Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Vòng 4)

Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Vòng 4)

2. Thời Gian :

BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.):

Câu 1:

Tính: 3920 : 28 : 2 =

Câu 2:

Tính: 3200 : 40 . 2 =

Câu 3:

Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 4:

Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 5:

Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là

Câu 6:

Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 7:

Tìm , biết: . Kết quả là

Câu 8:

Số phần tử của tập hợp A = { và } là

Câu 9:

Tính:

Câu 10:

Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là

BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)

Bạn chọn lien tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Vòng 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vòng 4
1. Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 3:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 
Câu 4:
Tính: 3200 : 40 . 2 = 
Câu 5:
Tính:  
Câu 6:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 7:
Tính tổng:  
Câu 8:
Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là 
Câu 9:
Cho  là hai chữ số thỏa mãn: . Vậy  
Câu 10:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là 
BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)
Bạn chọn lien tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
2. Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 
Câu 2:
Tính: 3200 : 40 . 2 = 
Câu 3:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 5:
Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là 
Câu 6:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 7:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp A = { và } là 
Câu 9:
Tính:  
Câu 10:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là 
BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)
Bạn chọn lien tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
3. Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là:  
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 3:
Tính: 3200 : 40 . 2 = 
Câu 4:
Nếu  thì  
Câu 5:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 6:
Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là 
Câu 7:
Tính:  
Câu 8:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 9:
Tính:  
Câu 10:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5, còn khi chia cho 31 thì dư 28. Số cần tìm là 
BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
4. Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 3:
Nếu  thì  
Câu 4:
Tính: 3200 : 40 . 2 = 
Câu 5:
Tính:  
Câu 6:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 7:
Tính:  
Câu 8:
Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là 
Câu 9:
Tổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số nhỏ nhất có năm chữ số bằng 
Câu 10:
Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được một số bằng số nhỏ. Vậy số nhỏ trong hai số đó là 
BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
5. Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 3:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 5:
Tính:  
Câu 6:
Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là 
Câu 7:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 8:
Kết quả phép tính  là 
Câu 9:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là 
Câu 10:
Tính:  
BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
6. Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Nếu  thì  
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là:  
Câu 3:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 5:
Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là 
Câu 6:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 7:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 8:
Tính:  
Câu 9:
Cho  là hai chữ số thỏa mãn: . Vậy  
Câu 10:
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là 
BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
7. Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Viết được , với  
Câu 2:
Nếu  thì  
Câu 3:
Tính: 3200 : 40 . 2 = 
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 5:
Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là 
Câu 6:
Kết quả phép tính  là 
Câu 7:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 8:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 9:
Tính:  
Câu 10:
Cho  là hai chữ số thỏa mãn: . Vậy  
BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
8. Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là:  
Câu 3:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là:  
Câu 5:
Kết quả phép tính  là 
Câu 6:
Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là 
Câu 7:
Số phần tử của tập hợp A = { và } là 
Câu 8:
Tính:  
Câu 9:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là 
Câu 10:
Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được một số bằng số nhỏ. Vậy số nhỏ trong hai số đó là 
BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
9. Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là:  
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 3:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 4:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 
Câu 5:
Tính:  
Câu 6:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 7:
Tính tổng:  
Câu 8:
Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là 
Câu 9:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là 
Câu 10:
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là 
BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
10. Thời Gian : 
BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là:  
Câu 2:
Viết được , với  
Câu 3:
Tính: 3920 : 28 : 2 = 
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 5:
Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là 
Câu 6:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 7:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 8:
Tìm , biết: . Kết quả là  
Câu 9:
Tổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số nhỏ nhất có năm chữ số bằng 
Câu 10:
Cho  là hai chữ số thỏa mãn: . Vậy  
BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Violympic Toan 6 Vong 4.doc