I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố và hệ thống kiến thức về: ăn uống; dinh dưỡng; vệ sinh an toàn thực phẩm; chế biến thức ăn , nhằm phục vụ tốt cho nhu cầu sức khỏe của con người, góp phần nâng cao hiệu quả lao động.
2. Kỹ năng:
Có kỹ năng vận dụng kiến thức để thực hiện chu đáo những vấn đề thuộc lĩnh vực chế biến thức ăn và phục vụ ăn uống.
3. Thái độ:
Ý thức tốt trong việc vận dụng kiến thức lĩnh hội vào thực tế cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
*G: Bảng phụ ghi nội dung câu hỏi ôn tập.
*H: Ôn tập trước ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoại, diễn giảng, phân tích, tổng hợp.
Tuần 32 -Tiết: 61 Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và hệ thống kiến thức về: ăn uống; dinh dưỡng; vệ sinh an toàn thực phẩm; chế biến thức ăn, nhằm phục vụ tốt cho nhu cầu sức khỏe của con người, góp phần nâng cao hiệu quả lao động. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng kiến thức để thực hiện chu đáo những vấn đề thuộc lĩnh vực chế biến thức ăn và phục vụ ăn uống. 3. Thái độ: Ý thức tốt trong việc vận dụng kiến thức lĩnh hội vào thực tế cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: *G: Bảng phụ ghi nội dung câu hỏi ôn tập. *H: Ôn tập trước ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, diễn giảng, phân tích, tổng hợp. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định: Kdiện 61: 63: 64: 2. Kiểm tra bài cũ: KT trong các hoạt động. 3.Giảng bài mới: Hoạt động của G và H Nội dung bài học *Hoạt động 1: Tìm hiểu về cơ sở ăn uống hợp lý. -G: Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể? -H: Trả lời =>G: Cơ thể rất cần chất dinh dưỡng, lương thực thực phẩm là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng. +Nêu vai trò của các chất dinh dưỡng? (bao gồm chất đạm, chất đường bột, chất béo, viatmin, chất khoáng). =>G: chốt lại các nội dung phần I. *Hoạt động 2: Tìm hiểu về vệ sinh an toàn thực phẩm. +Vệ sinh an toàn thực phẩm là gì? +Tại sao phải giữ vệ sinh an toàn thực phẩm? +Muốn đảm bảo an toàn thực phẩm cần lưu ý những yếu tố nào? +Nêu những biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm thường làm? =>H: Thảo luận nhóm -> trình bày các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc. +Bảo quản chất dinh dưỡng phải tiến hành trong những trường hợp nào? =>G: Chốt lại các nội dung câu hỏi đã ôn tập. Dặn dò H về tiếp tục ôn các bài 18;21.22/Sgk. Tiết 64 *Hoạt động 3: Tìm hiểu quy trình tổ chức bữa ăn. -Muốn tổ chức bữa ăn, ta cần phải làm gì? +Thực đơn là gì? +Nêu những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn? (Nguyên tắc xây dựng thực đơn). -G: Nhận xét, bổ sung. -H: Tự ghi vơ.û *Hoạt động 4: Tìm hiểu về bữa ăn hợp lý. -G: Thế nào là bữa ăn hợp lý. -G: Nêu các nguyên tắc để tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? -H: Gồm 4 nguyên tắc. I.Cơ sở của ăn uống hợp lý: -Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể. -Chất đạm: cung cấp năng lượng, tăng cường sức đề kháng, giúp cơ thể phát triển tốt. -Chất đường bột: cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể. -Chất béo: cung cấp năng lượng (dạng mỡ), bảo vệ cơ thề. -Vitamin: tăng sức đề kháng, giúp cơ thể phát triển khỏe mạnh. -Chất khoáng: giúp xương phát triển, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu. -Chất xơ: ngăn ngừa táo bón. II.Vệ sinh an toàn thực phẩm: -Giữ cho thực phẩm không bị nhiễm trùng, nhiễm độc hoặc biến chất. -Để tránh ngộ độc thực phẩm. -Cần lưu ý nhưng yếu tố: +An toàn thực phẩm khi mua sắm. +An toàn thực phẩm khi chế biến, bảo quản (thực hiện ăn chín, uống sôi). +Chọn thực phẩm tươi ngon, rữa kỹ, gọt vỏ. +Dùng nước sạch để chế biến. +Nấu chín thực phẩm. +Bảo quản thực phẩm chu đáo. +Rửa sạch dụng cụ, vệ sing bếp. +Không ăn thực phẩm có chất độc. +Không dùng đồ hộp quá hạn. -2 trường hợp: sơ chế và chế biến III.Quy trình tổ chức bữa ăn: -Xây dựng thực đơn. -Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn. -Chế biến món ăn. -Bày bàn và thu dọn sau khi ăn. =>Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn. - Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn. -Thực đơn phải đảm bảo có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất bữa ăn. -Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính. -Thực đơn phải đảm bảo yêu ầu và hiệu quả kinh tế. IV.Tổ chức bữa ăn hợp lý: -Bữa ăn hợp lý là bữa ăn phối hợp đầy đủ chất dinh dưỡng và cung cấp năng lượng cần thiết cho cơ thể. +Nhu cầu của các thành viên trong gia đình +Điều kiện tài chính. +Sự ân bằng chất dinh dưỡng. +Thay đổi món ăn. 4.Củng cố – Luyện tập: -G: chốt lại các câu hỏi trọng tâm cho H nắm. -H: Nhắc lại các câu trả lời -> G nhận xét, đánh giá 5.Hướng dẫn về nhà: -Dặn H về ôn tập kỹ các câu hỏi trọng tâm. V.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: