1. Kiến thức:
- Biết được thứ tự các số nguyên, biết so sánh hai số nguyên và tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
2. Kỹ năng:
- So sánh được hai số nguyên bất kỳ
- Tìm được giá trị tuyệt đối của các số nguyên
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Chuẩn bị:
- GV: Mô hình một trục số nằm ngang, Bảng phụ (Nhận xét - 72)
- HS: Hình vẽ một trục số nằm ngang
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 42. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được thứ tự các số nguyên, biết so sánh hai số nguyên và tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 2. Kỹ năng: - So sánh được hai số nguyên bất kỳ - Tìm được giá trị tuyệt đối của các số nguyên 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II/ Chuẩn bị: - GV: Mô hình một trục số nằm ngang, Bảng phụ (Nhận xét - 72) - HS: Hình vẽ một trục số nằm ngang III/ Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. So sánh hai số nguyên - GV vẽ trục số tự nhiên lên bảng ? Trên tia số có nhận xét gì về vị trí của điêm 3 và điểm 5 ? So sánh 3 và 5 ? Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b cho biết vị trí của điểm a và b trên trục số - Yêu cầu hS làm ?1 ? So sánh -3 và -4 ? Có điểm nảo nằm giữa hai điểm -3 và -4 không ? Số nguyên a gọi là liên số liên sau của số nguyen b khi nào - Yêu cầu HS đọc chú ý - Yêu cầu HS làm ?2 ? Mọi số nguyên dương như thế nào với số 0 ? So sánh số nguyên âm và số nguyên dương HĐ 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên - GV vẽ trục số lên bảng ? Điểm 3 cách điểm 0 mấy đơn vị ? Điểm -3 cách điểm 0 mấy đơn vị - Yêu cầu HS làm ?3 - GV giới thiệu giá trị tuyệt đối của số nguyên a và kí hiệu ? Giá trị tuyệt đối của số 0 là số nào ? Giá trị tuyệt đối của số dương là số nào ? Giá trị tuyệt đối của số âm là số nào ? Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối như nào với nhau - GV gọi HS đọc nhận xét HĐ3. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 11 - Yêu cầu HS làm bài 12 Điểm 3 nằm bên trái điểm 5 3 < 5 Điểm a nằm bên trái của điểm b - HS HĐ cá nhân làm ?1 - 3 < - 4 Không có điểm nào nằm giữa -3 và -4 Khi a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b - HS đọc chú ý - HS HĐ cá nhân làm ?2 Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0 Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0 Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương Điểm 3 cách điểm 0 ba đơn vị Điểm -3 cách điểm 0 ba đơn vị - HS HĐ cá nhân làm ?3 - HS theo dõi và lắng nghe - Là số 0 - Là số dương - Là số dương Có giá trị tuyệt đối bằng nhau - HS đọc nhận xét - HS HĐ cá nhân làm bài11 - HS thực hiện bài 12 1. So sánh hai số nguyên Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b: KH: a < b Tổng quát: (SGK - 71) ?1 a) bên tráinhỏ hơn-5 < -3 b) bên phải lớn hơn2 > 3 c) bên tráinhỏ hơn-2 < 0 Chú ý (SGK- 71) ?2 a) 2 -7 c) -4 < 2 d) - 6 < 0 e) 4 > -2 g) 0 < 3 Nhận xét( SGK- 72) 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?3 1 -> 0 là 1 đơn vị -1 -> 0 là 1 đơn vị -5 -> 0 là 5 đơn vị 5 -> 0 là 5 đơn vị 0 -> 0 là 0 đơn vị -3 -> 0 là 3 đơn vị 2 -> 0 là 2 đơn vị Khái niệm: (SGK - 72) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là: Ví dụ: Nhận xét (SGk - 72) 3. Luyện tập Bài 11/ 73 Bài 12/73 a) -17; -2; 0; 1; 2; 5 b) 2001; 15; 7; 0; -8; -101 HĐ 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc chú ý và nhận xét - Làm bài tập 13; 16; 17; 18; 19 (SGK - 73)
Tài liệu đính kèm: