I/. Mục tiêu:
Có kĩ năng giải bài tập chúng tỏ phân số tối giản, tìm n để phân số tối giản
Tính tổng dãy các phân số có quy luật.
Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK
Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6
Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6
Thước thẳng, bảng và phấn viết
III/. Tiến trình dạy học:
GV: Viết đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 1. Chứng minh rằng hai phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên
b). ,
c).
HS: Nhận xét
GV; Nhận xét và giải đáp Bài 1 .
b). gọi d UC(2n+3, 4n+8)
4n+8-2(2n+3)=2 chia hết cho d
2n+3 là số lẻ chia hết cho d d là số lẻ
2 chia hết cho d, d là số lẻ d=1
là phân số tối giản
c). Gọi d là UC của 3n+2, 5n+3
5(3n+2)-3(5n+3)=1 chia hết cho d d=1
là phân số tối giản
GV: Viết đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 2. Tìm các số tự nhiên n để các phân số sau tối giản.
b). , c).
HS: Nhận xét
GV; Nhận xét và giải đáp Bài 2. Tìm các số tự nhiên n để các phân số sau tối giản.
b). UCLN(3n+2, 7n+1)=d
(3n+2)7-(7n+1) 3 chia hết cho d
Ta có (3n+2)7-(7n+1) 3=11
Vậy để tối giản thì 3n+211
Ta có 3n+211 3n=11m+9 (mZ)
n=11m:3+3
Vì nN m=3k n=11k+3
n11k+3 thì là tối giản
c). UCLN(2n+7, 5n+2)=d
(2n+7) 5-(5n+2) 2 chia hết cho d
Ta có (2n+7) 5-(5n+2) 2=31
là tối giản thì 2n+7 31
Ta biết 2n+731 Khi 2n=31m+24
n=31m:2+12, Vì nN m=2k
n=31k+12
Vậy để là tối giản thì n 31k+12
Tuần: 29 Tiết:57 - 58 Số nguyên - Phân số 19/10/2010 I/. Mục tiêu: Có kĩ năng giải bài tập chúng tỏ phân số tối giản, tìm n để phân số tối giản Tính tổng dãy các phân số có quy luật. Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6 Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6 Thước thẳng, bảng và phấn viết III/. Tiến trình dạy học: GV: Viết đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 1. Chứng minh rằng hai phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên b). , c). HS: Nhận xét GV; Nhận xét và giải đáp Bài 1 . b). gọi d ẻ UC(2n+3, 4n+8) ị 4n+8-2(2n+3)=2 chia hết cho d 2n+3 là số lẻ chia hết cho d ị d là số lẻ 2 chia hết cho d, d là số lẻ ị d=1 ị là phân số tối giản c). Gọi d là UC của 3n+2, 5n+3 ị 5(3n+2)-3(5n+3)=1 chia hết cho d ị d=1 ị là phân số tối giản GV: Viết đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 2. Tìm các số tự nhiên n để các phân số sau tối giản. b). , c). HS: Nhận xét GV; Nhận xét và giải đáp Bài 2. Tìm các số tự nhiên n để các phân số sau tối giản. b). UCLN(3n+2, 7n+1)=d ị (3n+2)ì7-(7n+1) ì3 chia hết cho d Ta có (3n+2)ì7-(7n+1) ì3=11 Vậy để tối giản thì 3n+211 Ta có 3n+211Û 3n=11m+9 (mẻZ) ị n=11m:3+3 Vì nẻN ị m=3k ị n=11k+3 ị nạ11k+3 thì là tối giản c). UCLN(2n+7, 5n+2)=d ị (2n+7) ì5-(5n+2) ì2 chia hết cho d Ta có (2n+7) ì5-(5n+2) ì2=31 ị là tối giản thì 2n+7 31 Ta biết 2n+731 Khi 2n=31m+24 ị n=31m:2+12, Vì nẻN ị m=2k ị n=31k+12 Vậy để ị là tối giản thì nạ 31k+12 GV: Viết đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Dãy phân số viết theo quy luật Bài 3. tính nhanh HS: Nhận xét GV; Nhận xét và giải đáp Bài 3. GV: Viết đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 4. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của các dãy số sau HS: Nhận xét GV; Nhận xét và giải đáp Bài 4.
Tài liệu đính kèm: