I. Mục tiêu:
- HS củng cố các tính chất về phân số
II. Chuẩn bị:
GV: Các bài tập
HS: ôn tập lại các kiến thức về phân số
III. Nội dung:
Hoạt động của GV Trình bày bảng
HS lên bảng thực hiện nhanh Bài 1: Tính nhanh
a) a)
b) =
c)=10101.
= c)10101.
CN hướng dẫn HS làm
Tính: = ? ()
Phân tích:
Bài 2: Tìm a, b N sao cho:
Giải
=
=
a = 1; b = 3; c = 2.
Ngày dạy: //2009 Tuần 30 Tiết 1: Ôn Luyện các phép tính về phân số I. Mục tiêu: - HS củng cố các tính chất về phân số II. Chuẩn bị: GV: Các bài tập HS: ôn tập lại các kiến thức về phân số III. Nội dung: Hoạt động của GV Trình bày bảng HS lên bảng thực hiện Bài 1: Thực hiện phép tính a) b) = b) c) 2 + 2 Bài 2: Tìm x biết y/c HS lên bảng làm a) b) 1 - 5. = 0 c) d) GV h/d HS làm Bài 3: Tìm n ẻ Z để: A= = 3 + a) A = b) A ẻ Z Ûẻ Z ị n - 1 ẻ Ư(7) ị n ẻ ( 0; 2; 8; -6) Giải: 1) A ẻ Z Û 3 + ẻ Z Û Ư(7) = ( ±1; ±7) n - 1 -1 1 -7 7 n 0 2 -6 8 * Củng cố: b) HS tự làm Nhắc lại các phép tính về số thập phân * Về nhà: Làm các BT (SGK) ----------------------------------------------------------------- Ngày dạy: //2009 Tuần 30 Tiết 2: Ôn Luyện các phép tính về phân số (tiếp) I. Mục tiêu: - HS củng cố các tính chất về phân số II. Chuẩn bị: GV: Các bài tập HS: ôn tập lại các kiến thức về phân số III. Nội dung: Hoạt động của GV Trình bày bảng HS lên bảng thực hiện nhanh Bài 1: Tính nhanh a) a) b) = c)=10101. = c)10101. CN hướng dẫn HS làm Tính: = ? () Phân tích: Bài 2: Tìm a, b ẻ N sao cho: Giải = ị = ị a = 1; b = 3; c = 2. Bài giải: Gọi 2 số đó là a, b = ị ị ị a = ị b = Hoạt động nhóm: Bài 3: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 10,5 và thương của chúng bằng 10,5 Giải: (HS tự làm theo nhóm) * Củng cố: Nhắc lại các phép tính về số thập phân * Về nhà: Làm các BT (SGK) Ngày dạy: //2009 Tuần 30 Tiết 3: Ôn Luyện tập - Tam giác I. Mục tiêu: - HS củng cố đ/n tam giác, vẽ tam giác. II. Chuẩn bị: GV: Các bài tập HS: ôn tập lý thuyết III. Nội dung: A) Kiến thức cần nhớ: Tam giác ABC là gì? 1. Tam giác ABC: là hình gồm 3 đt AB, BC, CA khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Nêu cách vẽ DABC biết 3 cạnh của nó. 2. Vẽ tam giác ABC. B/ Luyện tập: HS lên bảng nêu cách vẽ - Vẽ đt BC = 3,5cm - Vẽ (B; 2cm) và (C; 3cm) - (B; 2cm) ầ (C; 3cm) = (A) - Vẽ AB; AC Bài 1: Vẽ DABC biết BC = 3,5cm; AB = 2cm; AC = 3cm A 3 2 C B 3,5 Vẽ DABC rồi lấy điểm M nằm trong tam giác. Tia AM cắt đt BC tại điểm N. A Bài 2: M B C N a) Giải thích vì sao điểm N nằm giữa 2 điểm B và C; điểm M nằm giữa A, N a) Điểm M nằm trong DABC ị 2 điểm A, M ẻ cùng nửa mặt phẳng bờ BC. Mà: tia AM cắt BC tại N. ị điểm M nằm giữa 2 điểm A và N b) Vẽ 2 đt MB, MC, kể tên các tam giác có trên hình vẽ b) DABC; DABM; DAMC; DBMN; DMNC ..................................................................... c) Kể tên các cặp góc kề bù có trên hình vẽ c) (HS tự làm) Cho DABC và 1 điểm D trên cạnh AB (D ≠ A và B) a) Tính độ dài AB biết AD = 5cm; BD = 6cm b) Tính số đo góc C biết ACD = 500; BCD = 600 A C D B Bài 3: a) AB = 11cm b) Điểm D ẻ cạnh AB => Tia CD nằm giữa 2 tia CA và CB => ACD + BCD = ACB => ACB = 500 + 600 = 1100 Cho DABC, M là trung điểm cạnh BC. Biết BAM = m0; MAC =n0 a) Tính BAC ? b) Viết tên cặp góc bù nhau c) Với giá trị nào của m, n thì AM là phân giác của BAC? A B M C m0 n0 Bài 4: a) BAC = m0 + n0 b) AMB và AMC c) AM là p/g của BAC m = n 0 < m; n < 900 3. Củng cố: Nhắc lại đ/n tam giác, cách vẽ tam giác 4. Về nhà: - Học lý thuyết chương II - Làm bài tập ôn tập chươngII (SBT) -------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: