Giáo án Đại số 6 - Tiết 7: Luyện tập 1

Giáo án Đại số 6 - Tiết 7: Luyện tập 1

1. Kiến thức:

 - Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng các số tự nhiên

 - Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng số tự nhiên

 - Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán

 2. Kỹ năng:

 - Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép cộng vào tính nhanh

 - Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo

 3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm

 II/ Chuẩn bị:

 - GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 841Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 7: Luyện tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/ 9/ 07
Ngày giảng: 19/ 9/ 07 
Tiết 7. Luyện tập 1
	I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng các số tự nhiên
	- Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng số tự nhiên 
	- Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào tính toán 
	2. Kỹ năng:
	- Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất của phép cộng vào tính nhanh
	- Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo
	3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm
	II/ Chuẩn bị:
	- GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ
	- HS: Máy tính bỏ túi
	III/ Tiến trình lên lớp:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng. Làm bài tập 31a/17
	3. Bài mới:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ2. Luyện tập 
- Yêu cầu HS làm bài 31
- Gọi 2 HS lên bảng làm phần b, c
? Có nhận xét gì về tổng của số đầu và số cuối
- Gọi 1 HS nhận xét
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 32
- Gọi 1 HS đọc phần hướng dẫn cách tính 
- Goi 2 HS lên bảng làm phần b,c
? Cho biết đã vận dụng tính chất nào của phép cọng để tính
- Yêu cầu HS làm bài 33
? Hãy tìm qui luật của dãy số
- Yêu cầu HS viết 4 số nữa vào dãy số trên 
GV đưa thêm bài tập 
Cho dãy số 0,1,2,3,6,11,.
Viết tiếp 4 số nữa vào dãy số trên 
- Gọi 1 HS lên bảng điền tiếp 4 số tiếp theo vào dãy số
- GV đưa tranh vẽ máy tính và giới thiệu các nút trên máy tính 
- GV hướng dẫn HS cách sử dụng
- Yêu cầu HS làm bài tập 34c/18
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- GV nhận xét và chốt lại
- HS làm bài 31
b) = (463+137)+(318+22)
 = 600+340=940
c) =(20+30)+(21+29)+(22
+28)+(23+27)+(24+26)+25
= 50+50+50+50+50+25
= 275
- HS đọc phần hướng dẫn cách tính
a) 996+45=996+(4+41)
=(996+4)+41=1000+41
=1041
b) 37+198=(35+2)+198
=35+(2+198)=35+200=235
Đã vận dụng tính chất kết hợp để tính nhanh
2 = 1+1
3 = 2+1
5 = 3+2
8 = 5+3
1,1,2,3,5,8,13,21,34,55
Qui luật số thứ 4 bằng tỏng của 3 số liền trước nó
0,1,2,3,6,11,20,37,68,125
- HS quan sát
- HS lắng nghe
c) 
1364+4578=5942
6453+1469=7922
5421+1469=6890
3124+1469=4593
1534+217+217+217=2185
I. Dạng I. Tính nhanh
Bài 31/17
b) 463+318+137+22
= (463+137)+(318+22)
= 600+340=940
c) 20+21+22++29+30
=(20+30)+(21+29)+(22+28)
+(23+27)+(24+26)+25
= 50+50+50+50+50+25
= 275
Bài32/17
a) 996+45=996+(4+41)
=(996+4)+41=1000+41
=1041
b) 37+198=(35+2)+198
=35+(2+198)=35+200=235
II. Dạng II. Tìm qui luật của dãy số
Bài 33/17
a) 1,1,2,3,5,8,13,21,34,55
b) 0,1,2,3,6,11,20,37,68,125
III/ Sử dụng máy tính bổ túi
Bài 34/18
c) 
1364+4578=5942
6453+1469=7922
5421+1469=6890
3124+1469=4593
1534+217+217+217=2185
HĐ3. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các bài tập đã chữa
	- Ôn lại các tính chất của phép nhân 
	- Làm bài tâp: 35,36,37,38,40 (SGK -19,20)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 7.doc