I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là hai số đối nhau
- Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số
2. Kỹ năng:
- Tìm được số đối của một số
- Thực hiện phép trừ một cách thành thạo
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài 58
- HS: Ôn lại số đối của số nguyên và phép trừ số nguyên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 82. Phép trừ phân số I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là hai số đối nhau - Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số 2. Kỹ năng: - Tìm được số đối của một số - Thực hiện phép trừ một cách thành thạo 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài 58 - HS: Ôn lại số đối của số nguyên và phép trừ số nguyên III/ Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Tìm hiểu số đối - Yêu cầu HS làm ?1 - Ta có Ta nói là phân số đối của và ngược lại - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời ? Tìm phân số đối của phân số ? Thế nào là hai phân số đối nhau ? Tìm số đối của phân số ? So sánh ? vì sao HĐ2. Tìm hiểu phép trừ phân số - Yêu cầu HS làm ?3 - GV nhận xét và chốt lại ? Qua ?3 Muốn trừ một phân số cho một phân số làm như thế nào - Yêu cầu HS tính - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - GV: Phép trừ là phép toán ngược của phép toán cộng - Yêu cầu HS làm ?4 - Gọi 4 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại HĐ3. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 58 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời - Yêu cầu HS làm bài 60 ? Muốn tìm x ta làm thế nào - GV nhận xét và chốt lại - HS làm ?1 - HS lắng nghe - HS làm ?2 - 1 HS đứng tại chỗ trả lời Phân số đối của phân số là vì + () = 0 Hai phân số được gọi là đối nhau khi tổng của chúng bằng 0 Số đối của phân số là vì Vì đều là số đối của - HS làm ?3 - HS lắng nghe Ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ - HS thực hiện phép tính - 2 HS lên bảng thực hiện - HS lắng nghe - HS làm ?4 - 4HS lên bảng làm - HS lắng nghe - HS làm bài 58 - 1 HS đứng tại chỗ trả lời - HS làm bài 60 Chuyển các hạng tử không chứa x sang vế phải và thực hiện phép tính - HS lắng nghe 1. Số đối ?1 ?2 Ta nói là phấn số đối của và ngược lại. Hai phân số và là hai phân số đối nhau Định nghĩa (SGK-32) 2. Phép trừ phân số ?3. Tính và so sánh Qui tắc (SGK-32) Ví dụ: Nhận xét (SGK-33) ?4 3. Luyện tập Bài 58/33. Tìm các số đối Bài 60/33 HĐ4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ hai phân số - Làm bài tập: 59, 60b; 63; 65; 66 (SGK-34) - Chuẩn bị giờ sau luyện tập Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 83. Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc cộng, trừ hai phân số, tìm số đối của một phân số. - Biết vận dụng qui tắc trừ hai phân số vào giải bài tập. 2. Kỹ năng: - Tìm được phân số đối của một phân số. - Thực hiện phép trừ một cách thành thạo. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài 66 - HS: làm bài tập về nhà III/ Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Kiểm tra ? Phát biểu quy tắc trừ hai phân số, viết dạng tổng quát áp dụng: Làm bài 59e HĐ2. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 63 ? Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ? Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm thế nào - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét và chốt lại - Yêu cầu HS làm bài 64 ? Muốn hoàn thành được phép tính ta làm thế nào - GV treo bảng phụ bài 66, yêu cầu HS quan sát - Yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập - Gọi HS lên bảng điền Bài 59 - HS làm bài 63 Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết => Số hạng chưa biết Lấy số bị trừ trừ đi hiệu => Số trừ - 4 HS lên bảng thực hiện - HS lắng nghe - HS làm bài 64 + Phân a,c tìm số trừ + Phần b,d tìm số bị trừ - HS quan sát bài tập 66 - HS thực hiện theo yêu cầu bài tập - HS lên bảng điền I. Dạng I. Điền vào ô trống Bài 63/34 Bài 64/34. Hoàn thành phép tính. d) Bài 66/34. Điền số thích hợp vào ô vuông Dòng 1 0 Dòng 2 0 Dòng 3 ? Nhận xét gì về số đối của một số đối của một số - Yêu cầu HS đọc bài 65 ? Xác định yêu cầu của bài ? Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết TV không làm thế nào ? Từ 19h đến 21h30’ là bao nhiêu thời gian ? Tính tổng thời gian Bình làm các việc như thế nào - Yêu cầu HS tính tổng thời gian Bình làm các việc ? Tính thời gian còn lại của Bình làm như thế nào Số đối của số đối của một số bằng chính số đó - HS đọc bài 65 - HS xác định yêu cầu của bài Phải tính được số thời gian Bình có và tổng thời gian làm các việc 21h30’ – 19h = 2h30’ = Thực hiện phép tính - HS tính tổng thời gian Bình làm các việc Lấy tổng thời gian bình có trừ đi tổng thời gan Bình làm các việc Nhận xét: Số đối của số đối của một số bằng chính số đó II. Dạng II. Bài toán thực tế Bài 65/34 Tóm tắt: - Thời gian có: Từ 19h đến 21h30’ - Thời gian rửa bát: - Thời gian quét nhà: - Thời gian làm bài: 1h - Thời gian xem phim: 45’ = Giải Thời gian Bình có là: 21h30’ – 19h = 2h30’ = Tổng thời gian Bình làm hết các việc: Thời gian Bình có hơn tổng thời gian làm việc là: ? Vậy Bình có đủ thời gian xem hết Phim không Bình còn đủ thời gian để xem hết Phim Vậy: Bình còn đủ thời gian để xem hết Phim HĐ3. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc trừ hai số nguyên - Làm bài tập: 64, 67, 68 (SGK-34,35) - Ôn lại qui tắc nhân hai phân số ở tiểu học. - Chuẩn bị bài: Phép nhân phân số
Tài liệu đính kèm: