I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
- Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép nhân số tự nhiên
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép nhân vào tính nhanh
- Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo
3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ
Ngày soạn: 23/ 9/ 07 Ngày giảng: 24/ 9/ 07 Tiết 8. Luyện tập 2 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS các tính chất của phép nhân các số tự nhiên - Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép nhân số tự nhiên - Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép nhân vào tính nhanh - Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo 3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ - HS: Máy tính bỏ túi III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân. Làm bài tập 35/19 3. Bài mới: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ2: Luyện tập - Yêu cầu HS đọc bài 36/19 - Gọi 3 HS lên bảng làm phần a - Gọi 3 HS lên bảng làm phần b - Yêu cầu HS đọc bài 37 - Gọi 3 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS làm bài 38 - Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như phép cộng chỉ việc thay dấu (+) bằng dấu (x) - Yêu cầu HS làm bài 39/20 - Yêu cầu các nhóm tính ra kết quả và nhận xét - GV đưa nội dung bài 55 (SBT-9) lên bảng phụ - Yêu cầu HS làm - HS đọc bài 36 3 HS lên bảng làm phần a áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân 3 HS lên bảng làm phần b áp dụng tính chất phân phối của phép nhân vơi phép cộng - HS đọc bài 37 3 HS lên bảng làm áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng - HS làm bài 38 - Lắng nghe - HS làm bài 39 tính ra kết quả Nhận xét: Kết quả đều được các chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau - HS đọc nội dung bài tập 55 - 1 HS lên bảng làm HS khác làm vào vở I.Dạng I. Tính nhẩm Bài 36/19 a) áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân 15.4=(3.5).4=3.(4.5)=3.20=60 25.12= 25.(4.3)=(25.4).3= 100.3=300 125.16=125.(8.2)=(125.8).2= 1000.2=2000 b) 25.12= 25.(10+2)=25.10+25.2= 250+50=300 34.11=34(10+1)=34.10+34.1 =340+34=374 47.101=47.(100+1)=47.100+ 47.1= 4700+47=4747 Bài 37/20 19.16=(20-1).16=20.16-1.16 = 304 46.99=46(100-1)=46.100-46.1= 4554 35.98=35(100-2)=35.100-37.2= 3430 II. Dạng II. Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 38/20 375.376 = 141 000 624.625 = 390 000 13.81.215 = 226 395 Bài 39/20 142857.2=285714 142857.3=428571 142857.4=571428 142857.5=714285 142857.6=857.142 Nhận xét: Kết quả đều được các chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau III. Dạng III. Bài toán thực tế Bài 55(SBT-9) a) Số tiền phải trả HN - HP 150+1100.5=7000 đồng b) Số tiển phải trả từ HN – TPHCM 4410+3250.3=14130 đồng c) Số tiền phải trả HN - Huế 2380+1750.4=9380 HĐ3. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 63b,40 (SHK-20) - Đọc trước bài: Phép trừ và phép chia
Tài liệu đính kèm: