỉ: Ví dụ: Ghi nhớ:Sgk/5 Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục sỏ: -GV cho học sinh lên biểu diễn các số –2;3; 0 trên trục số.Một học sinh khác giải ?3. -GV giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ: GV cho học sinh làm?4. Gv gợi ý: Đây là hai phân số khác mẫu, hãy đưa chúng về cùng mẫu Gv cho học sinh so sánh Gv cho 1 học sinh biểu diễn hai số trên trên trục số. -Gv đặt câu hỏi: nếu hai số hữu tỉ x<y thì điểm x nằm ở bên phải hay trái y? -gv nêu nhận xét. Hoạt động 4: Củng cỏ: -Cho Hs làm bài? 5 và bài 1;2/7. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. -BTVN3;4;5/8 -Học sinh còn lại nháp: | | | | | | | | | -2 0 3 Học sinh tiếp tục biểu diễn các số khác. Học sinh giải?4. -học sinh nêu nhận xét. -học sinh trả lời. -5 học sinh lên bảng giải, Gv cho học sinh nhận xét. 2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Ví dụ 1: Biểu diễn số trên trục số: -Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần.Mỗi phần bằng ẳ.Ta lấy 3 đoạn như vậy. Ví dụ 2: Biểu diễn số trên trục số. 3/So sánh hai số hữu tỉ: VD1: So sánh: -0, 3 và Có -0,3= -3>-4 và 10>0 vậy Ví dụ 2:Sgk Nhận xét: - Ngày soạn:7/9/07 Tiết 2: CộNG TRừ HAI Số HữU Tỷ. A/MụC TIêU: 1/Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q. 2/Có kỹ năng làm phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. 3/Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. B/PHươNG TIệN: 1/Giáo viên: 2/Học sinh: C/TIếN TRìNH: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cừ(KTBC). Tính: Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ. -Từ KTBC cho học sinh nêu quy tắc cộng hai phân số. Sau khi HS phát biểu quy tắc gv bổ xung và đặt câu hỏi: Phân số còn được gọi là số gì? -Gv cho 2học sinh giải?1. Hoat động 3: Quy tắc chuyển vế. -Hãy nêu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6? Gv nói: Tương tự như trong tập hợp Z ta có quy tắc chuyển vế trong Một HS lên bảng giải, số còn lại nháp. -HS nêu: viết hai phân số dưới dạng cùng mẫu dương rồi lấy tử cộng trừ cho tử số. -Phân số còn được gọi là số hữu tỉ. Học sinh giải 1/Cộng, trừ hai số hữu tỉ: a/ Ví dụ: b/Công thức: (sgk/8) ?1: tính 0,6+ 2/Quy tắc chuyển vế: a/Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng Tập hợp Q -Gv cho 2 học sinh lên giải?2. Gv cho học sinh nêu chú ý nhờ vào câu hỏi: Hãy nêu thế nào là tổng đại số trong tập Z? -Hãy nêu các tính chất của phép cộng trong Z? Hoạt độõng4: Luyện tập: Gv cho 4 học sinh giải bài 6/10 Gv cho 1 học sinh lên giải bài 9/10 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhứ: -BTVN số 8;10/10 -Hướng dẫn bài 8d/10 -Em hãy thực hiện phép toán trong dấu ngoặc tròn thứ hai rồi thực hiện phép tính để bỏ ngoặc vuông. Học sinh phát biểu lại và xây dụng công thức tổng quát. -Học sinh trả lời: -Các tính chất: cọõng với 0; giao hoá n; kết hợp. -4 học sinh lên bảng giải, số còn lại nháp. -một học sinh lên bảng còn lại nháp. b/Aựp dụng: ?2: Tìm x biết: x- ị x= c/Chú ý: Luyện tập: Bài 6/10: a/ b/ c/ d/ 3,5- Bài 9/10: Tìm x a/ x+ 9/9/0 Tiết 3: NHâN, CHIA Số HữU Tỉ. A/MơC TIêU: 1/Học sinh nắm đưỵc quy tắc nhân chia các số hữu tỉ.Nắm đưỵc khái niưm tỷ số cđa hai số hữu tỷ. 2/Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ. B/PHươNG TIưN: 1/Giáo viên: 2/Học sinh: C/TIếN TRìNH: Hoạt động 1: Kiĩm tra bài cừ: Tính Gv cho 2 học sinh giải số còn lại nháp. Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ: -Gv nêu: Vì số hữu tỷ địu có thĩ viết thành phân số nên nhân hai số hữu tỉ bằng cách viết chĩng thành phân số rồi áp dơng nhân phân số. -Gv cho 1 học sinh giải ví dơ. Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ: -Tương tự nhân hai số hữu tỉ, em hãy viết công thức chia hai số hữu tỉ? Hai học sinh lên bảng, số còn lại nháp. Học sinh giải ví dơ. Học sinh trả lời. 1/Nhân hai số hữu tỉ: víi x = và y = thì x.y = Ví dơ: 2/Chia hai số hữu tỉ: x:y= Ví dơ: -Hãy giải thích vì sao lại làm như thế? -Gv vừa giải vừa hưíng dẫn và phân tích cách giải. -Gv cho học sinh giải?. Gv nêu ví dơ: Tỉ số cđa hai số trên đưỵc viết như thế nào? Hoạt động 4: Luyưn tập Gv cho 3 học sinh giải bài 11/12 câu c,d Gv cho 1 học sinh giải bài 13/12 Hoạt động 5: Hưíng dẫn vị nhứ -Bài tập vị nhà số 12;14/12 Học sinh trả lời. Cho 2 học sinh giải? Học sinh trả lời. Học sinh lên bảng, số còn lại nháp. -1,5: -Chĩ ý:Sgk/11. Ví dơ: Tỉ số cđa hai số 5, 5 và 11 đưỵc viết lứ Luyưn tập: Bài 11c,d/12 Bài 13/12: .a/ = Ngày soạn:11/9/07 Tiết 4: GIá TRị TUYưT ĐốI CđA MộT Số HữU Tỉ. CộNG, TRỉ, NHâN, CHIA Số THậP PHâN. A/MơC TIêU: 1/Học sinh hiĩu đưỵc khái niưm giá trị tuyưt đối cđa một số hữu tỷ. 2/Xác định đưỵc giá trị tuyưt đối cđa một số hữu tỷ; có kỹ năng cộng trừ nhân chia số thập phân. 3/Có ý thức vận dơng các tính chất cđa các phép toán vị số hữu tỉ đê tính toán hỵp lý. B/PHươNG TIưN: 1/Giáo viên: 2/Học sinh: C/TIếN TRìNH: Hoạt động 1:KTBC Tính: Tính tỷ số cđa hai số 52, 5 và30 Hoạt động 2: Giá trị tuyưt đối cđa một số hữu tỉ. -Giá trị tuyưt đối cđa một số nguyên là gì? -gv nêu tương tự như vậy ta có giá trị tuyưt đối cđa một số hữu tỉ.Vậy giá trị tuyưt đối cđa một số hữu tỷ là gì? -Gv cho học sinh nhắc lại và sau đó giải?1 -Từ? 1 gv cho học sinh rĩt ra định nghĩa. -Em có nhận xét gì vị |x| =|-x| Một học sinh giải, số còn lại nháp. -Học sinh trả lời. -Học sinh nêu lại. -Học sinh đứng tại chỗ trả lời. -Học sinh trả lời học sinh trả lời 1/Giá trị tuyưt đối cđa một số hữu tỉ: -Nhận xét:Sgk/13. Ví dơ nếu x =7, 4 thì |x |=7,4. Nếu x =-7, 4 thì |x |=7,4. - Định nghĩa: |x|= -Nhận xét: Víi mọi số x ta luôn có |x| và|x| =|-x| và |x| Hoạt động 3: Cộng, trừ nhân, chia số thập phâ n: -Gv nêu ta có thĩ cộng trừ nhân chia các số thập phân như những số nguyên. Gv nêu cách cộng trừ nhân chia và lấy ví dơ thực hành ngay. Ví dơ:-3,4+2,9; -3,5+(-3,9) -3,6-(-5,3);3,7-6,4 5,4.(-0,5) -5,6.0,5 Hoạt động 4: Luyưn tập Gv cho học sinh đứng tại chỗ trả lời bài 17/15 câu a. -Gv cho học sinh gải bài 17 câu b Hoạt động 5: Hưíng dẫn vị nhứ: Học sinh học kỹ giá trị tuyưt đối cđa một số hữu tỷ. -BTVN số 18;19;20/15. -học sinh nêu lại quy tắc cộng trừ số nguyên cùng dấu, khác dấu. -Học sinh nêu quy tắc nhân số nguyên. -học sinh vận dơng ngay các ví dơ. -Học sinhtrả lời. -Hai học sinh lên bảng giải, số còn lại nháp. 2/Cộng, trừ nhân chia số thập phân. -Trong thực hành ta thường cộng trừ nhân hai số thập phân theo quy tắc vị giá trị tuyưt đối. Và vị dấu như số nguyên. -Khi chia số thập phân x cho số thập phân y ta áp dơng quy tắc thương hai số thập phân x và y là thương cđa hai giá trị tuyưt đối và đỉt đằng trưíc dấu + nếu hai số x, y cùng dấu; dấu – nếu hai số khác dấu. Luyưn tập Bài 17/15 a/ Đ;b/Sai;c/ Đ Bài 17 câu 2: |x|= ị x= ± |x|=0,37ị x= ± 0,35 Ngày soạn:13/9/07 Tiết 5: LUYệN TậP. A/MụC TIêU: 1/Học sinh hiểu rõ và sâu về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2/Vận dụng được các kiến thức về các phép tính về phân số, số thập phân để giải toán. B/PHươNG TIệN: 1/Giáo viên: 2/Học sinh: C/TIếN TRìNH: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cừ: -HS1: Tính |x |=3,35 -2,3.4 -HS2: tính |x |=5, 4 và 2,25:(-5) Hoạt động 2: luyện tập: Gv cho 1 học sinh giải câu a bài 21/15.Gv cho học sinh đề xuất cách giải. -Câu b bài 21 cho 3 em lên bảng biểu diễn. Giáo viên cho học sinh giải bài 22/16: -Em hãy cho biết để xếp các số hữu tỉ trên ta cần làm gì? Gv cho học sinh giải bài 24/16: Gv gợi ý: lấy 2, 5 nhân với 0, 4 rồi nhân với 0,38 Hai học sinh lên bảng giải, số còn lại nháp. Học sinh đọc đề và đề xuất cách giải. Học sinh tìm (bừng cách nhân cả tử và mẫu của phân số với số n . -Học sinh trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi quy đồng. Luyện tập: Bài 21/15 Các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỷ là: Bài 22/16 Bài 24: 1/ (-2,5.0,38.0,4)-{0,125.3,15.(-8)}= {(-2,5.0,4).0,38}-{(0,125.(-8).3,15} Gv cho học sinh giải bài 25/16.Gợi ý: -Biểu thức | x -1, 7| có hai giá trị là x-1, 7 vứ –(x-1,7) đều có giá trị tuyệt đối bằng 2, 3 từ đó ta có cách giải sau. Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. Gv cho học sinh đọc mẫu trong sách giáo khoa sau đó nêu trình tự cách bấm phím khi thực hiện các ví dụ a,b,c,d Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhứ -Làm bài 23/17; bài 10;11/4 sách bài tập. Học sinh lên bảng làm, số còn lại nháp. Học sinh đọc trong sách giáo khoa. Học sinh nêu =-3,8+31,5=29,7 Bài 25/16: Tìm x biết a/ |x-1,7|=2,3 x-1,7= ± 2,3 ị x= - 0,6 x=4 Bài 26/16: a/ (-3,1597)+(-2,39) -Mở máy AC -thao tác 1: nút– -Thao tác 2: bấm các số theo thứ tự trên. -Thao tác 3: Bấm dấu bằng Ngày soạn:16/9/07 Tiết 6: LUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ. A/MụC TIêU: 1/Học sinh hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của số hữ tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa. 2/Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. B/PHươNG TIệN: 1/Giáo viên: Bảng phụ. 2/Học sinh: phiếu học tập. C/TIếN TRìNH: Hoạt động 1: kiểm tra bài cừ: Tính 53; 412:410. Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. -Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên? Gv nêu tương tự ta có định nghĩa luỹ thừa với số mũ tụ nhiên của một số hữu tỉ.vâùy em hãy định nghĩa Gv cho học sinh ghi công thức sau đó giới thiệu cơ số, số mũ và các cách gọi khác. Gv nêu quy ước: Gv từ ví dụ trên quy nạp thành công thức và yêu cầu học sinh chứng minh để rút ra công thức. Một học sinh lên bảng.Số còn lại nháp. Học sinh trả lời: Học sinh nêu. Học sinh lê bảng ghi công thức. -Học sinh ghi. -Học sinh chứng minh công thức. 1/Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Định nghĩa:Sgk/17 Công thức: Với x Q;nN;n>1 Ví dụ: Tính: = Quy ước: x1=x ;xo=1(với x 0) -Khi ... inh thấy được ý nghĩa của việc mở rộng các tập hợp số. B/PHươNG TIệN: 1/Giáo viên: Bảng phụ 2/Học sinh: Bảng nhóm C/TIếN TRìNH : Hoạt động 1:KTBC. Tính: ;; Hoạt động 2: Hình thành khái niệm số thực. -GV nêu ngay khái niệm số thực. -Gv cho học sinh nhắc lại. -Số hữu tỉ viết được dưới dạng gì? -Số vô tỉ là số viết được dưới dạng gì? Vậy số thực là số viết dưới dạng gì? -Hãy nêu một vài số là số thực. -Gv cho học sinh giải?1. -Gv hỏi: Với hai số thực x và y ta có những quan hệ nào xảy ra? Một học sinh lên bảng giải. -Học sinh nhắc lại. -Là số viết được dưới dạng thập phân hữu hạn và thập phân vô hạn tuần hoàn. -Là số viết được dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn. Học sinh nêu x ẻ R có nghĩa là x là số thực. -Học sinh trả lời. 1/Số thực: -Số hữu tỉ và vô tỉ được gọi chung là số thực. Ví dụ:2; là các số thực. -Với 2 số thực x; y ta luôn cự: x=y hoặc x >y hoặc x <y Quan sát hai số trên em thấy điều gì? -GV cho học sinh giải?2 Gv nêu bài tập áp dụng: Biểu thức sau âm hay dương:1- Ta có 1= và 1<2 nên < ị 1-<0 Gv nêu ví dụ khác: Biểu thức 3- âm hay dương? Hoạt động 3: Trục số thực. Gv nêu cách biểu diễn số thực . -Gv nêu chú ý. Hoạt động 4: Luyện tập: -Gv cho học sinh giải bài 87/44. -Gv cho học sinh giải bài 88/44 -Học sinh trả lời: Ba chữ số thập phân đầu tiên bằng nhau, nên chỉ cần so sánh số thứ 4. Học sinh thảo luận nhóm và trình bày . Học sinh giải. -Một học sinh lên bảng giải. Ba học sinh đứng tại chỗ trình bày. Ví dụ: So sánh: 0, 345612 với 03455999. ?2: 2,(35)<2,369121518 -Với hai số thực dương a; b ta cự: Nếu a>b thì 2/Trục số thực: VD: | | | | | | -2 -1 0 1 2 3 -Mỗi số thực biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại. -Các điểm biểu diễn số thục đã lấp đầy khoảng trống trên trục số. Chú ý:SGK/88 Luyện tập: Bài 87 Sgk /44 3 ẻ Q;3 ẻ R;3 ẽ I; -2,53 ẻ Q;0,2(35) ẽ I; N è Z;I è R. Hoạt động5: Hướng dẫn về nhà. - Học sinh học kỹ khái niệm số thực. Và các kiến thứ đã học chuẩn bị tiết sau luyện tập. - BTVN số 90;91/45. Ngày soạn:3/11/07 Tiết 19: LUYệN TậP. A/MụC TIêU: 1/Học sinh nắm chắc khái niệm về số thực, hiểu rõ quan hệ của các tập hợp sỏ, biết cách so sánh các số thực. 2/Tính được các giá trị của biểu thức. 3/Rèn kỉ năng vận dụng, tính toán nhanh, chính xác. Có thái độ tích cực và nghiêm túc trong học tập. B/PHươNG TIệN: 1/Giáo viên: Máy tính, bảng phụ 2/Học sinh: Máy tính, bảng nhóm C/TIếN TRìNH: Hoạt động 1:KTBC. Điền chữ số thích hợp vào ô vuông: -3,02<-3,o1; -0,4o854<-0,49826. Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 92/45. - Để sắp xếp số thực theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta làm như thế nào? -Hãy tính giá trị tuyệt đối của các số trên rồi so sánh. Gv gọi 1 học sinh lên bảng giải. Bài 93/45. Hãy nêu hướng giải bài tập trên. -Tương tự, em hãy giải câu b? Một học sinh lên bảng giải, số còn lại nháp. 0 9 -Xem số nào là âm sẽ sếp trước. -Học sinh trả lời. 0 ; ẵ ; 1; 3,2; 1,5; 7,4 -Một học sinh lên bảng giải. -Sử dụng tính chất phân phối và chuyển vế. x(3,2 – 1,2) =- 4,9 – 2,7 -Một học sinh lên bảng giải. x(-5,6+2,9)=-9,3+3,86 Bài 92/45 -Sắp xếp từ nhỏ đến lớn: -3,2;-1,5;-0;1;7,4 -Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối: |0| ; | -| ; |1| ; |-1,5| ; |-3,2| ; | 7,4| Bài 93/45: Tìm x. a/ 3,2.x+(-1,2)x+2,7=-4,9 (3,2-1,2)x=-4,9-2,7 2x=-7,6 ị x=-3,8 b/(-5,6)x+2,9x-3,86=-9,8 (-5,6+2,9)x=-9,8+3,86. -2,7x=-6,06 ị x=2,2(4) Giáo viên cho 2 học sinh lên xác định. Cho học sinh thảo luận nhóm Gv : Nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh bài tập -Hai học sinh lên bảng giải. -Học sinh thảo luận nhóm và trình bày Bài 94/45: Q ầ I= ặ R ầ I=I Bài 95/45. .a/ -5,13: = 5,13: = 5,13: = 5,13: b/ = Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhứ: - ôn tập chương theo nội dung lí thuyết và bảng tổng kết sgk/46,47 -BTVN 96, 97, 98/Sgk/49 Ngày soạn:7/11/07 Tiết 20: ôN TậP CHươNG I. A/MụC TIêU: 1/Học sinh được củng cố, hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm của chương I: Các phép tính về số hữu tỉ, tính chất của luỹ thừa.tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 2/Hiểu rõ quan hệ của các tập hợp đã học. 3/Có thái độ tích cực trong tự học ở nhà thông qua việc chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương. B/PHươNG TIệN: 1/Giáo viên: Hệ thống câu hỏi đúng sai, bảng phụ 2/Học sinh: Chuẩn bị câu hỏi trong sgk/46, bảng con, máy tính C/TIếN TRìNH: Hoạt động 1: ôn tập. Gv treo bảng phụ ghi sẵn nội dung các câu hỏi (Che toàn bộ bảng và sử dụng câu nào thì mở câu đó). -Vì sao sai? -Gv lấy phản ví dụ để minh hoạ cho ý b ạ 0 và a;b ẻ Z. -Gv: Thế nào là số hữu tỉ dương? Thế nào là số hữu tỉ â m? -Gv cho ví dụ và sau đó cho học sinh nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối. Gv cho học sinh tính 32 và. -Học sinh trả lời đúng sai và giải thích rõ vì sao đúng, vì sao sai sau Học sinh làm vào bảng con. -Sai. -Vì thiếu điều kiện: bạ 0 và a;b ẻ Z. -Sai. -Sai.Chỉ đúng trong trường hợp x không âm. - Đúng. -Học sinh trả lời. a/ Đúng.Aựp dụng Luỹ thừa của một thương. b/ Đúng.Aựp dụng luỹ thừa của một thương và tính chất luỹ thừa. Câu 1: Phân số là một số hữu tỉ? S. Câu 2: Số 0 là số hữu tỉ dương? Câu 3:? Câu 4: Viết gọn dưới dạng luỹ thừa: ? Câu 5: Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng, phép tính nào sai? a/ b/ đó cho học sinh phát biểu quy tắc và công thức tổng quát. Gv cần ghi công thức ra một phần bảng. -Học sinh nêu xong giáo viên hỏi tiếp: Thế nào là tỉ lệ thức? Giáo viên tiếp tục cho học sinh trả lời và ghi các tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức. -Cho học sinh nhắc lại khái niệm số vô tỉ. -Gv cho học sinh nhắc lại khái niệm các số hữu tỉ, số thực. -Hãy cho biết quan hệ giữa các tập hợp đã học? - Đúng.Aựp dụng tính chất chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Đúng.Aựp dụng tính chất luỹ thừa của một luỹ thừa. -Sai vì áp dụng tính chất nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. -Sai vì 92=(32)2=34. - Đúng. - Đúng.Vì = -Sai.Vì theo tính chất tỉ lệ thức ta có 4 tỉ lệ thức - Đúng vì số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn. -Lần lượt có đáp án: Đúng; Đúng; Đúng;Sai; Sai. c/ d/ e/ f/ Câu 6: Tỉ số của hai hữu ti3 a và b (b ạ 0) là kết quả của phép chia a cho b Câu 7: Các cặp tỉ số sau lập thành tỉ lệ thức: và 1:4 Câu 8: Nếu có ab =cd (a;b;c;d ạ 0) ta có tỉ lệ thức: Câu 9: Các số vô tỉ lứ: 4,91347589.; 5,035426? Câu 10: Các ký hiệu ẻ; ẽ;è trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sử dụng sai? N* è Q*; 3 ẻ R;ẻ Q 5; Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. -Tiếp tục ôn tập chương -BTVN số 99. 101/49. Ngày soạn:8/11/07 Tiết 21: ôN TậP CHươNG I.(T2) A/MụC TIêU: 1/Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương I. 2/Củng cố kỹ năng tính toán về số hữu tỉ, về tỉ lệ thức 3/Học sinh có ý thức hợp tác tích cực. B/PHươNG TIệN: 1/Giáo viên: Chuẩn bị ô chừ, phiếu học tập, câu hỏi đúng sai. 2/Học sinh: Bảng con. C/TIếN TRìNH: Hoạt động 1: Trò chơi ô chữ.(Hoạt động nhóm) -Gv đặt vấn đề về ô chữ. -Gv chia nhóm và chỉ định nhóm trưởng, phát phiếu học tập, thời gian thực hiện 7 phút. -Thảo luận trong nhóm: Giáo viên thu phiếu học tập và tiến hành chỉ định các nhóm lên giải. -Khi học sinh giải xong cần yêu cầu học sinh nêu kiến thức cần áp dụng. -Học sinh thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của giáo viên. -Học sinh thực hiện theo sự phân công của nhóm trưởng. -Nhóm 1 giải câu 1 và sau đó nêu các kiến thức được vận dụng. Học sinh mở ô có kết quả 2,5. -Khi học sinh nêu bài toán cần chú ý đến các con số xem có hợp lý chưa (Đề bài phải phù hợp với các số liệu và thực tế). 1/Tính nhanh và hợp lý: = =2,5.( Tương ứng với chữ G) 2/Tính nhanh: = =0 (Tương ứng với chữ O) 3/Tính nhanh: (-2,5).(-7,9).(-4)=10.(-7,9) =-79.( Tương ứng với chữ C) 4/Tính x; y biết: . Hãy đặt một bài toán áp dụng tỉ lệ thức trên. x=4 800 000.( ứng với chữ K) y=8 000 000(ứng với chữ Y). -Hãy đọc ô chữ của chúng ta? -Em biết gì về NGUYễN NGọC Ký? (Học sinh trả lời, nếu không trả lời được giáo viên nêu sơ lược về ông -Là nhà giáo ưu tú hiện sống và làm việc ở TP HCM. -Khi nhỏ ông bị liệt 2 tay nhưng đã tập viết bằng chân Hoạt động 2: Trắc nghiệm: -GV đọc câu hỏi: * Nếu có ab =cd (a;b;c;d ạ 0) ta có tỉ lệ thức: *Các số vô tỉ là: 4,91347589.; 5,035426? * Các ký hiệu ẻ; ẽ;è trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sử dụng sai? Z è Q*; ẻ R; ẻ Q 5; -Học sinh đọc: NGUYễN NGọC Ký. -Học sinh trả lời (Nếu được) -Học sinh nghe. -Học sinh sử dụng bảng phụ để ghi đúng hay sai. -Sai. - Đúng. Lần lượt:Sai; Đúng; Đúng Sai;Sai. 5/Tìm n biết: n=7 (ứng với chữ N) 6/Tính =0,5.10-(ứng với chữ U) 7/Tìm x biết: (ứng với chữ E). Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhứ: -Học kỹ nội dung của chương. -Chuẩn bị KT chương I. Ngày soạn:10/11/07 Tiết 22: KIểM TRA CHươNG I. A/MụC TIêU: 1/Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức cơ bản của chương I. 2/Kiểm tra kỹ năng tính toán về các phép tính trong Q. 3/Học sinh có ý thức tự giác trong quá trình làm bài, có thái độ trung thực. B/PHươNG TIệN: 1/Giáo viên: Chuẩn bị đề. 2/Học sinh: ôn tập, ĐDHT, máy tính C/TIếN TRìNH: Đề bài: I/Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Nếu x= thì x2 bằng: a/ 3 b/ 9 c/27 d/ 81. Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai: a/Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực. o b/Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ. o c/Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực o Câu 3: Tỉ lệ thức: thì x bằng: a/ 5 b/ - 5 c/ 6 d/ - 6 Câu 4: Số x=6, 6735 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x lứ: a. x=6,6735 b. x=6,674 c. x=6,673 d. x=6,8 Câu 5: Cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức: a/ 0,25 : 0, 75 và 1,43 : (-0,9) b/ và 16:128 c/ 3 : 0,1 và 0,3 :3 Câu 6: thì n bằng: a/ 4 b/ -8 c/ 8 d/ 2 Câu 7: Điền các ký hiệu vào các ô vuông sau: a/ o R b/0,(35) o Q c/-4 o R d/I o R Câu 8: Cho hai số hữu tỉ x= và y =.Câu nào trong các câu sau là đúng: a/ xy. II Tự luận:( 7đ): Câu 1:( 4đ) Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3;5; 7. Chu vi của tam giác đó bằng 45.Tính các cạnh của tam giác. Câu 2:( 3 đ): 1/Tính nhanh: 2/Tính: Đáp án: I/Trắc nghiệm: 5đ Câu Đáp án đúng Biểu điểm. 1 a 0,25 2 a/ Đúng. b/ Đúng. c/ Đúng. 0,5 3 a 0,25 4 b 0,25 5 b 0,25 6 c 0,25 7 è ;ẽ ;ẻ ;è Mỗi ý đúng cho 0, 25đ 8 a 0,25 II/Tự luận: 5đ Câu 1:( 2đ) -Gọi: x;y; z lần lượt là ba cạnh của tam giác. 0,5 -Theo đề ra ta có: và x +y+z=45 (1ủ) -Tính được: (1đ) -Tính được x =9; y=; z=21(Mỗi phép tính đúng cho (0, 5đ) Câu 2:( 3đ) (Biến đổi đúng mỗi bước được 0B, 5đ) - ý 2: Biến đổi đúng và được kết qủa là 5 (1,5)
Tài liệu đính kèm: