I/. Mục tiêu:
Có kĩ năng giải bài tập ước và bội, chia hết
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK
Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6
Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6
Thước thẳng, bảng và phấn viết
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 1. Cho S=5+52+53+.+596
a). Chứng minh S chia hết cho 126
b). Tìm chữ số tận cùng của S
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 2. Hãy xác đinh câu đúng câu sai ?
a). Nếu p và q là số nguyên tố lớn hơn 2 thì p, q là số lẻ
b). Tổng hai số nguyên là hợp số
c). Nếu a<0 thì="" a2="">a0>
d). Từ đẳng thức 83=122 ta lạp được hai phân số bằng nhau là
g). Nếu n là số nguyên tố thì làphan số tối giản
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 3.
a). Cho đẳng thức 152-53=102
Đẳng thức trên đúng hai sai? Nếu sai chuyển vị trí một chữ số để đẳng thức đúng
b). Tìm một số tự nhiên, biết rằng số đó chia hết cho 26 thì ta sẽ được số dư bằng 2 lần bình phương của thương.
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp
Tuần: 17 Tiết:33-34 Luỹ thừa và tính chất chia hết ước và bội 19/10/2010 I/. Mục tiêu: Có kĩ năng giải bài tập ước và bội, chia hết II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6 Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6 Thước thẳng, bảng và phấn viết III/. Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS GV: Cho đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 1. Cho S=5+52+53+....+596 a). Chứng minh S chia hết cho 126 b). Tìm chữ số tận cùng của S HS: Nhận xét GV: Nhận xét và giải đáp GV: Cho đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 2. Hãy xác đinh câu đúng câu sai ? a). Nếu p và q là số nguyên tố lớn hơn 2 thì p, q là số lẻ b). Tổng hai số nguyên là hợp số c). Nếu aa d). Từ đẳng thức 8ì3=12ì2 ta lạp được hai phân số bằng nhau là g). Nếu n là số nguyên tố thì làphan số tối giản HS: Nhận xét GV: Nhận xét và giải đáp GV: Cho đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 3. a). Cho đẳng thức 152-53=102 Đẳng thức trên đúng hai sai? Nếu sai chuyển vị trí một chữ số để đẳng thức đúng b). Tìm một số tự nhiên, biết rằng số đó chia hết cho 26 thì ta sẽ được số dư bằng 2 lần bình phương của thương. HS: Nhận xét GV: Nhận xét và giải đáp GV: Cho đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 4. Cho n3+3n2+2n a). Chứng minh A chia hết cho 3 với mọi số nguyên n b). Tìm giá trị nguyên dương của n với n<10 để A chia hết cho 15 HS: Nhận xét GV: Nhận xét và giải đáp GV: Cho đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 5. Một số A nếu chia cho 64 thì dư 38, néu chia cho 67 thì dư 14. Cả hai đều có cùng thương số. Tìm thương và số A đó. b). Tìm số nguyên tố có hai chữ số khác nhau dạng sao cho cũng là số nguyên tố và hiệu - là số chính phương HS: Nhận xét GV: Nhận xét và giải đáp GV: Cho đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 6. Cho A= 1-7+13-19+25-31+.... a). Biết A có 40 số hạng. Tính giá trị của A b). Tìm số hạng thứ 2004 của A HS: Nhận xét GV: Nhận xét và giải đáp GV: Cho đề bài lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài Bài 7. a). Cho A=1-3+32-33+....-32003+32004 . Chứng minh 4A-1 là luỹ thừa của 3 b). Tìm số nguyên x, y biết 59x+46y=2004 HS: Nhận xét GV: Nhận xét và giải đáp
Tài liệu đính kèm: