Giáo án Đại số 6 - Tiết 50: Luyện tập

Giáo án Đại số 6 - Tiết 50: Luyện tập

I/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Củng cố các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên

 - Biết sử dụng máy tính bổ túi để thực hiện phép trừ

 2. Kỹ năng:

 - Trừ hai số nguyên một cách thành thạo

 - Rèn kỹ năng tìm số hạng chưa biết

 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép trừ

 II/ Chuẩn bị:

 - GV: Bảng phụ bài 53, 56 (SGK – 82, 83)

 - HS: Máy tính bỏ túi

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1068Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 50: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 50. Luyện tập
	I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên
	- Biết sử dụng máy tính bổ túi để thực hiện phép trừ
	2. Kỹ năng:
	- Trừ hai số nguyên một cách thành thạo
	- Rèn kỹ năng tìm số hạng chưa biết
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép trừ
	II/ Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ bài 53, 56 (SGK – 82, 83) 
	- HS: Máy tính bỏ túi
	III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1. Kiêm tra
? Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên, viết dạng TQ
áp dụng: 5 – 8 =
 6 – (-9) = 
HĐ2. Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài 51
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trên
- GV gọi 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chốt lại 
- Yêu cầu HS làm bài 82
- Gọi 2 HS lên bảng điền
5 – 8 = 5 +(-8) = -3
6 – (-9) =6 + 9 = 15
- HS làm bài 51
 Thực hiện trong ngoặc trước và áp dụng quy tắc trừ hai số nguyên
- 2HS lên bảng làm 
- HS lăng nghe
- HS làm bài 82
- 2 HS lên bảng điền
DạngI. Thực hiện phép tính
Bài 51/ 82. Tính
a) 5 – (7 - 9) = 5 –(7 + (-9))
= 5 – 2 = 5 + (-2) = 3
b) (-3)–(4-6)=(-3)-(4 +(-6))
= (-3) – (-2) = (-3) + 2 = -1
Bài 53/82
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
- GV nhận xét và chốt lại
x -y
-9
-8
-5
-15
- Yêu cầu HS làm bài 54
? Trong phép cộng muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào 
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
-3 HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
Dạng II. Tìm x
Bài 54/82
a) 2 + x = 3
 x = 3 – 2
 x = 1
b) x + 6 = 0
 x = 0 – 6
 x = 0 + (-6)
 x = -6 
c) x + 7 = 1
 x= 1 – 7
 x = 1 + (-7)
 x = -6
- Yêu cầu HS quan sát bảng phụ
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ
- Yêu cầu HS làm bài 56
- HS quan sát
- HS theo dõi
- HS làm bài 56
Dạng III. Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 56/83
a) 169 – 733 = - 564
b) 53 –(- 478) = 531
c) – 135 –(-1936) = 1801
HĐ3. Hướng dẫn về nhà:
	- Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào 
	- Trong Z khi nào phép trừ không thực hiện được
	- Nghiên cứu trước bài: Quy tắc dấu ngoặc

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 50.doc