Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 22 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 22 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

I.MỤC TIÊU:

ỹ Thực hiện tốt các phép tính về số nguyên, luỹ thừa cơ số là số nguyên

ỹ Tìm số nguyên x

ỹ Tính hợp lí

II.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

ỹ Ổn định

ỹ Kiểm tra: Xen kẽ

ỹ Luyện tập

GV + HS GHI BẢNG

*Bài 161 SBT (75)

Ôn lại thứ tự trong Z

*Bài 162 SBT (75):

Tính các tổng sau. Cho biết từng bước dùng kiến thức nào?

*Bài 163 SBT (75):

Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn

*Bài 165 SBT (75):

Tính: Nêu thứ tự

*Bài 166 SBT (75).

Tính có luỹ thừa

*Bài 167 SBT (75):

Tìm x Z biết => Sử dụng các kiến thức nào?

*Bài 168 SBT (75):

Tính một các hợp lí

*Bài 169 SBT (75):

Cho A = 2; - 3; 5

 B = - 3; 6; - 9; 12

Lập bảng tích

Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra một tiết

 *Bài 161 SBT (75)

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

- 33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28

*Bài 162 SBT (75):

a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10)

 = (- 15) + (- 10) = - 25

b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 12

 = 229 + (- 219) + (- 401) + 12

 = - 378

c, 300 – (- 200) – (- 120) + 18

 = 300 + 200 + 120 + 18

 = 638

*Bài 163 SBT (75):

 a, - 4 < x="">< 5="">

 x - 3; - 2; -1; 0; 1; 2; 3; 4

Tổng bằng 4

b, - 7 < x="">< 5="">

 x - 6; - 5; - 4;. 0; 1; 2; 3; 4

Tổng bằng – 11

*Bài 165 SBT (75):

a, (- 3) . (- 4) . (- 5)

 = 12 . (- 5) = - 60

b, (- 5 + 8) . (- 7)

 = 3 . (- 7) = - 21

c, (- 6 - 3) . (- 6 + 3)

 = (- 9) . (- 3) = + 27

d, (- 4 - 14) : (- 3)

 = (- 18) : (- 3) = 6

*Bài 166 SBT (75).

a. (- 8)2 . 3 3

 = 64 . 27 = 1728

b. 92 . (- 5)4

 = 81 . 625 = 50625

*Bài 167 SBT (75):

a, 2 . x - 18 = 10

 2 . x = 28

 x = 14

b, 3 . x + 26 = 5

 3 . x = - 21

 x = - 7

*Bài 168 SBT (75):

b, 54 – 6(17 + 9) = 54 – 102 – 54

 = - 102

c, 33 . (17 - 5) – 17 . (33 - 5)

 = 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5

 = 5 .(17 - 33) = 5 . (- 16) = - 80

*Bài 169 SBT (75):

a. Có 12 tích a.b được tạo thành

 (a A; b B)

b. Có 6 tích > 0; 6 tích <>

c. Có 6 tích là B(9);

 9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36

d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 313Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bổ trợ môn Toán Lớp 6 - Tuần 22 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:/ / 2009 Tuần 22
Tiết 1: Luyện tập: Bội và ước của một số nguyên
I.Mục tiêu:
Học sinh tìm thành thạo Bội, Ước của 1 số nguyên
Vận dụng thực hiện phép chia 2 số nguyên 
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Định nghĩa Bội, Ước của 1 số nguyên + BT 150 SBT
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
* Bài 151 SBT (73)
Tìm tất cả các Ư của các số sau: 
-2; 4; 13; 15; 1
* Bài 153 SBT (73)
Tìm số nguyên x biết
Thử lại: 12 . (- 3) = - 36
Bài 154. SBT (73)
Điền vào ô trống (bảng phụ)
*Bài 155: SBT (73) 
Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a chia hết cho b và 
 b chia hết cho a
Đúng, sai (bảng phụ)
*Bài 157: SBT (74) 
Dặn dò: 
Về nhà làm BT 159, 160, 161 SBT (75)
* Bài 151 SBT (73)
Ư (-2) = {± 1; ± 2}
Ư (4) = {± 1; ± 2; ± 4}
Ư (13) = {± 1; ± 13}
Ư (15) = {± 1; ± 3; ± 5; ± 15}
Ư (1) = {± 1}
* Bài 153 SBT (73)
a, 12 . x = - 36
 x = (- 36) : 12
 x = - 3
b, 2 . |x| = 16 
 |x| = 8 
 x = ± 8
*Bài 154. SBT (73)
a
36
-16
3
-32
0
- 8
b
-12
- 4
-3
|- 16|
5
1
a:b
-3
4
- 1
- 2
0
- 8
*Bài 155: SBT (73) 
a, b là các cặp số nguyên đối nhau khác 0 
VD: - 2 và 2; - 3 và 3, ...
Bài 156
a, (- 36) : 2 = - 18 Đ
b, 600 : (- 15) = - 4 S
c, 27 : (- 1) = 27 S 
d, (- 65) : (- 5) = 13 Đ
*Bài 157: SBT (74) 
a, [(- 23) . 5] : 5 = - 23
b, [32 . (- 7)] : 32 = - 7 
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
Ngày dạy:/ / 2009 
Tiết 2 : Ôn tập chương 2
I.Mục tiêu:
Thực hiện tốt các phép tính về số nguyên, luỹ thừa cơ số là số nguyên
Tìm số nguyên x 
Tính hợp lí 
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Xen kẽ
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
*Bài 161 SBT (75)
Ôn lại thứ tự trong Z 
*Bài 162 SBT (75): 
Tính các tổng sau. Cho biết từng bước dùng kiến thức nào? 
*Bài 163 SBT (75): 
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
*Bài 165 SBT (75): 
Tính: Nêu thứ tự
*Bài 166 SBT (75). 
Tính có luỹ thừa
*Bài 167 SBT (75): 
Tìm x ẻ Z biết => Sử dụng các kiến thức nào? 
*Bài 168 SBT (75): 
Tính một các hợp lí
*Bài 169 SBT (75): 
Cho A = {2; - 3; 5}
 B = {- 3; 6; - 9; 12}
Lập bảng tích
Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra một tiết
*Bài 161 SBT (75)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28
*Bài 162 SBT (75): 
a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10)
 = (- 15) + (- 10) = - 25
b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 12
 = 229 + (- 219) + (- 401) + 12
 = - 378
c, 300 – (- 200) – (- 120) + 18
 = 300 + 200 + 120 + 18
 = 638
*Bài 163 SBT (75): 
 a, - 4 < x < 5 
 x ẻ {- 3; - 2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
Tổng bằng 4
b, - 7 < x < 5 
 x ẻ {- 6; - 5; - 4;... 0; 1; 2; 3; 4}
Tổng bằng – 11
*Bài 165 SBT (75): 
a, (- 3) . (- 4) . (- 5)
 = 12 . (- 5) = - 60
b, (- 5 + 8) . (- 7)
 = 3 . (- 7) = - 21
c, (- 6 - 3) . (- 6 + 3)
 = (- 9) . (- 3) = + 27
d, (- 4 - 14) : (- 3)
 = (- 18) : (- 3) = 6 
*Bài 166 SBT (75). 
a. (- 8)2 . 3 3
 = 64 . 27 = 1728
b. 92 . (- 5)4
 = 81 . 625 = 50625
*Bài 167 SBT (75): 
a, 2 . x - 18 = 10 
 2 . x = 28
 x = 14
b, 3 . x + 26 = 5 
 3 . x = - 21
 x = - 7
*Bài 168 SBT (75): 
b, 54 – 6(17 + 9) = 54 – 102 – 54
 = - 102 
c, 33 . (17 - 5) – 17 . (33 - 5)
 = 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5
 = 5 .(17 - 33) = 5 . (- 16) = - 80
*Bài 169 SBT (75): 
a. Có 12 tích a.b được tạo thành 
 (a ẻ A; b ẻ B)
b. Có 6 tích > 0; 6 tích < 0.
c. Có 6 tích là B(9); 
 9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36
d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12
Ngày dạy:././ 2009
Tiết 3: Ôn tập chương 2 (tiếp)
I.Mục tiêu:
Thực hiện tốt các phép tính về số nguyên, luỹ thừa cơ số là số nguyên
Tìm số nguyên x, tính hợp lý
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
GV + HS
Ôn lại thứ tự trong Z 
* Bài tập thêm 1
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 
112; -14; 53; -15; -32; 0; -119; -200
* Bài tập thêm 2
Tính các tổng sau. Cho biết từng bước dùng kiến thức nào? 
* Bài tập thêm 3
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
* Bài tập thêm 4
Tính: Nêu thứ tự các bước tính 
* Bài tập thêm 5
Tính có luỹ thừa
* Bài tập thêm 6
Tìm x ẻ Z biết => Sử dụng các kiến thức nào? 
* Bài tập thêm 7
Tính một các hợp lí
Dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra một tiết
GHI bảng
* Bài tập thêm 1
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
-200; -119; -32; -15; -14; 0; 53; 112;
* Bài tập thêm 2
a, [(- 118) + (- 7)] + (- 10)
 = (- 125) + (- 15) = - 140
b, - (- 229) + (- 259) - 401 + 12
 = 229 + (- 259) + (- 405) + 30
 = - 405
c, 350 – (- 450) – (- 150) + 25
 = 350 + 450 + 150 + 25
 = 975
* Bài tập thêm 3
a, - 7 < x < 3
 x ẻ {-6; -5; -4;- 3; - 2; -1; 0; 1; 2}
Tổng bằng -18
b, - 9 < x < 8 
 x ẻ {-8; -7;- 6; - 5; - 4;... 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Tổng bằng – 8
* Bài tập thêm 4
a, (- 7) . (- 4) . (- 5)
 = 28 . (- 5) = - 140
b, (- 15 + 8) . (- 7)
 = (-7) . (- 7) = 49
c, (- 60 - 35) . (- 6 + 3)
 = (- 95) . (- 3) = + 285
d, (- 40 - 14) : (- 3)
 = (- 54) : (- 3) = 18
* Bài tập thêm 5
a. (- 5)2 . 3 3
 = 25 . 27 = 675
b. 42 . (- 3)4
 = 16 . 81 = 1296
* Bài tập thêm 6
a, 15 . x - 20 = 10 
 15 . x = 10 + 20
 15. x = 30
 x = 2
b, 7 . x + 26 = 5 
 7 . x = - 21
 x = - 3
* Bài tập thêm 7
a, 172 – 6(14 + 12) = 172 – 84 – 72
 = - 16 
b, 33 . (12 - 5) – 12 . (33 - 5)
 = 33 . 12– 33 . 5 – 12 . 33 + 12 . 5
 = 5 .(12 - 33) = 5 . (- 21) = - 105

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 22(3tiet).doc