Giáo án Đại số 6 - Tiết 39: Kiểm tra

Giáo án Đại số 6 - Tiết 39: Kiểm tra

1. Kiến thức:

 - Kiểm tra toàn bộ kiến thức trong chương I

 - Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập

 2. Kỹ năng:

 - Làm được các bài tập một cách khoa học

 3. Thái độ: Nghiêm túc:

 II/ Chuẩn bị:

 - GV: Ra đề + đáp án

 - HS: Kiến thức của chương

 III/ Các hoạt động:

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 949Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 39: Kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan:
Ngày giảng:
Tiết 39. Kiểm tra
	I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Kiểm tra toàn bộ kiến thức trong chương I
	- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
	2. Kỹ năng:
	- Làm được các bài tập một cách khoa học
	3. Thái độ: Nghiêm túc:
	II/ Chuẩn bị:
	- GV: Ra đề + đáp án
	- HS: Kiến thức của chương
	III/ Các hoạt động:
Bài kiểm tra số 2
Môn: Số học 
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1. Điền dấu x vào ô thích hợp
Nội dung
Đúng
Sai
a) Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết cho 9
b) Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2
c) Số chia hết cho 5 là hợp số
d) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
Câu 2. Điền ký hiệu vào ô trống 
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Thực hiện phép tính:
	a) 4.52 - 3.23 + 33 : 32
	b) 681 . 76 + 24 . 681
Câu 2. Tìm x biết
	a) 2x - 138 = 72
	b) 3(x+2) = 35 : 32
Câu 3. Tìm a N biết a BC(9;10;18) và 80 < a < 100
Câu 4. Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các chữ số tự nhiên từ 1 đến 106. Tính xem bạn An phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số.
(Lưu ý học sinh các lớp 6A2, 3,4 không bắt buộc làm câu 4 phần tự luận)
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra số 2
Môn: Số học
Câu
Nội dung
Thang điểm
6A1
6A2,3,4
Câu 1
Câu 2
I. Trắc nghiệm
a) S
b) Đ
c) S
d) S
a) 26 P
 997 P
b) a P
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
II. Tự luận:
a) 4.52 - 3.23 + 33 : 32 = 4.25 - 3. 8 + 3
 = 100 - 24 + 3
 = 76 + 3
 = 79
b) 681 . 76 + 24 . 681 = 681(76 + 24)
 = 681 . 100
 = 68100
a) 2 x - 138 = 72
 2 x = 72 + 138
 2 x = 210
 x = 210 : 2
 x = 105
b) 3(x+2) = 35 : 32
 3(x+2) = 33
 3(x+2) = 27
 x + 2 = 27 : 3 = 9
 x = 9 - 2 = 7
Ta có: 9 = 32
 10 = 2.5
 18 = 2.32
BCNN(9,10,18) = 2.32.5 = 90
BC(9,10,18) = 
Vì: 80 < a < 100 nên số a cần tìm là: 90
Số trang có một chữ số là: 9 - 1 + 1 =9 (trang)
Số chữ số cần dùng để đánh trang có 1 chữ số là: 9.1=9 (chữ số)
Số trang có hai chữ số là: 99 - 10 + 1 = 90 (trang)
Số chữ số cần dùng để đánh trang có 2 chữ số là: 90 . 2 = 180 (chữ số)
Số trang có ba chữ số là: 106 - 100 + 1 =7 (trang)
Số chữ số cần dùng để đánh trang có 3 chữ số là: 7 . 3 = 21 (chữ số)
Số chữ số cần dùng để đánh tất cả các trang sách từ 1 đến 106 là: 9 + 180 + 21 = 210 ( chữ số)
0.25
0.25
0.25
0.25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 39.doc