I/ Mục tiu
+ Học sinh biết cch tính tổng một dy tăng dần đều
II/ Bi tập
Bi 1: Tính tổng
Tiết 2
Nội dung: Ước và bội
I/ Mục tiu
+ Học sinh biết cch tìm ước và bội
+ Biết cch trình by bi tốn về ước và bội
II/ Bi tập
Bi 1: Tìm số tự nhin x, sao cho:
a) v
b) Ư(36) và
Bi 2: Tìm cc số cĩ hai chữ số l bội của 43
Bi 3: Tìm số tự nhin x, sao cho:
Bi 4: Tìm cc số tự nhin x sao cho 10 l bội của x – 5.
Tiết 3
Nội dung: Phn tích một số ra thừa số nguyn tố
I/ Mục tiu
+ Học sinh biết cch phn tích một số ra thừa số nguyn tố
+ Biết cch chứng tỏ một số l số nguyn tố hay hợp số
II/ Bi tập
Bi 1: Phn tích cc số sau ra thừa số nguyn tố: 24; 120; 504; 1200; 7560
Bi 2: Tìm tất cả cc số tự nhin n để l số nguyn tố
Bi 3: Tìm tất cả cc số tự nhin n để l số nguyn tố
Bi 4: Một hình lập phương có thể tích là 1728. Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó.
TUẦN 4: THÁNG 10 Tiết 1 Nội dung: Chuyên đề tính tổng đặc biệt I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách tính tổng một dãy tăng dần đều II/ Bài tập Bài 1: Tính tổng Tiết 2 Nội dung: Ước và bội I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách tìm ước và bội + Biết cách trình bày bài tốn về ước và bội II/ Bài tập Bài 1: Tìm số tự nhiên x, sao cho: a) và b) Ư(36) và Bài 2: Tìm các số cĩ hai chữ số là bội của 43 Bài 3: Tìm số tự nhiên x, sao cho: Bài 4: Tìm các số tự nhiên x sao cho 10 là bội của x – 5. Tiết 3 Nội dung: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố + Biết cách chứng tỏ một số là số nguyên tố hay hợp số II/ Bài tập Bài 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 24; 120; 504; 1200; 7560 Bài 2: Tìm tất cả các số tự nhiên n để là số nguyên tố Bài 3: Tìm tất cả các số tự nhiên n để là số nguyên tố Bài 4: Một hình lập phương cĩ thể tích là 1728. Tính độ dài cạnh của hình lập phương đĩ.
Tài liệu đính kèm: