Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng thi 2 - Bài thi số 1

Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng thi 2 - Bài thi số 1

Chọn đáp án đúng:

Câu 1:

Tập hợp P = { } gồm các phần tử

 1; 2; 3; 4

 1; 2; 3; 4; 5

 0; 1; 2; 3; 4

 0; 1; 2; 3; 4; 5

Câu 2:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 60 là:

 60

 30

 61

 31

Câu 3:

Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ?

 , với

 , với

 , với

 , với

Câu 4:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ không nhỏ hơn 54 và không lớn hơn 1997 là:

 1943

 1944

 1945

 972

Câu 5:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 4 và nhỏ hơn 40 là:

 10

 8

 12

 9

Câu 6:

Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 6 điểm đã cho là:

 6

 9

 12

 15

Câu 7:

Cho năm chữ số 2; 5; 9; 7; 4. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ?

 18

 20

 24

 60

Câu 8:

Số 500 là số

 có số chục là 0

 có số đơn vị là 0

 có chữ số hàng chục là 0

 có chữ số hàng chục là 50

Câu 9:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2010 là {}

 450

 504

 500

 kết quả khác

Câu 10:

Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10; 12} và B = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Số tập hợp con chung của hai tập hợp A và B là:

 4

 8

 16

 20

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng thi 2 - Bài thi số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VÒNG 2 - TOÁN 6
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Tập hợp P = {} gồm các phần tử
1; 2; 3; 4
1; 2; 3; 4; 5
0; 1; 2; 3; 4
0; 1; 2; 3; 4; 5
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 60 là:
60
30
61
31
Câu 3:
Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ?
, với 
, với 
, với 
, với 
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ không nhỏ hơn 54 và không lớn hơn 1997 là:
1943
1944
1945
972
Câu 5:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 4 và nhỏ hơn 40 là:
10
8
12
9
Câu 6:
Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 6 điểm đã cho là:
6
9
12
15
Câu 7:
Cho năm chữ số 2; 5; 9; 7; 4. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ?
18
20
24
60
Câu 8:
Số 500 là số
có số chục là 0
có số đơn vị là 0
có chữ số hàng chục là 0
có chữ số hàng chục là 50
Câu 9:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2010 là {}
450
504
500
kết quả khác
Câu 10:
Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10; 12} và B = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Số tập hợp con chung của hai tập hợp A và B là:
4
8
16
20
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 2010 là:
2010
2011
2009
2012
Câu 4:
Có năm đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận). Số trận đấu của giải đó là:
10
20
6
16
Câu 5:
Cho hai tập hợp A = {} và B là tập hợp các số tự nhiên chẵn, nhỏ hơn 12. Gọi C là một tập hợp con chung của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là:
7
6
4
3
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 7 và nhỏ hơn 50 là:
10
8
12
9
Câu 7:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 9 xuất hiện bao nhiêu lần ?
18 lần
19 lần
20 lần
21 lần
Câu 9:
Tập hợp các chữ cái của từ "VIOLYMPIC" là:
{V; I; O; L; Y; M; P; I; C}
{V; O; L; Y; M; P; C}
{V; L; Y; M; P; I; C}
{C; I; L; M; O; P; V; Y}
Câu 10:
Cho tập hợp bốn chữ số {0; 1; 2; 3}. Có thể lập được bao nhiêu số khác nhau (mỗi chữ số dùng không quá một lần trong số đã lập ra) từ tập hợp các chữ số đã cho ?
27
36
18
49
BÀI THI SỐ 1
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là:
1493
2987
1492
một số khác
Câu 5:
Tập hợp các số tự nhiên x mà 7 – x = 8 là:
{1}
{7; 8}
{15}
Câu 6:
Có năm đội bóng đá thi đấu vòng tròn hai lượt trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận đấu của giải đó là:
20
18
10
16
Câu 10:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 49 là:
17
16
18
kết quả khác

Tài liệu đính kèm:

  • docVioLympic Toan 6 Vong 2.doc