Giáo án: Đại số 6 - Trường THCS Phước Bình

Giáo án: Đại số 6 - Trường THCS Phước Bình

I/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

- Biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số:Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, cộng với số 0.

 2. Kỹ năng:

- Sử dụng các tính chất cơ bản của phân số một cách hợp lý, nhất là kh cộng nhiều phân số

 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi cộng các phân số

II. Chuẩn Bị:

 1/ GV: a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.

 b) Đ DDH: SGK.

 

doc 74 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1252Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án: Đại số 6 - Trường THCS Phước Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27	Ngày soạn:...
Tiết:	 80	Ngày dạy:
Tên bài dạy:	
8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
- Biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số:Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, cộng với số 0.
	2. Kỹ năng:
- Sử dụng các tính chất cơ bản của phân số một cách hợp lý, nhất là kh cộng nhiều phân số 
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi cộng các phân số 
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV:	a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
	b) Đ DDH: SGK.
	2/ HS: đọc trước bài ở nhà
III. Các Bước Lên Lớp
HĐ - GV
HĐ - HS
Nội dung Ghi bảng
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc làm bài tập.
3. Nội dung bài mới:
HĐ1. Tìm hiểu các tính chất của phép cộng p. số
? Phép cộng số nguyên có những tính chất gì 
? Nêu các tính chất của phép cộng phân số
? Theo em tổng của nhiều phân số có tính chất giao hoán, kết hợp không
HĐ2. Áp dụng
GV: Đưa ra ví dụ
- Yêu cầu HS tính:
- Yêu cầu HS làm ?2
? Tính B làm như thế nào
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
? Tính C làm như thế nào 
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ làm phân C
Phép cộng số nguyên có:
+ Tính chất giao hoán
+ Tính chất kết hợp
+ Cộng với số đối
+ Cộng với số 0
- HS nêu các tính chất của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát
Tổng của nhiều phân số cũng có tính chất giao hoán và kết hợp
- HS quan sát 
- HS làm ?2
Đổi chỗ các số hạng và nhóm các phân số cùng mẫu với nhau -> thực hiện phép tính
+ Đưa các phân số về phân số tối giản
+ Quy đồng mẫu
-> Thực hiện phép tính
1. Tính chất
a) Tính chất giao hoán:
Ví dụ: 
b) Tính chất kết hợp
Ví dụ:
c) Cộng với số 0
Ví dụ:
2. Áp dụng
?2
4/ Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài 47
? Tính nhanh phần a làm như thế nào 
- Gọi 1 HS lên bảng tính
? Thực hiện phép tính phần b làm như thế nào 
5/ Hướng dẫn về nhà:
	- Học thuộc các tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để tính nhanh các phép tính
	- Làm bài tập: 48, 49, 50 (SGK-29)
- HS làm bài 47
+ Nhóm các phân số cùng mãu
+ Thực hiện phép tính
- 1 HS lên bảng tính
+ Rút gọn các phân số
+ Nhóm các phân số cùng mẫu
+ Thực hiện phép tính
- nghe về thực hiện
Bài 47/28 
IV/ Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 27	Ngày soạn: ..
Tiết:	 81	Ngày dạy:....
Tên bài dạy:	
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố các tính chất cơ bản của phân số.
	- Vận dụng được các tính chất cơ bản của phân số vào giải bài tập.
	2. Kỹ năng:
	- Thực hiện được các phép cộng phân số.
	- Làm được các bài tập đơn giản về phân số
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV:	a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
	b) Đ DDH: SGK, Bảng phụ Bài 52.
	2/ HS: Các tính chất cơ bản của phân số
III. Các Bước Lên Lớp
HĐ - GV
HĐ - HS
Nội dung Ghi bảng
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các tính chất cơ bản của phân số
áp dụng: Chữa bài tập 47a
3. Nội dung bài mới:
Lt báo cáo sỉ số
Bài 47 a
HĐ1. Điền vào ô trống:
- GV treo bảng phụ bài 52. Yêu cầu HS quan sát
? Muốn điền vào ô trống làm như thế nào 
- HS quan sát bảng phụ
Thực hiện cộng trừ phân số
I. Dạng 1. Điền vào ô trống
Bài 52/ 29
- GV gọi HS đứng tại chỗ điền và giải thích
a
b
- GV nhận xét bài làm và chốt lại 
a+b
- Yêu cầu HS làm bài 54
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
- Yêu cầu HS sửa lại chỗ sai cho đúng
- GV nhận xét và chốt lại
Hoạt động 2: Tính nhanh
- Yêu cầu HS làm bài 56
? Muốn tính nhanh giá trị biểu thức ta làm thế nào 
- Gọi 3 HS lên bảng làm 
 GV nhận xét và chốt lại
- HS HĐ cá nhân làm bài 54
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS thực hiện lại phép tính phần a và d.
- HS lắng nghe
- HS làm bài 56
+ Phá ngoặc áp dụng tính chất giao hoán
+ Áp dụng tính chất kết hợp cộng các phân số có cùng mẫu
- 3 HS lên bảng làm 
- HS lắng nghe
Bài 54/30
a) S. 
b) Đ
c) Đ
d) S
II. Dạng 2. Tính nhanh
Bài 56/31
4/ Củng cố:
Tóm tắt lại các dạng tóan đã học
5/ Hướng dẫn về nhà:
	- Ôn lại các tính chất của phép cộng phân số
	- Làm bài tập: 53,55 (SGK-30)
	- Ôn lại số đối của số nguyên, phép trừ số nguyên
	- Đọc trước bài: Phép trừ phân số 
Lắng nghe
- lắng nghe về thực hiện
IV/ Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 27	Ngày soạn:...
Tiết:	 82	Ngày dạy: 
Tên bài dạy:	
9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Hiểu được thế nào là hai số đối nhau
	- Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số
	2. Kỹ năng: 
	- Tìm được số đối của một số
	- Thực hiện phép trừ một cách thành thạo
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV:	a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
	b) Đ DDH: SGK, Bảng phụ Bài 58.
	2/ HS: Ôn lại số đối của số nguyên và phép trừ số nguyên 
III. Các Bước Lên Lớp
HĐ - GV
HĐ - HS
Nội dung Ghi bảng
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc làm bài tập.
3. Nội dung bài mới:
LT báo cáo sỉ số
HĐ1. Tìm hiểu số đối
- Yêu cầu HS làm ?1
- Ta có Ta nói là phân số đối của và ngược lại
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
? Tìm phân số đối của phân số 
? Thế nào là hai phân số đối nhau
? Tìm số đối của phân số 
? So sánh 
? vì sao 
HĐ2. Tìm hiểu phép trừ phân số 
- Yêu cầu HS làm ?3
- GV nhận xét và chốt lại
? Qua ?3 Muốn trừ một phân số cho một phân số làm như thế nào 
- Yêu cầu HS tính
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- GV: Phép trừ là phép toán ngược của phép toán cộng
- Yêu cầu HS làm ?4
- Gọi 4 HS lên bảng làm 
- GV nhận xét và chốt lại
- HS làm ?1
- HS lắng nghe
- HS làm ?2
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
Phân số đối của phân số
 là vì + () = 0
Hai phân số được gọi là đối nhau khi tổng của chúng bằng 0
Số đối của phân số là vì 
Vì đều là số đối của 
- HS làm ?3
- HS lắng nghe
Ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
- HS thực hiện phép tính 
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
- HS làm ?4
- 4HS lên bảng làm 
- HS lắng nghe
1. Số đối
?1
?2 Ta nói là phấn số đối của và ngược lại. Hai phân số và là hai phân số đối nhau
Định nghĩa (SGK-32)
2. Phép trừ phân số 
?3. Tính và so sánh
Qui tắc (SGK-32)
Ví dụ:
Nhận xét (SGK-33)
?4
4/ Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài 58
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- Yêu cầu HS làm bài 60
? Muốn tìm x ta làm thế nào 
- GV nhận xét và chốt lại
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ hai phân số
- Làm bài tập: 59, 60b; 63; 65; 66 (SGK-34)
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
- HS làm bài 58
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- HS làm bài 60
Chuyển các hạng tử không chứa x sang vế phải và thực hiện phép tính 
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe về thực hiện
Bài 58/33. Tìm các số đối 
Bài 60/33
IV/ Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 28	Ngày soạn:..
Tiết:	 83	Ngày dạy:
Tên bài dạy:	
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố quy tắc cộng, trừ hai phân số, tìm số đối của một phân số.
	- Biết vận dụng qui tắc trừ hai phân số vào giải bài tập.
	2. Kỹ năng:
	- Tìm được phân số đối của một phân số.
	- Thực hiện phép trừ một cách thành thạo.
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV:	a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
	b) Đ DDH: SGK, Bảng phụ bài 66
	2/ HS: làm bài tập về nhà
III. Các Bước Lên Lớp
HĐ - GV
HĐ - HS
Nội dung Ghi bảng
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc trừ hai phân số, viết dạng tổng quát
áp dụng: Làm bài 59e 
3. Nội dung bài mới:
Lt báo cáo sỉ số
- trả lời
- Bài 59
HĐ1: Sửa BT 63/34
- Yêu cầu HS làm bài 63
? Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào 
? Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm thế nào 
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
HĐ2: Sửa BT 64/34
- Yêu cầu HS làm bài 64
? Muốn hoàn thành được phép tính ta làm thế nào 
- GV treo bảng phụ bài 66, yêu cầu HS quan sát
- Yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập
- Gọi HS lên bảng điền 
- HS làm bài 63
Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết => Số hạng chưa biết
Lấy số bị trừ trừ đi hiệu => Số trừ
- 4 HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
- HS làm bài 64
+ Phân a,c tìm số trừ 
+ Phần b,d tìm số bị trừ
- HS quan sát bài tập 66
- HS thực hiện theo yêu cầu bài tập
- HS lên bảng điền
I. Dạng I. Điền vào ô trống
Bài 63/34
Bài 64/34. Hoàn thành phép tính.
d) 
Bài 66/34. Điền số thích hợp vào ô vuông
Dòng 1
0
Dòng 2
0
Dòng 3
? Nhận xét gì về số đối của một số đối của một số
HĐ3: Sửa BT 65/34
- Yêu cầu HS đọc bài 65 
? Xác định yêu cầu của bài
? Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết TV không làm thế nào 
? Từ 19h đến 21h30’ là bao nhiêu thời gian
? Tính tổng thời gian Bình làm các việc như thế nào
- Yêu cầu HS tính tổng thời gian Bình làm các việc
? Tính thời gian còn lại của Bình làm như thế nào 
? Vậy Bình có đủ thời gian xem hết Phim không
Số đối của số đối của một số bằng chính số đó
- HS đọc bài 65
- HS xác định yêu cầu của bài
Phải tính được số thời gian Bình có và tổng thời gian làm các việc
21h30’ – 19h = 2h30’
= 
Thực hiện phép tính 
- HS tính tổng thời gian Bình làm các việc
Lấy tổng thời gian bình có trừ đi tổng thời gan Bình làm các việc
Bình còn đủ thời gian để xem hết Phim
Nhận xét: Số đối của số đối của một số bằng chính số đó
II. Dạng II. Bài toán thực tế
Bài 65/34
Tóm tắt:
- Thời gian có: Từ 19h đến 21h30’
- Thời gian rửa bát: 
- Thời gian quét nhà: 
- Thời gian làm bài: 1h
- Thời gian xem phim: 45’ = 
Giải
Thời gian Bình có là:
21h30’ – 19h = 2h30’
= 
Tổng thời gian Bình làm hết các việc:
Thời gian Bình có hơn tổng thời gian làm việc là:
Vậy: Bình còn đủ thời gian để xem hết Phim
4/ Củng cố:
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc trừ hai số nguyên
- Làm bài tập: 64, 67, 68 (SGK-34,35)
- Ôn lại qui tắc nhân hai phân số ở tiểu học.
- Chuẩn bị bài: Phép nhân phân số
- lắng nghe về thực hiện
IV/ Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 28	Ngày soạn:...
Tiết:	 84	Ngày dạy: 
Tên bài dạy:	
10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Hiểu và vận dụng được quy tắc nhân hai phân số
	- Củng cố cho học sinh cấc bước nhân phân số.
	2. Kỹ năng:
	- Nhân phân số một cách thành thạo
	- Làm được các bài tập trong SGK
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi nhân phân số
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV:	a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
	b) Đ DDH: SGK, Bảng phụ ?2, ?3
	2/ HS: Ôn lại các quy tắc nhân hai phân số ở tiểu học
III. Các Bước Lên Lớp
HĐ - GV
HĐ - HS
Nội dung Ghi bảng
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc làm bài tập.
3. Nội dung bài mới:
LT báo cáo sỉ số
HĐ1. Quy tắc
? Muốn nhân hai phân số ở tiểu học làm như thế nào 
- Yêu cầu HS áp dụng tính: 
- Yêu cầu HS làm ?1
- Quy tắc trên vẫn đúng với phân số có tử và mẫu là các số nguyên 
- Yêu cầu HS tính : 
? Muốn nhân mộ ... ứng tại chỗ nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số 
I/ Lý thuyết
1. Tập hợp số nguyên
Bài tập: Điền dấu thích hợp vào ô trống
2. Số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên
a) Số đối:
Ví dụ: 
5 có số đối là -5
-8 có số đối là 8
0 có số đối là 0
b) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Bài tập: 
3. Các phép tính
a) Cộng hai số nguyên cùng dấu, và khác dấu
áp dụng: Tính
a) (-8) + (-9) = -(8+9) = -17
b) (-11) + 9 = -(11-9) = -2
b) Trừ hai số nguyên
a – b = a + (-b)
áp dụng: Tính:
a) -13 – 8 = -13 + (-8) = -21
b) 8 – 17 = 8 + (-17) = -9
c) Nhân hai số nguyên
áp dụng: Tính
a) 8 . (-11) = -(8.11) = -88
b(-7) . (-9) = 7.9 = 63
d) Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số 
II/ BÀI TẬP
 IV/ Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 34	Ngày soạn:15/4/09
Tiết:	 105	Ngày dạy:24/4/09	
Tên bài dạy:	
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2)
Mục tiêu : 
	_ Kiến thức: Ôn tập một số ký hiệu tập hợp : .
	_ Kĩ năng: Ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 số nguyên tố và hợp số . Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số .
	_ Thái độ: Rèn luyện sử dụng một số ký hiệu tập hợp . Vận dụng các dấu hiệu chia hết, 	ước chung và bội chung vào bài tập .
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV:	a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
	b) Đ DDH: bảng phụ, thước thẳng, và các câu hỏi ôn tập.
	2/ HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học . (sgk : tr 65, 66)
III. Các Bước Lên Lớp
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Xen kẽ khi ôn tập
3. Nội dung ôn tập:
Lt báo cáo sỉ số
HĐ3 :
Củng cố ký hiệu và ý nghĩa phần tập hợp :
Gv : Sử dụng câu 1a, b (phần câu hỏi ôn tập cuối năm) .
_ Yêu cầu hs trả lời và tìm ví dụ minh họa .
Gv : Củng cố qua bài tập 168 (sgk : tr 66)
Gv : Hướng dẫn bài tập 170 .
_ Thế nào là số chẵn , số lẻ ? Viết các tập hợp tương ứng 
_ Giao của hai tập hợp là gì ?
 Gv : Hướng dẫn hs trình bày như phần bên .
HĐ4 : 
Ôn tập dấu hiệu chia hết :
Gv : Củng cố phần lý thuyết qua câu 7 (sgk : tr 66) .
_ Bài tập bổ sung : điền vào dấu * để :
a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
b/ *7* chia hết cho 15 ?
Gv : Hướng dẫn trình bày như phần bên .
HĐ5 : 
Ôn tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung, bội chung .
Gv : Sử dụng các câu hỏi 8,9 (sgk : tr 66) để củng cố 
Gv : ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Cách tìm ?
_ Tương tự với BCNN .
Hs : Đọc các ký hiệu : .
Hs : Lấy ví dụ minh hoạ tương tự BT 168 .
Hs : Điền vào ô vuông các ký hiệu trên , xác định mối quan hệ giữa các phần tử với tập hợp, tập hợp với tập hợp .
Hs : Đọc đề bài sgk .
Hs : Số chẵn có chữ số tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8 
_ Tương tự với số lẻ .
Hs : Giao của hai tập hợp là một tập hợp bao gồm các phần tử thuộc đồng thời 2 tập hợp đã cho .
Hs : Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
Hs : Trả lời : số như thế nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9 , suy ra tìm *
_ Tương tự với câu b (chú ý số chia hết cho 3 và 5 thì chia hết cho 15 ).
Hs : Phát biểu điểm khác nhau của định nghĩa số nguyên tố và hợp số .
_ Tích của hai số nguyên tố là số nguyên tố hay hợp số .
Hs : Phát biểu tương tự quy tắc sgk đã học .
II/ BÀI TẬP
BT 168 (sgk : tr 66) .
 _ các ký hiệu lần lượt được sử dụng là : .
BT 170 (sgk : tr 67) .
BT (bổ sung)
a) 
b) Số cần tìm là : 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870 .
BT 8 : (sgk : tr 66) .
_ Định nghĩa giống nhau : đều là số tự nhiên lớn hơn 1 .
_ Khác nhau : về ước số .
4/ Củng cố:
_ Tìm x , biết : 	
a/ 
b/ và 0 < x < 500.
5/ Hướng dẫn học ở nhà :
_ Ôn tập về 5 phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa trong N, Z 
_ Phân số : rút gọn, so sánh phân số .
_ Chuẩn bị các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . Bài tập 169 , 171, 172, 174 (sgk : tr 66, 67) .
- 1 HS lên bảng làm BT
- các HS khác làm BT vào vở
- lắng nghe
- về nhà thực hiện
 IV/ Rút Kinh Nghiệm:
Tuần: 34	Ngày soạn:15/4/09
Tiết:	 106	Ngày dạy:24/4/09	
Tên bài dạy:	
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
	- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia , lũy thừa các số tự nhiên , số nguyên, phân số .
	- Kĩ năng: Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số .
 	Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , số nguyên, phân số .
	- Thái độ: Rèn luyện khả năng so sánh , tổng hợp cho hs .
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV:	a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
	b) Đ DDH: - SGK, Bài tập ôn tập, bảng phụ.
	2/ HS: Ôn lại các kiến thức về phân số
III. Các Bước Lên Lớp	
HĐ - GV
HĐ - HS
NỘI DUNG
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Xen kẽ khi dạy ôn tập
3. Nội dung bài mới:
Lt báo cáo sỉ số
HĐ6 : 
Ôn tập cách rút gọn phân số:
Gv : Muốn rút gọn phân số ta phải làm như thế nào ?
_ Bài tập củng cố :
1. Rút gọn các phân số sau:
a/ ; b/ ; 
_ Thế nào là phân số tối giản ?
2. So sánh các phân số :
a/ và 
b/ và 
c/ và 
Gv : Hướng dẫn áp dụng vào bài tập và kết quả như phần bên .
BT 174 (sgk : tr 67) .
Gv : Làm thế nào để so sánh hai biểu thức A và B ?
Gv : Hướng dẫn hs tách biểu thức B thành tổng của hai phân số có tử như biểu thức A
_ Thực hiện như phần bên .
HĐ7 :
Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán :
Gv : Củng cố câu 3, 4, 5 (sgk : tr 66) .
_ Tìm ví dụ minh họa .
Gv : Hướng dẫn giải nhanh hợp lí các biểu thức bài 171 (sgk : tr 67) .
Gv : Củng cố phần lũy thừa qua bài tập 169 (sgk : tr 66) .
Hs : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số .
Hs : Áp dụng quy tắc rút gọn như phần bên .
Hs : Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu có 
ƯC là 1 và -1 
Hs : Trình bày các so sánh phân số : áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau, so sánh hai phân số cùng mẫu , so sánh với 0, với 1 
Hs : Vận dụng vào bài tập .
Hs : Quan sát đặc điểm hai biểu thức A và B
Hs : So sánh hai phân số có cùng tử và trình bày như phần bên .
Hs : So sánh các tính chất cơ bản dựa theo bảng tóm tắt (sgk : tr 63).
_Câu 4 : 
Trả lời dựa theo điều kiện thực hiện phép trừ trong N , trong Z .
_ Tương tự với phép chia .
_ Quan sát bài toán để chọn tính chất áp dụng để tính nhanh (nếu có thể) .
_ Chuyển hỗn số , số thập phân sang phân số khi cần thiết .
_ Thực hiện theo đúng thự tự ưu tiên .
Hs :Đọc đề bài và trả lời theo định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên , công thứ nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số .
BT 1 
a) ; b) ; c) 
BT 2 
a) ; b) 
c) .
BT 174 (sgk : tr 67)
 (1)
 (2)
Từ (1) và (2) , suy ra : A > B.
BT 171 (sgk : tr 67) 
BT 169 (sgk : tr 66) .
a) an = a.a .  a 
(với n 0) 
 n thừa số a
Với a 0 thì a0 = 1 .
b) am . an = .
 am : an = 
4/ Củng cố:
_ Ngay mỗi phần lý thuyết có liên quan .
_ BT 172 (sgk : 67) : 
Gọi số hs lớp 6C là x :
Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) .
Suy ra, x Ư(47) và x > 13 . Vậy x = 47 .
5/ Hướng dẫn học ở nhà :
_ Ôn tập lại các phép tính phân số, quy tắc và cá tính chất có liên quan .
_ Các cách chuyển đổi từ hỗn số , số thập phân sang phân số và ngược lại .
_ Xem lại nội dung ba bài toán cơ bản về phân số .
_ BT 176 (sgk : tr 67) , thực hiện dãy tính và tìm x .
lắng nghe và thực hiện
lắng nghe về thực hiện
IV/ Rút kinh nghiệm:
Tuần: 34	Ngày soạn:15/4/09
Tiết:	 107	Ngày dạy:25/4/09	
Tên bài dạy:	
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 4)
I/ Mục tiêu:
_Kiến thức: + Luyện tập dạng toán tìm x .
	+ Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán 	cơ bản về phân số và vài dạng toán khác như chuyển động , nhiệt độ ..
_ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức .
_ Thái độ: Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn .
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV:	a) PP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
	b) Đ DDH: - SGK, Bài tập ôn tập
	2/ HS: Hs chuẩn bị như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước
III. Các Bước Lên Lớp	
HĐ - GV
HĐ - HS
NỘI DUNG
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Xen kẽ khi dạy ôn tập
3. Nội dung ôn tập:
Lt báo cáo sỉ số
HĐ8 : 
Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức .
Gv : Em có nhận xét gì về đặc điểm biểu thức A ?
_ Tính chất nào được áp dụng ?
Gv : Hướng dẫn tương tự như các hoạt động tính giá trị biểu thức ở tiêt trước .
Gv : Với bài tập 176 (sgk : tr 67) hs chuyển hỗn số , số thập phân , lũy thừa sang phân số và thực hiện tính theo thứ tự ưu tiên các phép tính .
HĐ9 : 
Toán dạng tìm x.
Gv : Với bài tập bên vệc tìm x trước tiên ta nên thực hiện như thế nào ?
Gv : Hướng dẫn trình bày như phần bên.
HĐ 10 : 
Bài toán thực tế có liên quan đến ba dạng toán cơ bản về phân số .
Gv : Theo đề bài thì “Tỉ số vàng” là như thế nào?
Gv : Đưa ra công thức tổng quát : .
Gv : Hướng hẫn từng câu dựa theo công thức , tìm một số chưa biết trong công thức .
Gv : Tiếp tục củng cố bài toán thực tế về phân số .
_ Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên .
Gv : Chú ý với hs :
- Vận tốc ca nô xuôi và ngược dòng quan hệ với vận tốc nước như thế nào ?
- Vậy Vxuôi – Vngược = ?
Hs : Phân số “xuất hiện” nhiều lần 
Hs : Tính chất phân phối .
_ Thực hiện thứ tự như phần bên .
Hs : Chia bài toán tính từng phần (tử, mẫu) sau đó kết hợp lại .
Hs : Thu gọn biểu thức vế phải , rồi thực hiện như bài toán cơ bản của Tiểu học .
Hs : Đọc đề bài toán 
(sgk : tr 68) .
Hs : Trả lời theo tỉ số sgk .
Hs : Quan sát hình vẽ , xác định các HCN tuân theo tỉ số vàng .
Hs : Giải tương tự phần bên, áp dụng kiến thức tỉ số của hai số .
Hs : Hoạt động như phần trên , có thể tóm tắt như sau :
- Ca nô xuôi dòng hết 3h .
- Ca nô ngược dòng hết 5h.
Vnước = 3 km/h 
- Tính S kh sông = ?
Hs : Vxuôi = Vca nô + Vnước
Vngược = Vca nô - Vnước
Vậy: Vxuôi – Vngược= 2Vnước
BT1: Tính giá trị biểu thức :
.
BT 176 (sgk : 67) .
a) 1 .
b) T = 102 . M = -34 .
Vậy 
Bài tập (bổ sung) .
Tìm x, biết : 
BT 178 (sgk : tr 68) .
Gọi chiều dài là a(m), chiều rộng là b (m) .
 suy ra a = 5m
b) b 2,8m
c) . Kết luận : không là tỉ số vàng .
BT 173 (sgk : tr 67)
Ca nô xuôi dòng , 1 giời đi được : 
Ca nô ngược dòng : 
4/ Củng cố:
_ Củng cố ngay mỗi phần bài tập có liên quan lý thuyết cần ôn .
5/ Hướng dẫn học ở nhà :
_ Hướng dẫn giải bài tập 177 (sgk : tr 68) .
_ Bài tập tương tự : Tìm x, biết : 	a/ 
	b/ 
- nghe
- về thực hiện
 IV/ Rút kinh nghiệm:
Tuần: 35	Ngày soạn:15/4/09
Tiết:	 108,109	Ngày dạy: /4/09	
Tên bài dạy:	
THI HK II
I/ Mục tiêu:
_Kiến thức: ôn tập kiến thức cả năm
_ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh.
_ Thái độ: Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn .
II. Chuẩn Bị:
	1/ GV: đề thi của PGD
	2/ HS: Ôn tập ở nhà 
III. Các Bước Lên Lớp	

Tài liệu đính kèm:

  • docGA So Hoc 6 HK II PPCT Moi Hay Khoa Hoc.doc