. Kiến thức:
- HS phân biệt được cơ số và số mũ, biết được công thức nhân hia luỹ thừa cung cơ
số
- Biết rút gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Biết tình giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng:
- Tính được giá trị của các luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số một cách thành thạo.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính nhẩm.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 12. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS phân biệt được cơ số và số mũ, biết được công thức nhân hia luỹ thừa cung cơ số - Biết rút gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. - Biết tình giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Kỹ năng: - Tính được giá trị của các luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số một cách thành thạo. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính nhẩm. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ; Bảng bình phương; Bảng lập phương. - HS: Nghiên cứu bài mới. III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy viết các tổng sau thành tích: a) 5 + 5 + 5 +5 =; b) a + a + a + a = 3. Bài mới: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. - GV đưa ra hai ví dụ: 2 . 2 . 2 = 23 a . a . a . a = a4 ? Em hãy viết gọn các tích sau 7 . 7 . 7; b . b . b . b - GV giới thiệu cách đọc 23 - Yêu cầu HS đọc b4; an ? Hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ? Viết dạng tổng quát - GV giới thiệu luỹ thừa, cơ số, số mũ của an - Yêu cầu HS làm ?1 - HS quan sát ví dụ HS1. 7.7.7 = 73 HS2. b.b.b.b = b4 - HS lắng nghe - HS đọc +/ b mũ 4; b luỹ thừa 4 luỹ thừa bậc 4 của b +/ a mũ n; a luỹ thừa n luỹ thừa bậc n của a - Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a - Lắng nghe - HS làm ?1 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Định nghĩa: (SGK- 26) Trong đó: a là cơ số n là số mũ ?1 - GV nhấn mạnh cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số, Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa số mũ cho biết số lượng các 72 7 2 49 thừa số bằng nhau 23 2 3 8 34 3 4 81 - Yêu cầu HS làm bài 56a, c - Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức sau - GV nêu phần chú ý về a2; a3; a1 - GV giới thiệu bảng bình phương, bảng lập phương HĐ2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa a) 23.22 = b) a4.a3 = ? Nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ của các luỹ thừa ? Muốn nhân hai luỹ thừa cúng cơ số ta làm thế nào ? Nếu thì kết quả viết như thế nào - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 2HS lên bảng thực hiện HĐ3. Củng cố - Yêu cầu HS làm bài 56 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét và cho điểm - HS làm bài 56 a) 5.5.5.5.5.5 = 56 c) 2.2.2.3.3 = 23.32 - HS HĐ cá nhân - HS lắng nghe - HS quan sát a) 23.22 = (2.2.2)(2.2) =25 (23+2) b) a4.a3 =(a.a.a.a)(a.a.a) = a7 (a4+3) Số mũ của kết quả bằng tổng số mũ của các luỹ thừa Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ - HS làm ?2 - HS làm bài 56 Bài 56/27 a) 5.5.5.5.5.5 = 56 c) 2.2.2.3.3 = 23.32 Chú ý( SGK-27) 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số VD: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa a) 23.22 =25 (= 23+2) b) a4.a3 = a7 (= a4+3) - Chú ý( SGK-27) Tổng quát: ?2 3. Luyện tập Bà 56/27 a) 6.6.6.3.2=6.6.6.6.6=65 b) 100.10.10.10=10.10.10.10 .10=105 HĐ4. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a - Làm bài tập: 57,58,59,60,61,62,63,64 (SGK-28,29)
Tài liệu đính kèm: