Câu 2.
1) Tìm số tự nhiên x biết:
Câu 4.
1) Cho và . So sánh P và Q.
c. 53.15 +125.90 – 53.5 d. 0,125.32.0,25
2. Tìm x biết:
a. (105 – x): 25 = 2 b. (x +3)2008 = 34:81
b, (3x – 24). 73= 2. 74
2, Tỡm x biết:
1, Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596
a, Chứng minh: S 126
1) Cho
a) Tính A.
2) Cho và
So sánh A và B.
1) Rút gọn
3) So sánh: và
a) Tính
Câu 1: (6 điểm)
Tính một cách hợp lí giá trị của các biểu thức sau:
Câu 1: (6 điểm)
Tính nhanh
a) 2. 3. 4. 5 .7. 8. 25. 125
b)
c)
Tìm giá trị của x trong dãy tính sau:
b) So sánh: và
Câu 1: (2 điểm)
a) Tính tổng:
1. Cho
b) Chứng minh rằng .
a) Tính tổng A.
b, (3x – 24). 73= 2. 74
2, Tỡm x biết:
1, Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596
a, Chứng minh: S 126
1) Cho
a) Tính A.
2) Cho và
So sánh A và B.
1) Rút gọn
3) So sánh: và
a) Tính
Ngày soạn 27/9/09 Nd;27/9/09 Bài 1 : ( 4 điểm ) 1)Tổng sau là bỡnh phương số nào: S = 1 + 3 + 5 + 7 + . . . + 199 a)Tổng . S = 1+2+3+4+.........+100 So sánh :a ) 3200 và 2300 Tớnh toồng 100 soỏ tửù nhieõn khaực 0 ủaàu tieõn. Baứi 1 : Tỡm x bieỏt a ) x + (x+1) +(x+2) +...... +(x +30) = 620 b) 2 +4 +6 +8 +..............+2x = 210 Bài 1. Rút gọn các biểu thức a) P = b) Q = 1.3.5 + 3.5.7+ 5.7.9+ 7.9.11+ + 101.103.105 Bài 1:(4 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A=1 + (-2) + 3 + (-4) +.+ 2003 + (-2004) + 2005 B=1 – 7 + 13 – 19 + 25 - 31 + . (B có 2005 số hạng) Cho \ So sánh A và b Bài1:(4đ) Tính giá trị biểu thức: a/A=(100-1)(100-2)(100-3)....(100-n) với nN*\ Thực hiện phép tính: Tính nhanh: . Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết: Câu 4. Cho và . So sánh P và Q. c. 53.15 +125.90 – 53.5 d. 0,125.32.0,25 2. Tìm x biết: a. (105 – x): 25 = 2 b. (x +3)2008 = 34:81 b, (3x – 24). 73= 2. 74 2, Tỡm x biết: 1, Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596 a, Chứng minh: S 126 1) Cho a) Tính A. 2) Cho và So sánh A và B. 1) Rút gọn 3) So sánh: và a) Tính Câu 1: (6 điểm) Tính một cách hợp lí giá trị của các biểu thức sau: Câu 1: (6 điểm) Tính nhanh a) 2. 3. 4. 5 .7. 8. 25. 125 b) c) Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: b) So sánh: và Câu 1: (2 điểm) a) Tính tổng: 1. Cho b) Chứng minh rằng . a) Tính tổng A. b, (3x – 24). 73= 2. 74 2, Tỡm x biết: 1, Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596 a, Chứng minh: S 126 1) Cho a) Tính A. 2) Cho và So sánh A và B. 1) Rút gọn 3) So sánh: và a) Tính Ngày soạn 27/9 /09 Ngày dạy 30/9/09 Câu 1: (6 điểm) Tính một cách hợp lí giá trị của các biểu thức sau: Câu 1: (6 điểm) Tính nhanh a) 2. 3. 4. 5 .7. 8. 25. 125 b) c) Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: b) So sánh: và Câu 1: (2 điểm) a) Tính tổng: 1. Cho b) Chứng minh rằng . a) Tính tổng A. b, (3x – 24). 73= 2. 74 2, Tỡm x biết: 1, Cho S = 5 + 52 + 53 + . . . . + 596 a, Chứng minh: S 126 1) Cho a) Tính A. 2) Cho và So sánh A và B. 1) Rút gọn 3) So sánh: và a) Tính Câu 1: (6 điểm) Tính một cách hợp lí giá trị của các biểu thức sau: Câu 1: (6 điểm) Tính nhanh a) 2. 3. 4. 5 .7. 8. 25. 125 b) c) Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: b) So sánh: và Câu 1: (2 điểm) a) Tính tổng: 1. Cho b) Chứng minh rằng . a) Tính tổng A. Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết: a, 64x + 36x =12300 b, 4x = 86 c, (x -34) (x -33) (x -32)... (x -1) = 0 với x 34. 8/ Chứng minh rằng A là một luỹ thừa của 2 với: A = 4 + 22 + 23 + . . . + 220 Câu 1: (2 điểm) 1) Rút gọn 2) Cho Chứng minh: S < 1 3) So sánh: và Câu 1: (2 điểm) 1) Rút gọn 2) Cho Chứng minh: S < 1 3) So sánh: và
Tài liệu đính kèm: