Giáo án Đại số 6 - Tiết 26: Luyện tập

Giáo án Đại số 6 - Tiết 26: Luyện tập

1. Kiến thức:

 - Củng cố và khắc sâu kiến thức về số nguyên tố, hợp số

 - Biết nhận ra một số là số nguyên tố, hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết.

 2. Kỹ năng:

 - Làm được các bài tập trong SGK

 - Vận dụng các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế.

 3. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác trong khi tính toán.

 II/ Chuẩn bị:

 - GV: Bảng số nguyên tố không vượt quá 100

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 898Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 6 - Tiết 26: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 26. Luyện tập
	I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố và khắc sâu kiến thức về số nguyên tố, hợp số 
	- Biết nhận ra một số là số nguyên tố, hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết.
	2. Kỹ năng:
	- Làm được các bài tập trong SGK
	- Vận dụng các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế.
	3. Thái độ:
	- Cẩn thận, chính xác trong khi tính toán.
	II/ Chuẩn bị:
	- GV: Bảng số nguyên tố không vượt quá 100
	- HS: Bảng số nguyên tố, Làm bài tập
	III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1. Kiểm tra:
HS1: Thế nào là số nguyên tố, hợp số 
áp dụng: Trong các số sausố nào là số nguyên tố, hợp sô: 312; 213; 435; 417; 67; 13
HS2: Làm bà tập: 120/47
HĐ2. Luyện tập 
- Yêu cầu HS làm bài 122
- Yêu cầu HS điền đúng, sai vào bài tập 122 
- Yêu cầu HS đọc bài 123
? Bài tập yêu cầu gì 
- GV treo bảng phụ bài 123
HS1: 
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 có 2 ước là 1 và chính nó
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước 
áp dụng:
+ Số nguyên tố: 67; 13
+ Hợp số: 312; 213; 435; 417
HS2: 
- Thay * bởi các sô 3;9 thì là số nguyên tố 
- Thay * bởi 7 thì là số nguyên tố 
- HS diền đúng, sai bài tập 122 và lấy ví dụ minh hoạ 
- HS đọc bài 123
Tìm số nguyên tố p sao cho p2 a
I. Dạng I. Nhận biết khái niệm
Bài 122/47
a) Đúng - Ví dụ: 2; 3
b) Đúng - Ví dụ: 3;5;7
c) Sai - Ví dụ: Số 2 là sốchẵn và là số nguyên tố
d) Sai - Ví dụ số 5 có tận cùng khác 1;3;7;9
Bài 123/48
- Gọi 1 HS lên bảng điền 
a
29
67
49
127
173
253
p
2;3;5
2;3;5;
7
2;3;5;
7
2;3;5;
7;11
2;3;5;
7;11;
13
2;3;5;
7;11;
13
- Yêu cầu HS làm bài 121
? Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố ta làm thế nào 
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
- Tương tự: Yêu cầu HS tìm số tự nhiên k để 5.k và 7.k là số nguyên tố 
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
- GV nhận xét và cho điểm
- Yêu cầu HS đọc bài 124 
? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì
? Để tìm được năm ra đời của máy bay có động cơ ta làm thế nào 
? Số a là số nào mà có đúng 1 ước 
? Số b là số nào mà là hợp số lẻ nhỏ nhất 
? Số c là số nào không phải là số nguyên tố, hợp số và khác 1
? Số d là số nào mà là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất 
- Thay k lần lượt là: 1;2;3;.. để kiểm tra với 3.k
- 1 HS lên bảng làm 
- 2 HS lên bảng làm 
HS1: với k = 1 thì 5.k là sốnguyên tố
HS2: với k = 1 thì 7.k là sốnguyên tố
- HS đọc bài 124
- Tìm máy bay có động cơ ra đời năm nào 
Tìm các số a, b, c, d ta biết được năm ra đời của máy bay có động cơ
- Số a là số 1 vì số 1 chỉ có 1 ước
- Số b là số 9 vì số 9 là số lẻ nhỏ nhất là hợp số 
- Số c là số 0
Số d là số 3 vì 3 là số nguyên tố nhỏ nhất 
Bài 121/47
a) 
+ Với k = 0 => 3.0 = 0 không là số nguyên tố
+ Với k = 1 => 3.1 = 3 là số nguyên tố
+ Với k = 2 => 3.2 = 6 không là số nguyên tố
Vậy với k = 1 thì 3.k là sốnguyên tố 
b) 
+ Với k = 0 => 5.0 = 0 không là số nguyên tố
+ Với k = 1 => 5.1 = 5 là số nguyên tố
+ Với k = 2 => 5.2 = 10
không là số nguyên tố
Vậy với k = 1 thì 5.k là sốnguyên tố 
c) 
+ Với k = 0 => 7.0 = 0 không là số nguyên tố
+ Với k = 1 => 7.1 = 7 là số nguyên tố
+ Với k = 2 => 7.2 = 14 không là số nguyên tố
Vậy với k = 1 thì 7.k là sốnguyên tố 
II. Dạng II: Bài toán thực tế
Bài 124/48
Máy bay ra đời năm 
a là số có đúng ước => a = 1
b là hợp số lẻ nhỏ nhất => b = 9
c lkhông là số nguyên tố, hợp số và khác 1 => c = 0
d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất => d = 3
Vậy máy bay có động cơ ra đời vào năm 1903
HĐ3. Hướng dẫn về nhà:
	- Ôn lại thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số
	- Học thuộc các số nguyên tố nhỏ hơn 100
	- Làm bài tập 156; 157 SBT
	- Nghiên cứu trước bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 26.doc