Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 93: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 93: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2012-2013

I.TRẮC NGHIỆM:

Câu 1 Điền số thích hợp vào ô trống :

Khoanh tròn đáp án đúng(Từ câu 2 đến câu 8)

Câu 2: Kết quả đổi ra phần trăm là:

 A. 15 % B .75% C. 150% D. 30%

Câu 3: Dùng ba chữ số1; -3; 5 có thể lập được bao nhiêu phân số ?

 A . 5 B . 3 C . 6 D . 4

Câu 4: Đổi 40 phút ra thành giờ ta được

 A . giờ B . giờ C . giờ D . giờ

Câu 5: Rút gọn phân số ta được phân số

 A . B . C . D .

Câu 6: Để rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mãn điều kiện:

A . n là ước chung của a và b B . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b

C . n là số khác 0 D . n là số nguyên khác 0

Câu 7: Cho biểu thức . Với điều kiện nào của n thì A không là phân số ?

 A . n ≠ 1 B . n = 1 C . n ≠ - 1 D . n = - 1

Câu 8 : Điền chữ Đ, chữ S vào ô vuông.

Hỗn số – 6 viết dưới dạng phân số là: a)

 b)

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 93: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:26/3/2013.
Tiết 93.	KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ HỌC 6
A. Mục tiêu:
Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức trọng tâm: Tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán các bài tập về phân số
Thái độ: Có ý thức làm bài nghiêm túc tự giác, độc lập. 
B.Chuẩn bị: Đề kiểm tra.
C.Tiến trình bài dạy.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất cơ bản phân số, rút gọn phân số
Hiểu ND, TC cơ bản phân số
Biết AD cách rút gọn biểu thức
Số 
Số điểm 
1
0,5
1
1
2
1,5
So sánh phân số
Biết ĐN hai PS bằng nhau
Biết VD QĐM để so sánh
Số câu 
Số điểm
1
0.5
1
0,5
2
1
Các phép tính về phân số
Biết cách cộng, trừ phân số
Biết AD các TCCB của PS
Biết VD các phép toán về PS
Biết VD phép trừ để giải toán
Số câu
Số điểm 
1
2
1
2
1
2
1
0,5
4
6,5
Hỗn số, số TP, %
Hiểu được HS, số TP,PS TP là gì .
Số câu 
Số điểm 
2
1
2
1
T/S câu
T/S điểm
Tỉ lệ %
4
3,5
2
2,5
4
4
10
10
TrườngTHCS Bình Phước
Lớp: 6A
Họ và Tên:..
Kiểm tra 45 phút
 Môn: Số học 6
Điểm:
Lời phê của Thầy:
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 Điền số thích hợp vào ô trống :
Khoanh tròn đáp án đúng(Từ câu 2 đến câu 8) 
Câu 2: Kết quả đổi ra phần trăm là:
 A. 15 %	B .75%	C. 150%	D. 30%
Câu 3: Dùng ba chữ số1; -3; 5 có thể lập được bao nhiêu phân số ?
	A . 5	 B . 3	 C . 6	 D . 4
Câu 4: Đổi 40 phút ra thành giờ ta được
	A . giờ B . giờ C . giờ D . giờ
Câu 5: Rút gọn phân số ta được phân số 
	A . 	B . 	C . 	D . 
Câu 6: Để rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mãn điều kiện:
A . n là ước chung của a và b B . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b
C . n là số khác 0	 D . n là số nguyên khác 0
Câu 7: Cho biểu thức . Với điều kiện nào của n thì A không là phân số ?
	A . n ≠ 1	B . n = 1	C . n ≠ - 1	D . n = - 1
Câu 8 : Điền chữ Đ, chữ S vào ô vuông.
Hỗn số – 6 viết dưới dạng phân số là: a) 	 
 b) 
HẾT.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1: (2 đ) Thực hiên phép tính:
 a) 	 b) c) d) 
Bài 2: (1,5 đ) Tìm x: a) 	 b) 
Bài 3: (2 đ) Sơn đi từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h hết giờ. Khi về Sơn đi với vận tốc 9 km/h. Tính thời gian Sơn đi từ trường về nhà.
Bài 4: (0,5 đ) Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên.
HẾT
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1 Điền số thích hợp vào ô trống(Mỗi câu 0,25 đ)
a) 8 b) -20 c) -5; -15 
Câu 2: Kết quả đổi ra phần trăm là: B .75%	(0,5 đ)	
Câu 3: Dùng ba chữ số1; -3; 5 có thể lập được bao nhiêu phân số ? C. 6(0,5 đ)
Câu 4: Đổi 40 phút ra thành giờ ta được: A . giờ (0,5 đ) 
Câu 5: Rút gọn phân số ta được phân số : D . (0,5 đ)
Câu 6: Để rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mãn điều kiện: B . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b(0,25 đ)
Câu 7: Cho biểu thức . Với điều kiện nào của n thì A không là phân số ? D . n = - 1(0,25 đ)
Câu 8 : Hỗn số – 6 viết dưới dạng phân số là : a) Đ (0,25 đ)
 b) S (0,25 đ) 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1: (2 đ) Thực hiên phép tính:
 a) = b) = 
 c) c)= d) =
Bài 2: (1,5 đ) Tìm x: a) 
 ==5
 b) x = 
Bài 3: (2 đ) Sơn đi từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h hết giờ. Khi về Sơn đi với vận tốc 9 km/h. Tính thời gian Sơn đi từ trường về nhà.
 ĐS: S = 3km; t = giờ
Bài 4: (0,5 đ) Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên.
 ĐS: n {-4; -2; 0; 2}

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT 45 phut.doc