Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 45: Các phương pháp chế biến thực phẩm (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Tuyết Minh

Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 45: Các phương pháp chế biến thực phẩm (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Tuyết Minh

1.Mục tiêu:

a.Kiến thức:

 HS nắm được các phương pháp chế biến thực phẩm.

b.Kĩ năng:

 Vận dụng tổ chức bữa ăn cho gia đình.

c.Thái độ:

 Giáo dục HS lòng yêu lao động.

2.Chuẩn bị:

a.Giáo viên:

SGK + giáo án, tranh các phương pháp chế biến món ăn.

b.Học sinh:

 SGK + SBT + VBT + soạn bài trước ở nhà

3.Phương pháp dạy học:

 Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm.

4.Tiến trình:

4.1 Ổn định tổ chức:

Điểm danh

4.2 Kiểm tra bài cũ:

 GV: Thế nào gọi là món nấu? (4 điểm)

HS: Nấu là phối hợp nhiều nguyên liệu động - thực vật và có thêm gia vị trong môi trường nước.

GV: Nêu yêu cầu kĩ thuật của món nấu? (6 điểm).

HS: - Thực phẩm chín mềm, không dai, không nát.

 - Hương vị thơm ngon, đậm đà.

 - Màu sắc hấp dẫn.

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 1959Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 6 - Tiết 45: Các phương pháp chế biến thực phẩm (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Tuyết Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 45
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (TT)
 ND:// 
1.Mục tiêu:
a.Kiến thức:
 HS nắm được các phương pháp chế biến thực phẩm.
b.Kĩ năng:
 Vận dụng tổ chức bữa ăn cho gia đình.
c.Thái độ:
 Giáo dục HS lòng yêu lao động.
2.Chuẩn bị:
a.Giáo viên:
SGK + giáo án, tranh các phương pháp chế biến món ăn.
b.Học sinh:
 SGK + SBT + VBT + soạn bài trước ở nhà
3.Phương pháp dạy học:
 Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm.
4.Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức:
Điểm danh
4.2 Kiểm tra bài cũ:
 GV: Thế nào gọi là món nấu? (4 điểm)
HS: Nấu là phối hợp nhiều nguyên liệu động - thực vật và có thêm gia vị trong môi trường nước.
GV: Nêu yêu cầu kĩ thuật của món nấu? (6 điểm).
HS: - Thực phẩm chín mềm, không dai, không nát.
 - Hương vị thơm ngon, đậm đà.
 - Màu sắc hấp dẫn.
4.3 Giảng bài mới:
 Ngoài phương pháp chế biến thức ăn trong môi trường nước còn có thể làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa hay trong chất béo.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
HĐ1. Tìm hiểu cách làm chín thực thẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa.
GV: Gia đình em có làm món nướng không? Cho ví dụ?
HS: Trả lời.
GV: Dẫn dắt hình thành khái niệm:
GV: Người ta thường làm món nướng như thế nào?
HS: Trả lời – nêu qui trình thực hiện món nướng.
GV: Bổ sung, rút ra qui trình thực hiện.
HS: Nêu lại qui trình:
GV: Món nướng như thế nào là đảm bảo chất lượng?
HS: Trả lời.
HĐ2: Tìm hiểu cách làm chín thực thẩm trong chất béo.
GV:Món rán còn gọi là món chiên. Gia đình em thực hiện món rán như thế nào?
HS: Trả lời.
GV: Dẩn dắt HS hình thành khái niệm món rán.
GV: Gia đình em hay thực hiện món rang như thế nào?
HS: Trả lời.
GV: Dẫn dắt HS hình thành khái niệm rang:
GV: Kể tên những món xào mà gia đình em thường dùng? Cách làm các món xào?
HS: Trả lời.
GV: Dẫn dắt HS hình thành khái niệm thế nào là xào:
3/ Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa.
a/ Khái niệm:
 Nướng là làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa thường là than củi.
b/ Qui trình:
 Làm sạch nguyên liệu, thái mỏng vừa ăn, ướp gia vị, cho lên vỉ nướng vàng, trình bày.
c/ Yêu cầu kĩ thuật:
 Thực phẩm chín đều, không dai, thơm ngon, màu vàng nâu.
4/ Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo.
a/ Rán (Chiên)
 Rán (Chiên) là làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều, đun với lửa vừa.
b/ Rang.
 Rang là đảo đều thực phẩm trong chảo với một lượng rất ít chất béo hoặc không có chất béo đun với lửa vừa.
c/ Xào:
 Xào là đảo thực phẩm trong chảo với lượng mở vừa phải có thêm gia vị, đun lửa to, thời gian ngắn.
4.4 Củng cố và luyện tập:
GV: Nướng là gì? 
HS: Nướng là làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa thường là than củi.
GV: Rán khác rang ở điểm nào?
HS: - Rán: Cần nhiều mở. 
 - Rang: Không cần hoặc rất ít mở.
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Học thuộc bài.
- Chuẫn bị phần còn lại của bài 18.
- Tìm hiểu các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt.
5.Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docCN6-45.doc