I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 Điền số thích hợp vào ô trống :
Khoanh tròn đáp án đúng(Từ câu 2 đến câu 8)
Câu 2: Kết quả đổi ra phần trăm là:
A. 15 % B .75% C. 150% D. 30%
Câu 3: Dùng ba chữ số1; -3; 5 có thể lập được bao nhiêu phân số ?
A . 5 B . 3 C . 6 D . 4
Câu 4: Đổi 40 phút ra thành giờ ta được
A . giờ B . giờ C . giờ D . giờ
Câu 5: Rút gọn phân số ta được phân số
A . B . C . D .
Câu 6: Để rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mãn điều kiện:
A . n là ước chung của a và b B . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b
C . n là số khác 0 D . n là số nguyên khác 0
Câu 7: Cho biểu thức . Với điều kiện nào của n thì A không là phân số ?
A . n ≠ 1 B . n = 1 C . n ≠ - 1 D . n = - 1
Câu 8 : Điền chữ Đ, chữ S vào ô vuông.
Hỗn số – 6 viết dưới dạng phân số là: a)
b)
Ngày soạn:26/3/2013. Tiết 93. KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ HỌC 6 A. Mục tiêu: Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức trọng tâm: Tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm. Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán các bài tập về phân số Thái độ: Có ý thức làm bài nghiêm túc tự giác, độc lập. B.Chuẩn bị: Đề kiểm tra. C.Tiến trình bài dạy. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Tính chất cơ bản phân số, rút gọn phân số Hiểu ND, TC cơ bản phân số Biết AD cách rút gọn biểu thức Số Số điểm 1 0,5 1 1 2 1,5 So sánh phân số Biết ĐN hai PS bằng nhau Biết VD QĐM để so sánh Số câu Số điểm 1 0.5 1 0,5 2 1 Các phép tính về phân số Biết cách cộng, trừ phân số Biết AD các TCCB của PS Biết VD các phép toán về PS Biết VD phép trừ để giải toán Số câu Số điểm 1 2 1 2 1 2 1 0,5 4 6,5 Hỗn số, số TP, % Hiểu được HS, số TP,PS TP là gì . Số câu Số điểm 2 1 2 1 T/S câu T/S điểm Tỉ lệ % 4 3,5 2 2,5 4 4 10 10 TrườngTHCS Bình Phước Lớp: 6A Họ và Tên:.. Kiểm tra 45 phút Môn: Số học 6 Điểm: Lời phê của Thầy: I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1 Điền số thích hợp vào ô trống : Khoanh tròn đáp án đúng(Từ câu 2 đến câu 8) Câu 2: Kết quả đổi ra phần trăm là: A. 15 % B .75% C. 150% D. 30% Câu 3: Dùng ba chữ số1; -3; 5 có thể lập được bao nhiêu phân số ? A . 5 B . 3 C . 6 D . 4 Câu 4: Đổi 40 phút ra thành giờ ta được A . giờ B . giờ C . giờ D . giờ Câu 5: Rút gọn phân số ta được phân số A . B . C . D . Câu 6: Để rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mãn điều kiện: A . n là ước chung của a và b B . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b C . n là số khác 0 D . n là số nguyên khác 0 Câu 7: Cho biểu thức . Với điều kiện nào của n thì A không là phân số ? A . n ≠ 1 B . n = 1 C . n ≠ - 1 D . n = - 1 Câu 8 : Điền chữ Đ, chữ S vào ô vuông. Hỗn số – 6 viết dưới dạng phân số là: a) b) HẾT. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1: (2 đ) Thực hiên phép tính: a) b) c) d) Bài 2: (1,5 đ) Tìm x: a) b) Bài 3: (2 đ) Sơn đi từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h hết giờ. Khi về Sơn đi với vận tốc 9 km/h. Tính thời gian Sơn đi từ trường về nhà. Bài 4: (0,5 đ) Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên. HẾT ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 Điền số thích hợp vào ô trống(Mỗi câu 0,25 đ) a) 8 b) -20 c) -5; -15 Câu 2: Kết quả đổi ra phần trăm là: B .75% (0,5 đ) Câu 3: Dùng ba chữ số1; -3; 5 có thể lập được bao nhiêu phân số ? C. 6(0,5 đ) Câu 4: Đổi 40 phút ra thành giờ ta được: A . giờ (0,5 đ) Câu 5: Rút gọn phân số ta được phân số : D . (0,5 đ) Câu 6: Để rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mãn điều kiện: B . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b(0,25 đ) Câu 7: Cho biểu thức . Với điều kiện nào của n thì A không là phân số ? D . n = - 1(0,25 đ) Câu 8 : Hỗn số – 6 viết dưới dạng phân số là : a) Đ (0,25 đ) b) S (0,25 đ) II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1: (2 đ) Thực hiên phép tính: a) = b) = c) c)= d) = Bài 2: (1,5 đ) Tìm x: a) ==5 b) x = Bài 3: (2 đ) Sơn đi từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h hết giờ. Khi về Sơn đi với vận tốc 9 km/h. Tính thời gian Sơn đi từ trường về nhà. ĐS: S = 3km; t = giờ Bài 4: (0,5 đ) Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên. ĐS: n {-4; -2; 0; 2}
Tài liệu đính kèm: