Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng thi 11

Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng thi 11

BÀI THI SỐ 1. (Chọn đáp án đúng)

Câu 1:

Tập hợp các ước chung lớn hơn 2 của 2009 và 2010 là:

 {2009; 2010}

 {1}

 {1; 2009; 2010}

Câu 2:

Khẳng định sau đây là đúng hay sai?Cho 3 số nguyên khác . Ba biểu thức có thể cùng nhận giá trị âm.

 Sai

 Đúng

Câu 3:

Tập hợp các ước chung của 450 và 1500, biết chúng là các số tự nhiên có hai chữ số, là

 {5; 10; 15; 25; 30; 50; 75}

 {10; 15; 25; 30; 50; 75; 150}

 {10; 15; 25; 30; 50; 75}

 {10; 15; 25; 30; 50}

Câu 4:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn ?

 Vô số

 1

 2

 3

Câu 5:

Tập hợp các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192 là

 {24; 48; 96}

 {12; 24; 48}

 {48}

 {24; 48}

Câu 6:

Tìm số tự nhiên , biết: .Kết quả là bằng:

 1

 2

 3

 4

Câu 7:

Số ước tự nhiên của 36 là:

 12

 10

 9

 6

Hãy điền số thích hợp vào chỗ . nhé !

Câu 8:

Cho biết . Tính tổng .

 0

 -1

 -2

 2

Câu 9:

Tìm nguyên biết .

 -50

 -48

 -49

 -51

Câu 10:

Giá trị của biểu thức tại , biết và .

 10

 -100

 -20

 -40

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Vòng thi 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vòng thi 11 (Lần thi thứ nhất)
Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 1. (Chọn đáp án đúng)
Câu 1:
Tập hợp các ước chung lớn hơn 2 của 2009 và 2010 là:
{2009; 2010}
{1}
{1; 2009; 2010}
Câu 2:
Khẳng định sau đây là đúng hay sai?Cho 3 số nguyên  khác . Ba biểu thức  có thể cùng nhận giá trị âm.
Sai
Đúng
Câu 3:
Tập hợp các ước chung của 450 và 1500, biết chúng là các số tự nhiên có hai chữ số, là
{5; 10; 15; 25; 30; 50; 75}
{10; 15; 25; 30; 50; 75; 150}
{10; 15; 25; 30; 50; 75}
{10; 15; 25; 30; 50}
Câu 4:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn ?
Vô số
1
2
3
Câu 5:
Tập hợp các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192 là
{24; 48; 96}
{12; 24; 48}
{48}
{24; 48}
Câu 6:
Tìm số tự nhiên , biết: .Kết quả là  bằng:
1
2
3
4
Câu 7:
Số ước tự nhiên của 36 là:
12
10
9
6
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 8:
Cho  biết . Tính tổng .
0
-1
-2
2
Câu 9:
Tìm  nguyên biết .
-50
-48
-49
-51
Câu 10:
Giá trị của biểu thức  tại ,  biết  và .
10
-100
-20
-40
Bài thi số 2. (Tìm cặp bằng nhau)
BÀI THI SỐ 3. (Đỉnh núi trí tuệ)
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
Vòng thi 11 (Lần thi thứ hai)
BÀI THI SỐ 1. (Chọn đáp án đúng)
Câu 1:
Tập hợp các ước chung lớn hơn 2 của 2009 và 2010 là:
{2009; 2010}
{1}
{1; 2009; 2010}
Câu 2:
Khẳng định sau đây là đúng hay sai?Cho 3 số nguyên  khác . Ba biểu thức  có thể cùng nhận giá trị âm.
Sai
Đúng
Câu 3:
Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Lấy các điểm C và D trên đoạn thẳng AB sao cho AC = 10cm; BD = 8cm. Những khẳng định nào sau đây đúng ? 
(1) Điểm C nằm giữa hai điểm B và D. 
(2) Tia DA và tia CB là hai tia đối nhau.
(3) AD + DB = AB.
(2) và (3)
(1) và (2)
(1) và (3)
Cả ba câu đều đúng
Câu 4:
Tập hợp các ước chung của 60, 90 và 135 là
{1; 3; 5; 15}
{1; 3; 5}
{1; 5; 15}
{1; 3; 5; 15; 30}
Câu 5:
Kết quả của phép tính: 1 + 2 + 3 +  + 19 là:
180
200
210
190
Câu 6:
Viết tập hợp các số nguyên  thỏa mãn  (với  là số nguyên dương nào đó)
{-7;3;5;15}
{11;13;15}
{3;5;7}
{1;3;5;7;9}
Câu 7:
Khẳng định sau đúng hay sai ?
 "Tồn tại hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai đều là hợp số"
Đúng
Sai
Câu 8:
Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không  có ba điểm nào thẳng hàng. Số đường thẳng đi qua các cặp điểm trong 4 điểm đó là:
2
4
6
8
Câu 9:
Có bao nhiêu cặp số nguyên  thỏa mãn ?
4
1
2
3
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Cho  ; , . Khi đó:
Bài thi số 2. (Tìm cặp bằng nhau)
BÀI THI SỐ 3. (Đỉnh núi trí tuệ)

Tài liệu đính kèm:

  • docViolimpic 11.doc