I.MỤC TIÊU:
ỹ Thực hiện tốt các phép tính về số nguyên, luỹ thừa cơ số là số nguyên
ỹ Tìm số nguyên x
ỹ Tính hợp lí
II.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ỹ Ổn định
ỹ Kiểm tra: Xen kẽ
ỹ Luyện tập
GV + HS GHI BẢNG
*Bài 161 SBT (75)
Ôn lại thứ tự trong Z
*Bài 162 SBT (75):
Tính các tổng sau. Cho biết từng bước dùng kiến thức nào?
*Bài 163 SBT (75):
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
*Bài 165 SBT (75):
Tính: Nêu thứ tự
*Bài 166 SBT (75).
Tính có luỹ thừa
*Bài 167 SBT (75):
Tìm x Z biết => Sử dụng các kiến thức nào?
*Bài 168 SBT (75):
Tính một các hợp lí
*Bài 169 SBT (75):
Cho A = 2; - 3; 5
B = - 3; 6; - 9; 12
Lập bảng tích
Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra một tiết
*Bài 161 SBT (75)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
- 33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28
*Bài 162 SBT (75):
a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10)
= (- 15) + (- 10) = - 25
b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 12
= 229 + (- 219) + (- 401) + 12
= - 378
c, 300 – (- 200) – (- 120) + 18
= 300 + 200 + 120 + 18
= 638
*Bài 163 SBT (75):
a, - 4 < x="">< 5="">
x - 3; - 2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
Tổng bằng 4
b, - 7 < x="">< 5="">
x - 6; - 5; - 4;. 0; 1; 2; 3; 4
Tổng bằng – 11
*Bài 165 SBT (75):
a, (- 3) . (- 4) . (- 5)
= 12 . (- 5) = - 60
b, (- 5 + 8) . (- 7)
= 3 . (- 7) = - 21
c, (- 6 - 3) . (- 6 + 3)
= (- 9) . (- 3) = + 27
d, (- 4 - 14) : (- 3)
= (- 18) : (- 3) = 6
*Bài 166 SBT (75).
a. (- 8)2 . 3 3
= 64 . 27 = 1728
b. 92 . (- 5)4
= 81 . 625 = 50625
*Bài 167 SBT (75):
a, 2 . x - 18 = 10
2 . x = 28
x = 14
b, 3 . x + 26 = 5
3 . x = - 21
x = - 7
*Bài 168 SBT (75):
b, 54 – 6(17 + 9) = 54 – 102 – 54
= - 102
c, 33 . (17 - 5) – 17 . (33 - 5)
= 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5
= 5 .(17 - 33) = 5 . (- 16) = - 80
*Bài 169 SBT (75):
a. Có 12 tích a.b được tạo thành
(a A; b B)
b. Có 6 tích > 0; 6 tích <>
c. Có 6 tích là B(9);
9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36
d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12
Ngày dạy:/ / 2009 Tuần 22 Tiết 1: Luyện tập: Bội và ước của một số nguyên I.Mục tiêu: Học sinh tìm thành thạo Bội, Ước của 1 số nguyên Vận dụng thực hiện phép chia 2 số nguyên II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Định nghĩa Bội, Ước của 1 số nguyên + BT 150 SBT Luyện tập GV + HS GHI bảng * Bài 151 SBT (73) Tìm tất cả các Ư của các số sau: -2; 4; 13; 15; 1 * Bài 153 SBT (73) Tìm số nguyên x biết Thử lại: 12 . (- 3) = - 36 Bài 154. SBT (73) Điền vào ô trống (bảng phụ) *Bài 155: SBT (73) Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a chia hết cho b và b chia hết cho a Đúng, sai (bảng phụ) *Bài 157: SBT (74) Dặn dò: Về nhà làm BT 159, 160, 161 SBT (75) * Bài 151 SBT (73) Ư (-2) = {± 1; ± 2} Ư (4) = {± 1; ± 2; ± 4} Ư (13) = {± 1; ± 13} Ư (15) = {± 1; ± 3; ± 5; ± 15} Ư (1) = {± 1} * Bài 153 SBT (73) a, 12 . x = - 36 x = (- 36) : 12 x = - 3 b, 2 . |x| = 16 |x| = 8 x = ± 8 *Bài 154. SBT (73) a 36 -16 3 -32 0 - 8 b -12 - 4 -3 |- 16| 5 1 a:b -3 4 - 1 - 2 0 - 8 *Bài 155: SBT (73) a, b là các cặp số nguyên đối nhau khác 0 VD: - 2 và 2; - 3 và 3, ... Bài 156 a, (- 36) : 2 = - 18 Đ b, 600 : (- 15) = - 4 S c, 27 : (- 1) = 27 S d, (- 65) : (- 5) = 13 Đ *Bài 157: SBT (74) a, [(- 23) . 5] : 5 = - 23 b, [32 . (- 7)] : 32 = - 7 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Ngày dạy:/ / 2009 Tiết 2 : Ôn tập chương 2 I.Mục tiêu: Thực hiện tốt các phép tính về số nguyên, luỹ thừa cơ số là số nguyên Tìm số nguyên x Tính hợp lí II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng *Bài 161 SBT (75) Ôn lại thứ tự trong Z *Bài 162 SBT (75): Tính các tổng sau. Cho biết từng bước dùng kiến thức nào? *Bài 163 SBT (75): Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn *Bài 165 SBT (75): Tính: Nêu thứ tự *Bài 166 SBT (75). Tính có luỹ thừa *Bài 167 SBT (75): Tìm x ẻ Z biết => Sử dụng các kiến thức nào? *Bài 168 SBT (75): Tính một các hợp lí *Bài 169 SBT (75): Cho A = {2; - 3; 5} B = {- 3; 6; - 9; 12} Lập bảng tích Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra một tiết *Bài 161 SBT (75) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28 *Bài 162 SBT (75): a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10) = (- 15) + (- 10) = - 25 b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 12 = 229 + (- 219) + (- 401) + 12 = - 378 c, 300 – (- 200) – (- 120) + 18 = 300 + 200 + 120 + 18 = 638 *Bài 163 SBT (75): a, - 4 < x < 5 x ẻ {- 3; - 2; -1; 0; 1; 2; 3; 4} Tổng bằng 4 b, - 7 < x < 5 x ẻ {- 6; - 5; - 4;... 0; 1; 2; 3; 4} Tổng bằng – 11 *Bài 165 SBT (75): a, (- 3) . (- 4) . (- 5) = 12 . (- 5) = - 60 b, (- 5 + 8) . (- 7) = 3 . (- 7) = - 21 c, (- 6 - 3) . (- 6 + 3) = (- 9) . (- 3) = + 27 d, (- 4 - 14) : (- 3) = (- 18) : (- 3) = 6 *Bài 166 SBT (75). a. (- 8)2 . 3 3 = 64 . 27 = 1728 b. 92 . (- 5)4 = 81 . 625 = 50625 *Bài 167 SBT (75): a, 2 . x - 18 = 10 2 . x = 28 x = 14 b, 3 . x + 26 = 5 3 . x = - 21 x = - 7 *Bài 168 SBT (75): b, 54 – 6(17 + 9) = 54 – 102 – 54 = - 102 c, 33 . (17 - 5) – 17 . (33 - 5) = 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5 = 5 .(17 - 33) = 5 . (- 16) = - 80 *Bài 169 SBT (75): a. Có 12 tích a.b được tạo thành (a ẻ A; b ẻ B) b. Có 6 tích > 0; 6 tích < 0. c. Có 6 tích là B(9); 9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36 d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12 Ngày dạy:././ 2009 Tiết 3: Ôn tập chương 2 (tiếp) I.Mục tiêu: Thực hiện tốt các phép tính về số nguyên, luỹ thừa cơ số là số nguyên Tìm số nguyên x, tính hợp lý II.Tổ chức hoạt động dạy học : GV + HS Ôn lại thứ tự trong Z * Bài tập thêm 1 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 112; -14; 53; -15; -32; 0; -119; -200 * Bài tập thêm 2 Tính các tổng sau. Cho biết từng bước dùng kiến thức nào? * Bài tập thêm 3 Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn * Bài tập thêm 4 Tính: Nêu thứ tự các bước tính * Bài tập thêm 5 Tính có luỹ thừa * Bài tập thêm 6 Tìm x ẻ Z biết => Sử dụng các kiến thức nào? * Bài tập thêm 7 Tính một các hợp lí Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra một tiết GHI bảng * Bài tập thêm 1 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần -200; -119; -32; -15; -14; 0; 53; 112; * Bài tập thêm 2 a, [(- 118) + (- 7)] + (- 10) = (- 125) + (- 15) = - 140 b, - (- 229) + (- 259) - 401 + 12 = 229 + (- 259) + (- 405) + 30 = - 405 c, 350 – (- 450) – (- 150) + 25 = 350 + 450 + 150 + 25 = 975 * Bài tập thêm 3 a, - 7 < x < 3 x ẻ {-6; -5; -4;- 3; - 2; -1; 0; 1; 2} Tổng bằng -18 b, - 9 < x < 8 x ẻ {-8; -7;- 6; - 5; - 4;... 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} Tổng bằng – 8 * Bài tập thêm 4 a, (- 7) . (- 4) . (- 5) = 28 . (- 5) = - 140 b, (- 15 + 8) . (- 7) = (-7) . (- 7) = 49 c, (- 60 - 35) . (- 6 + 3) = (- 95) . (- 3) = + 285 d, (- 40 - 14) : (- 3) = (- 54) : (- 3) = 18 * Bài tập thêm 5 a. (- 5)2 . 3 3 = 25 . 27 = 675 b. 42 . (- 3)4 = 16 . 81 = 1296 * Bài tập thêm 6 a, 15 . x - 20 = 10 15 . x = 10 + 20 15. x = 30 x = 2 b, 7 . x + 26 = 5 7 . x = - 21 x = - 3 * Bài tập thêm 7 a, 172 – 6(14 + 12) = 172 – 84 – 72 = - 16 b, 33 . (12 - 5) – 12 . (33 - 5) = 33 . 12– 33 . 5 – 12 . 33 + 12 . 5 = 5 .(12 - 33) = 5 . (- 21) = - 105
Tài liệu đính kèm: