I .MỤC TIÊU:
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
rèn kĩ năng tính nhẩm
làm cho hs biết cách vận dụng tính nhẩm vào thực tế
II.CHUẨN BỊ:
Sgk shd ,bài tập toán6 tập1 bảng phụ. Phấn màu
III.NỘI DUNG :
1. ổn định 1’
2.Kiểm tra: 5’ Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân
3.Bài mới
Ngày soạn : .ngày dạy : TUẦN 7 TIẾT 7 : CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN I .MỤC TIÊU: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh rèn kĩ năng tính nhẩm làm cho hs biết cách vận dụng tính nhẩm vào thực tế II.CHUẨN BỊ: Sgk shd ,bài tập toán6 tập1 bảng phụ. Phấn màu III.NỘI DUNG : ổn định 1’ 2.Kiểm tra: 5’ Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân 3.Bài mới Giáo viên Học sinh GHI BẢNG HĐ 1:Bài 43 SBT 5’ Cách tính tổng các số TN liên tiếp, c H Đ 1:Bài 43 SBT 10’ Tính nhanh -Hướng dẫn hs giải -Gọi 3 hs lên bảng giải - Gọi HS nhận xét - GV chốt lại H Đ 2: 9’ Bài 44 Tìm x biết: x Î N -Hướng dẫn hs giải -Gọi 2 hs lên bảng giải - Gọi HS nhận xét - GV chốt lại H Đ 3: 9’ Bài 45 Tính nhanh ác số chẵn(lẻ) liên tiếp. H Đ 4: 9’ Bài 49 -Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac Gv chữa bài - Chú ý - 3 hs lên bảng giải - Nhận xét - Tiếp nhận - Chú ý - 2 hs lên bảng giải - Nhận xét - Tiếp nhận -hs hoạt động nhóm -2 hs lên bảng giải -chú ý Bài 43 SBT a, 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 343 b, 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 c, 32.47.32.53 = 32.(47 + 53) = 3200 Bài 44 6’ a, (x – 45). 27 = 0 x – 45 = 0 x = 45 b, 23.(42 - x) = 23 42 - x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Bài 45 4’ A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 Bài 49 4’ a, 8 . 19 = 8.(20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 b, 65 . 98 = 65(100 - 2) 4.Củng cố: Đã củng cố từng phần 5.. Hướng dẫn về nhà 3’ làm bài tập 59,61 Ngày soạn : ngày dạy: Tuần 8 Tiết 8 CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT) I.MỤC TIÊU: Học sinh vận dụng một số kiến thức về phép trừ ,phép chia để luyện một số bài tập. rèn luyện kỹ năng tính nhẩm biết tìm x I.CHUẨN BỊ: sgk shd sách bài tập toán 6 bảng phụ phấn màu III.NỘI DUNG : 1.ổn định 1’ 2.Kiểm tra: Lồng vào bài mới 3.Bài mới Giáo viên Học sinh GHI BẢNG H Đ 1: 13’ Bài 62 SBT -Hướng dẫn hs giải -Gọi 2 hs lên bảng giải - Gọi HS nhận xét - GV chốt lại H Đ 2: 13’ Bài 63 SBT -Gọi hs đọc đề -Hướng dẫn hs giải -Gọi 2 hs lên bảng giải - Gọi HS nhận xét - GV chốt lại H Đ 3 : 13’ Bài 65 SBT -Hướng dẫn hs giải -Gọi 2 hs lên bảng giải - Gọi HS nhận xét - GV chốt lại - Chú ý - 2 hs lên bảng giải - Nhận xét - Tiếp nhận - Đọc đề - Chú ý - 2 hs lên bảng giải - Nhận xét - Tiếp nhận - Chú ý - 2 hs lên bảng giải - Nhận xét - Tiếp nhận Bài 62 SBT 7’ a, 2436 : x = 12 x = 2436:12 b, 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 618 : 6 x = 103 Bài 63: 6’ a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 => r Î { 0; 1; 2; ...; 5} b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 4 dư 1 : 4k + 1 Bài 65 :6’ a, 57 + 39 = (57 – 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96 4.Củng cố: 3’ Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm 5.Dặn dò: 2’ Về, nhà làm BT 69;70 TUẦN 9 TIẾT 9 :CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN Ngày soạn : ngày dạy : I.MỤC TIÊU: Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia rèn kĩ năng tư duy II.CHUẨN BỊ : SGK shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu III.NỘI DUNG : ổn định 1’ Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI BẢNG Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0 Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062 Số trừ > hiệu : 279 Tìm số bị trừ và số trừ Tính nhanh Tìm thương Năm nhuận : 36 ngày Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62. Bài 72 SBT 6’ => Số TN lớn nhất : 5310 Số TN nhỏ nhất: 1035 Tìm hiệu 5310 – 1035 Bài 74: 7’ Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062 Số bị trừ + Số bị trừ = 1062 2 số bị trừ = 1062 Số bị trừ : 1062 : 2 = 531 Số trừ + Hiệu = 531 Số trừ - Hiệu = 279 Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405 Bài 76: 7’ a, (1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 b, (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 - 42 : 21 = 100 - 2 = 98 Bài 78: 7’ a, : a = 111 b, : = 101 c, : = 1001 Bài 81: 6’ 366 : 7 = 52 dư 2 Năm nhuận gồm 52 tuần dư 2 ngày Bài 82:7’ 62 : 9 = 6 dư 8 Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62 là 999 999 8 IV.Củng cố :3’ GV cho HS nhắc lại từng phần vừa học để khắc sâu V.Dặn dò : 2’ Về nhà làm BT 75, 80 SBT(12) TIẾT 8:CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN Ngày soạn:8/10/08;ngày dạy:11/10/08. I.MỤC TIÊU: Tính được giá trị của l luỹ thừa Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số So sánh hai luỹ thừa II.CHUẨN BỊ: SGK shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu. III.NỘI DUNG : Ổn định Kiểm tra: 1/ Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa. Viết dạng tổng quát 2/ Cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Luyện tập GV + HS GHI BẢNG HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa Hướng dẫn câu c HĐ 2: Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa. Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1 Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 Khối lượng trái đất. Khối lượng khí quyển trái đất. HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa Bài 88: 5’ a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9 3 4 . 3 = 3 5 Bài 92: 5’ a, a.a.a.b.b = a3 b 2 b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2 Bài 93 6’ a, a3 a5 = a8 b, x7 . x . x4 = x12 c, 35 . 45 = 125 d, 85 . 23 = 85.8 = 86 Bài 89: 5’ 8 = 23 16 = 42 = 24 125 = 53 Bài 90: 5’ 10 000 = 104 1 000 000 000 = 109 Bài 94: 6’ 600...0 = 6 . 1021 (Tấn) (21 chữ số 0) 500...0 = 5. 1015 (Tấn) (15 chữ số 0) Bài 91: So sánh 8’ a, 26 và 82 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 82 = 8.8 = 64 => 26 = 82 b, 53 và 35 53 = 5.5.5 = 125 35 = 3.3.3.3.3 = 243 125 < 243 => 53 < 35 IV.Củng cố: 3’Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập V.Dặn dò: 2’ Về nhà làm bài 95(có hướng dẫn) TIẾT9: VẼ VÀ ĐO ĐOẠN THẲNG .VẼ VÀ ĐO GÓC 1 Ngày soạn:15/10/08;ngày dạy:18/10/08.Lớp 6C,6D I.MỤC TIÊU: Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình IICHUẨN BỊ: SGK shd sách bài tập toán6 1t thước kẻ com pa bảng phụ phấn mầu. III.NỘI DUNG ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI BẢNG HĐ1: Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia đối nhau. Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy A Î Ox, B Î Oy => Các tia trùng với tia Ay Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theothứ tự đó. Trang 20 Các tia trùng nhau. - Xét vị trí điểm A đối với tia BA, tia BC Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy A Î tia Ox , B Î tia Oy. Xét vị trí ba điểm A, O, B x y A O B . . . Bài 24 SBT (99) 10’ x y A O B . . . a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO , tia AB b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau vì không chung gốc. c, Hai tia Ax và By không đối nhau vì không chung gốc. A B C . . . Bài 25 SBT 20’ a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA và tia BC Bài 26 SBT: A B C . . . a, Tia gốc A: AB, AC Tia gốc B: BC, BA Tia gốc C: CA, CB b, Tia AB trùng với tia AC Tia CA trùng với tia CB c, A Î tia BA A Ï tia BC Bài 27 SBT: 10’ TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau Điểm O nằm giữa hai điểm A và B TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt x y A O B . . . A, O, B không thẳng hàng. TH 3: Ox, Oy trùng nhau x y A B . . O . A, B cùng phía với O IV.Củng cố Dặn dò: 3’Về nhà làm bài 28, 29 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa chữa V.Hướng dẫn : 2’ bài 28. ========*&*======== Ngày soạn:22/10/08;ngày dạy:25/10/08;Lớp 6C;6D TIẾT 10 MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ TÍNH CHIA HẾT I.MỤC TIÊU: Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất chia hết của một tổng, môt tích Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận II.CHUẨN BỊ Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu. III.NỘI DUNG ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI BẢNG Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp có 1 số 2 Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có 1 số 3. Chứng tỏ tổng 3 số TN liên tiếp 3 C/m tổng của 4 số TN liên tiếp 4 Chứng tỏ số có dạng 7 Chứng tỏ số có dạng 11 Chứng tỏ lấy 1 số có 2 chữ số, cộng với số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại luôn được 1 số 11 Bài 118 SBT (17) 8’ a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1 Nếu a 2 => bài toán đã được chứng minh Nếu a 2 => a = 2k + 1 (k ÎN) nên a + 1 = 2k + 2 2 Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số 2 b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2Nếu a 3 mà a : 3 dư 1 => a = 3k (k ÎN) nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 3 hay a + 2 3 (2) Nếu a : 3 dư 2 => a = 3k + 2 nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 3 hay a + 1 3 (3) Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số 3. Bài 119: 8’ a, Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2 => Tổng a + (a+1) + (a+2) = (a+a+a) + (1+2) = 3ê + 3 3 b, Tổng 4 số TN liên tiếp a + (a+1) + (a+2) + (a+3) = (a+a+a+a) + (1+2+3) = 4a + 6 4a 4 => 4a + 6 4 6 4 hay tổng của 4 số TN liên tiếp 4. Bài 120: 8’ Ta có = a . 111 111 = a . 7 . 15 873 7 Vậy 7 Bài 121: 8’ = . 1001 = . 11 . 91 11 Bài 122: 9’ Chứng tỏ + 11 Ta có + = 10.a + b + 10b + a = 11a + 11b = 11(a+b) 11 IV.Củng cố: 3’GV yêu cầu HS nhắc lại nọi dung các bài tập vừa chữa V. Hướng dẫn -Dặn dò: 1’ Làm nốt bài tập còn lại ==================*&*====================== Ngày soạn:29/10/08;ngày dạy:1/11/08;Lớp 6C;6D TIẾT 11 MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ TÍNH CHIA HẾT I.MỤC TIÊU: Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được một số chia hết cho 2; 5 Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất được ghép từ các số đã cho chia hết cho 2;5 II.CHUẨN BỊ Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu. III.NỘI DUNG : ổn định Kiểm tra: nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5 Luyện tập GV + HS GHI BẢNG HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5 Điền chữ số vào dấu * để được 35* Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN có 3 chữ số thỏa mãn Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số giống nhau. Số đó 2 và chia 5 dư 4 Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số. HĐ 2: Tập hợp số 2, và 5 Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa 2; và 5 và 136 < x < 182 Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 => Tìm số số hạng Viết tập hợp đó ra => Tìm số số hạng Bài 123: 6’ Cho số 213; 435; 680; 156 a, Số 2 và 5 : 156 b, Số 5 và 2 : 435 c, Số 2 và 5 : 680 d, Số 2 và 5 : 213 Bài 125: 6’ Cho 35* a, 35* 2 => * Î{0; 2; 4; 6; 8 } b, 35* 5 => * Î{0; 5 } c, 35* 2 và 5 => * Î{0} Bài 127: 6’ Chữ số 6; 0; 5 a, Ghép thành số 2 650; 506; 560 b Ghép thành số 5 650; 560; 605 Bài 128: 5’ Số đó là 44 Bài 129: 6’ Cho 3; 4; 5 a, Số lớn nhất và 2 là 534 b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345 Bài 130: 6’ {140; 150; 160; 1 ... hia hết cho b và b chia hết cho a Đúng, sai (bảng phụ) Tính giá trị của biểu thức T/c 1 tích chia cho 1 số Cho A = {2; - 3; 5} B = {- 3; 6; - 9; 12} Lập bảng tích Bài 153 6’ a, 12 . x = - 36 x = (- 36) : 12 x = - 3 b, 2 . |x| = 16 |x| = 8 x = ± 8 Bài 154. 6’ a 36 -16 3 -32 0 - 8 b -12 - 4 -3 |- 16| 5 1 a:b -3 4 - 1 - 2 0 - 8 Bài 155: 6’ a, b là các cặp số nguyên đối nhau khác 0 VD: - 2 và 2; - 3 và 3, ... Bài 156 6’ a, (- 36) : 2 = - 18 Đ b, 600 : (- 15) = - 4 S c, 27 : (- 1) = 27 S d, (- 65) : (- 5) = 13 Đ Bài 157: 6’ a, [(- 23) . 5] : 5 = - 23 b, [32 . (- 7)] : 32 = - 7 Bài 169: 6’ a. Có 12 tích a.b được tạo thành (a Î A; b Î B) b. Có 6 tích > 0; 6 tích < 0. c. Có 6 tích là B(9); 9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36 d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12 4. Củng cố : 3’ Cho học sinh nhăcs lại các kiến thức vừa chữa 5. Dặn dò: 2’ Về nhà làm BT 159, 160, 161 SBT (75 Tuần 23 Tiết : 23 Soạn ngày:25/12/09 Dạy ngày: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN (TT) I.MỤC TIÊU: Nắm vững các tính chất phép nhân Vận dụng làm bài tập tính nhanh II.CHUẨN BỊ Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu III.NỘI DUNG: 1.Ổn định 1’ 2. Kiểm tra(3’) Nêu t/c của phép nhân. 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng Thực hiện phép tính Thay một thừa số bằng tổng để tính Nêu thứ tự thực hiện Tính nhanh Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa 1 số nguyên. Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa 1 số nguyên. Bài 134 SBT (71) (6’) a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7) = [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)] = 69 . (- 28) = - 1932 b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3) = 16 . 42 = 672 Bài 135. (6’) - 53 . 21 =( 53 . (20 + 1) = - 53 . 20 + (- 53) . 1 = - 1060 + (- 53) = - 1113 Bài 136. (6’) a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) = 20 . ( - 4 - 31) = 20 . (- 35) = - 700 b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68) = (- 18) . 31 - 28 . (- 24) = - 558 + 672 = 114 Bài 137: (6’) a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8) = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3) = - 100 . 1000 . 3 = - 3 00 000 b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 = + 67 . 300 - 301 . 67 = 67 . (300 - 301) = 67 . (- 1) = - 67 Bài 138 (6’) b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) = (- 4)3 . (- 5)3 hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] = 20 . 20 . 20 = 20 3 Bài 141 (6’) a, (- 8) . (- 3)3 . (+ 125) = (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3). (- 3). (- 3). 5. 5 . 5 = 30 . 30 . 30 = 303 b, 27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49) = 3 . 3 . 3 . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 7) . (- 7) . (- 7) = 423 4.Củng cố :3’ Cho học sinh nhắc lại các kiến thức vừa chữa 5. HDVN : 3’ Xem lại các bài tạp đã làm BTVN : 142,143,144 SBT Ngày soạn:09/01/2010 ngày dạy: Tuần 24 Tiết 24 CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: Biết cách trình bày phép cộng 2 phân số Vận dụng tìm x II.CHUẨN BỊ Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu III.NỘI DUNG: 1.Ổn định 1’ 2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 phân số (3’) 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Cộng 2 phân số (16') Bài 59 SBT Bài 60: Tính tổng HĐ 2: Tìm x (20') Bài 64: 2 người cùng làm 1 công việc Làm riêng: người 1 mất 4h người 2 mất 3h Nếu làm chung 1h hai người làm được ? cv Tìm tổng các phân số lớn hơn và nhỏ hơn vµ cã tö lµ -3 a, b, c, MC: 22 . 3 . 7 = 84 a, ; b, c, c¸c ph©n sè ph¶i t×m lµ: => x Î 22; 23 => 2 ph©n sè ph¶i t×m lµ vµ Tæng 4.Cñng cè :3 phCho häc sinh nh¨c l¹i c¸c kiÕn thøc võa ch÷a 5.Híng dÉn :2ph VÒ nhµ lµm bµi tËp 65,66,67 SBT to¸n 6 Ngµy so¹n:09/01/2010 ngµy d¹y: TuÇn 25 TiÕt 25 CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ (TT) I. MỤC TIÊU: Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số Thực hiện trừ phân số thành thạo II.CHUẨN BỊ Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 . Bảng phụ bài 78, 79, 80 SBT (15, 16) phấn màu III.NỘI DUNG: 1.Ổn định 1’ 2. Kiểm tra: Nêu qui tắc trừ 2 phân số. Viết dạng tổng quát (3’) 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ (16') Bài 74 Vòi A chảy đầy bể trong 3h Vòi B chảy đầy bể trong 4h Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? Bài 76: H ĐII.Hoạt động nhóm có trình bày các bước (20') BµI 78 _ Treo b¶ng phô _ cho hs ho¹t ®éng nhãm _NhËn xÐt Bµi 81: TÝnh Gäi hs lªn b¶ng gi¶i - Ch÷a bµi + nhËn xÐt Bµi 74 SBT (14) 1h vßi A ch¶y ®îc bÓ 1h vßi B ch¶y ®îc bÓ Trong 1h vßi A ch¶y nhiÒu h¬n vµ nhiÒu h¬n (bÓ) Bµi 76: Thêi gian rçi cña b¹n Cêng lµ: = = (ngµy) Bµi 78: B¶ng phô - = - + - + = = = = - = Bµi 81 a, b, = 4.Cñng cè :3’ Cho häc sinh nh¨c l¹i c¸c kiÕn thøc võa ch÷a 5.Híng dÉn :2’ VÒ nhµ lµm bµi tËp 80,82,83 SBT to¸n TuÇn 26 TiÕt 26 So¹n ngµy: 22/02/2010 D¹y ngµy: GIảI MộT Số BàI TậP ĐƠN GIảN Về TRUNG ĐIểM CủA ĐOạN THẳNG Và TIA PHÂN GIáC CủA MộT GóC I.MỤC TIÊU: Luyện vẽ góc, vẽ tia phân giác Giải thích tại sao 1 tia là tia phân giác II. CHUẨN BỊ: Thước đo góc thước kẻ com pa phấn màu III:NỘI DUNG Ổn định 1’ Kiểm tra: 3’ Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc 3.Bài mới : GV + HS GHI bảng Bài 31 SBT(58) 18’ Vẽ góc bẹt xOy Vẽ tia Ot: góc xOt = 300 Vẽ tia Oz: góc yOz = 300 (Ot, Oz thuộc nửa mp bờ xy) Vẽ tia phân giác Om của góc tOz Tia Om có là phân giác của góc xOy không? Bài 32 SBT 18’ a) Cắt hai góc vuông bìa khác màu Đặt lên nhau như hình vẽ b) Vì sao xOz = yOt c) Vì sao tia phân giác của góc yOz cũng là tia phân giác của góc xOt Bài 31 SBT(58) 300 300 Ta có xOt + tOz + zOy = 1800 300 + tOz + 300 = 1800 tOz = 1200 Vì Om là phân giác của góc tOz nên tOm = 1/2 tOz = 1/2. 1200 = 600 xOm = xOt + tOm = 300 + 600 = 900 xOm = mOy = 1/2.xOy Nên Om là tia phân giác của góc xOy Bài 32 SBT Ô1 + Ô2 = 900 Ô3 + Ô2 = 900 => Ô1 = Ô3 (cùng phụ với Ô2) Hay xOz = yOt Gọi Ov là tia phân giác của góc zOy Ta có yOv = vOz = 1/2 yOz mà yOt = zOx yOv + yOt = vOz + zOx vOt = xOv Nên Ov là tia phân giác của góc xOt 4.Củng cố :3’ Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa 5.Hướng dẫn :2’ Về nhà làm bài tập 35,36,37 SBT toán Tuần 27 Tiết:27 Soạn ngày: 22/02/2010D Dạy ngày : GIảI MộT Số BàI TậP ĐƠN GIảN Về TRUNG ĐIểM CủA ĐOạN THẳNG Và TIA PHÂN GIáC CủA MộT GóC I.MỤC TIÊU: Nắm vững định nghĩa tia phân giác của 1 góc Vận dụng vào tính số đo góc II. ĐỒ DÙNG: Thước đo góc thước kẻ com pa phấn màu III:NỘI DUNG Ổn định 1’ Kiểm tra: 3’ Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc 3.Bài mới : GV + HS GHI bảng Bài 34 SGK(87) 18’ Góc xOy kề bù góc yOx’ Góc xOy = 1000 Ot: tia phân giác góc xOy Ot’: tia phân giác góc x’Oy Góc x’Ot=? Góc xOt’ = ? góc tOt’ = ? Bài 37 18’ Oy, Oz thuộc nửa mp bờ Ox Góc xOy =300; góc xOz = 1200 Om: tia phân giác góc xOy On: tia phân giác góc xOz a) góc yOz = ? b) góc mOn = ? Bài 34 SGK(87) * x’Ot + tOx = 1800 tOx = 1/2 góc xOy = 500 x’Ot = 1300 * x’Ot’ = 1/2 x’Oy x’Oy = 1800 – yOx = 800 x’Ot’ = 1/2 .800 = 400 Mặt khác: x’Ot’ + t’Ox = 1800 t’Ox = 1800 – 400 = 1400 * tOt’ = xOt’ - xOt = 1400 – 500 = 900 Bài 37 a) Tính góc yOz: Oy, Oz cùng thuộc nửa mp bờ õ Góc xOy < góc xOz (300 < 1200) Nên tia oy nằm giữa hai tia Ox và Oz xOy + y Oz = xOz 300 + yOz = 1200 yOz = 900 b) Tính góc mOn. Om là tia phân giác của góc xOy Nên xOm = 1/2 xOy = 150 On là tia phân giác của góc xOz Nên xOn = 1/2 xOz = 600 Vì tia Om nằm giữa Ox và On nên xOm + mOn = xOn 150 + mOn = 600 mOn = 450 4.Củng cố :3’ Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa 5.Hướng dẫn :2’ Về nhà làm bài tập 35,36,37 SBT Ngày soạn: 22/02/2010 Ngày dạy : TUẦN 28 TIẾT 28 Ba bài toán cơ bản về phân số I. Mục tiêu: - Ôn tập cho học sinh về tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Luyện tập về phép chia phân số. - Rèn kĩ năng tính hợp lý. II.Chuẩn bị SGK-STK-SBTT6 III. Nội dung: 1.Ôn định lớp (1') 2.Kiểm tra Lồng vào bài mới 3.Bài mới GV+HS Ghi bảng Bài 92.SBT/19 11’ Lúc 6h50ph bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7h10ph bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7h30ph. Tính quãng đường AB. Bài 93.SBT/19 10’ Khi giặt, vải bị co đi theo chiều dài và theo chiều rộng. Hỏi cần phải mua bao nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt có 17m2 Bài 96.SBT/19 9’ Tìm số nghịch đảo của các số sau: -3 -1 Bài 103.SBT/20 9’ Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. ; ; ; Bài 92.SBT/19 Thời gian Việt đã đi: 7h30’ – 6h50’ = 40’ = (giờ) Quãng đường Việt đã đi: .15 = 10(km) Thời gian Nam đã đi: 7h30’ – 7h10’ = 20’ =(giờ) Quãng đường Nam đã đi: .12 = 4(km) Quãng đường AB là: 10+4 = 14(km) Bài 93.SBT/19 Sau khi giặt, cứ 1m vải theo chiều dài sẽ còn lại: (m2) Vì vậy, phải mua 24m để sau khi giặt có 17m2 vải. Bài 96.SBT/19 Số nghịch đảo của -3 là: Số nghịch đảo của là: Số nghịch đảo của -1 là: -1 Số nghịch đảo của là: Bài 103.SBT/20 = = = = Sắp xếp: 4.Cñng cè : (3') C ¸c kiÕn thøc võa ch÷a 5.DÆn dß:(2') Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i phÇn tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp nh©n ph©n sè. TiÕt:30 So¹n ngµy: 22/4/09,d¹y ngµy; 25/4/09-6C+6D GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP ĐƠN GIẢN VỀ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG VÀ TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC I.MỤC TIÊU: Rèn kỹ năng vẽ góc, vẽ tia phân giác của một góc Tính số đo góc II. ĐỒ DÙNG: Thước đo góc thước kẻ com pa phấn màu III:NỘI DUNG Ổn định Kiểm tra: 3’ Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc 3.Bài mới : GV + HS GHI bảng Bài 1: 19' Vẽ tia Oy, Ot thuộc cùng nửa mp bờ Ox góc xOy = 300; góc xOt = 700 a) Tính góc yOt. b) c) Bài 2 19' Cho hai đường thẳng xy và vt cắt nhau tại A sao cho góc xAv = 750 a) Tính góc yAt? b) Đường thẳng mn cũng đi qua A và góc nAy = 300 Tính góc nAt? 700 300 - Giải thích tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Ot yOt = xOt - xOy = 700 - 300 = 400 Om là tia đối của tia Ox góc xOt kề bù với góc mOt mOt = 1800 - 700 = 1100 Oa là tia phân giác của góc mOt mOa = mOt : 2 = 1100 : 2 = 550 aOy = 1800 – (550 + 300) = 950 xAt kề bù với xAv xAt = 1800 – xAv = 1800 750 = 1050 Mặt khác, góc xAt kề bù với góc tAy tAy = 1800 – 1050 = 750 TH1: Tia An, At cùng thuộc nửa mp bờ Ay tAn + nAy = tAy tAn + 300 = 750 tAn = 450 TH2: Tia An, Av thuộc cùng nửa mp bờ Ay tAn = tAy + yAn = 750 + 300 = 1050 4.Củng cố:2' Có những bài toán khi vẽ hình có nhiều trường hợp xảy ra. Phải vẽ hình tất cả các trường hợp Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa 5.Hướng dẫn :2’ Về nhà làm bài tập SBT toán ======================***&***=======================
Tài liệu đính kèm: