1. Kiến thức:
- Biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng, rút gọn biểu thức.
- Biết vận dụng các kiến thức vào bài toán thực tế.
2. Kỹ năng:
- Tìm được số đối, tìm giá trị đối của một số nguyên
- Vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên (cùng dấu, khác dấu) một cách thành thạo
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: Các tính chất của phép cộng hai số nguyên.
- HS: Làm bài tập về nhà.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 48. Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng, rút gọn biểu thức. - Biết vận dụng các kiến thức vào bài toán thực tế. 2. Kỹ năng: - Tìm được số đối, tìm giá trị đối của một số nguyên - Vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên (cùng dấu, khác dấu) một cách thành thạo 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ: Các tính chất của phép cộng hai số nguyên. - HS: Làm bài tập về nhà. III/ Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Kiểm tra: HS1 Nêu 4 tính chất của phép cộng các số nguyên cà viết dạng tổng quát của các tính chất đó HS2. Làm bài tập 37a HĐ2. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 41 ? Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào - Gọi 3 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS làm bài 42 ? Thực hiện phép tính trên em làm như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện ? Kể tên các số có GTTĐ nhỏ hơn 10 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện - Yêu cầu HS đọc bài toán ? Sau 1 giờ ca nô 1, ca nô 2 ở vị trí nào ? Hai ca nô cách nhau bao nhiêu - Yêu cầu HS làm phần b tương tự phần a - GV hướng dẫn HS nút đổi dấu (+) sang (-) và ngược lại - GV hướng dẫn HS bấm nút trên bảng phụ - Yêu cầu HS làm bài 46 Bài 37. Tính tổng: a) - 4 < x < 3 Tổng: (-3) +(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2 = -3 Cộng hai số nguyên khác dấu: + Số có GTTĐ lớn trừ đi sô có GTTĐ nhỏ + Dấu của kết quả là dấu của số có GTTĐ lớn - 3 HS lên bảng làm - HS làm bài 42 + Thực hiện bỏ ngoặc + Cộng các số đối với nhau - 1 HS lên bảng thực hiện x - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện - 1 HS đọc bài toán Ca nô 1 ở B Ca nô 2 ở D Hai cac nô cách nhau 10 – 7 = 3 (km) - HS làm phần b - HS theo dõi - HS thực hiện thưo hướng dẫn của GV Dạng I. Tính tổng, tính nhanh Bài 41/79. Tính a) (-38) + 28 = -(38-28) = -10 b) 273 +(- 123) = 273 – 123 = 150 c) 99 + (-100) + 101 = (99 + 101) + (-100) = 200 + (-100) = 200 – 100 = 100 Bài 42/79 Tính nhan. a) 217+[43+(-127) +(-23)] = 217+43+ (-217) + (-23) 43 + (-23) +[(-217) + 217] = (43-23) + 0 = 20 b) x Tổng: (-9)+(-8)+(-7)++7 + 8+9 = [(-9)+9]+[(-8)+8]+ +0 =0 Dạng II. Bài toán thực tế Bài 43/80 10km 7 km 7km a) Sau 1h ca nô 1 ở B cách ca nô 2 ở D ( cùng chiều với B) Hai ca nô cách nhau: 10 – 7 = 3 (km) b) Sau 1h ca nô 1 ở B ca nô 2 ở A (ngược chiều với B) Hai ca nô cách nhau: 10 + 7=17 (km) Dạng III. Sử dụng máy tính Bài 46/80 a) 187 + (-54) = 133 b) (-203) + 349 = 146 c) (-175) + (-213) = -388 HĐ3. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn lại các tính chất của phép cộng - Đọc trước bài: Phép trừ hai số nguyên
Tài liệu đính kèm: