1. Kiến thức:
- Phân biệt được cơ số, số mũ, biết được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Biết rút gọn một tích các thừa số bảng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện các phép tính về luỹ thừa một cách thành thạo
3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, khoa học
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài 63
- HS: Làm bài tập
III/ Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chức:
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 13. Luyện tập. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Phân biệt được cơ số, số mũ, biết được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Biết rút gọn một tích các thừa số bảng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. 2. Kỹ năng: - Thực hiện các phép tính về luỹ thừa một cách thành thạo 3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, khoa học II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ bài 63 - HS: Làm bài tập III/ Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1. Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, viết công thức tổng quát áp dụng: Tính: 102 = ; 53 = HS2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào áp dụng: 34 . 33 = ; 75 . 7 = 3. Bài mới: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ2. Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 61 - Gọi 2 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS làm bài 62/28 - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV treo bảng phụ bài 63 - Yêu cầu HS quan sát và làm bài 63 - HS làm bài 61 HS1. 8 = 23; 16 = 24; 27 = 33 HS2. 64 = 82 = 26 ; 81 = 34 100 = 102 - HS làm bài 62 a) 102 =100; 105 =100000 103 = 100; 106 = 1000000 104 = 10000 b) 1000 =103; 1000 000 =106 1 tỷ = 109; = 1012 - HS quan sát bảng phụ - HĐ cá nhân làm bài 63 I. Dạng I. Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa Bài 61/28 8 = 23; 16 = 24; 27 = 33 64 = 82 = 26 ; 81 = 92 = 34 100 = 102 Bài 62/28 a) 102 =100; 105 =100000 103 = 100; 106 = 1000000 104 = 10000 b) 1000 =103; 1000 000 =106 1 tỷ = 109; = 1012 II. Dạng II. Đúng sai Bài 63/28 - Gọi 1 HS đứng tại chổ trả Câu Đúng Sai lời a) 23 . 22 = 26 x b) 23 . 22 = 25 x c) 54 . 5 = 54 x III/ Dạng III. Nhân các luỹ thừa - Yêu cầu HS làm bài 64 - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện - Gọi 1 HS nhận xét - GV nhận xét chốt lại và cho điểm - HS làm bài tập 64 HS1. 23.22.24 = 23+2+4 = 29 HS2.102.103.105=102+3+5=1010 HS3. x.x5 = x1+5 = x6 HS4. a3 . a2 . a5 = a3+2+5 = a10 Bài 64/ 29 a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29 b)102.103.105=102+3+5=1010 c) x.x5 = x1+5 = x6 d) a3 . a2 . a5 = a3+2+5 = a10 HĐ3. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a - Ôn lại cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Làm bài tập: 65, 66 (SGK-29) - Chuẩn bị bài Chia hai luỹ thừa cung cơ số
Tài liệu đính kèm: