2. Thời Gian :
BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.):
Câu 1:
Tính: 3920 : 28 : 2 =
Câu 2:
Tính: 3200 : 40 . 2 =
Câu 3:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:
Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là
Câu 6:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 7:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp A = { và } là
Câu 9:
Tính:
Câu 10:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là
BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột)
Bạn chọn lien tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
Vòng 4 1. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 2: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 3: Tính: 3920 : 28 : 2 = Câu 4: Tính: 3200 : 40 . 2 = Câu 5: Tính: Câu 6: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 7: Tính tổng: Câu 8: Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là Câu 9: Cho là hai chữ số thỏa mãn: . Vậy Câu 10: Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột) Bạn chọn lien tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. 2. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tính: 3920 : 28 : 2 = Câu 2: Tính: 3200 : 40 . 2 = Câu 3: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 4: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 5: Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là Câu 6: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 7: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 8: Số phần tử của tập hợp A = { và } là Câu 9: Tính: Câu 10: Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột) Bạn chọn lien tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. 3. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tìm , biết: . Kết quả là: Câu 2: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 3: Tính: 3200 : 40 . 2 = Câu 4: Nếu thì Câu 5: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 6: Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là Câu 7: Tính: Câu 8: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 9: Tính: Câu 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5, còn khi chia cho 31 thì dư 28. Số cần tìm là BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột) Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. 4. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 2: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 3: Nếu thì Câu 4: Tính: 3200 : 40 . 2 = Câu 5: Tính: Câu 6: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 7: Tính: Câu 8: Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là Câu 9: Tổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số nhỏ nhất có năm chữ số bằng Câu 10: Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được một số bằng số nhỏ. Vậy số nhỏ trong hai số đó là BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột) Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. 5. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tính: 3920 : 28 : 2 = Câu 2: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 3: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 4: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 5: Tính: Câu 6: Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là Câu 7: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 8: Kết quả phép tính là Câu 9: Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là Câu 10: Tính: BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột) Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. 6. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Nếu thì Câu 2: Tìm , biết: . Kết quả là: Câu 3: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 4: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 5: Chia 126 cho một số ta được số dư là 25. Số chia là Câu 6: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 7: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 8: Tính: Câu 9: Cho là hai chữ số thỏa mãn: . Vậy Câu 10: Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột) Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. 7. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Viết được , với Câu 2: Nếu thì Câu 3: Tính: 3200 : 40 . 2 = Câu 4: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 5: Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là Câu 6: Kết quả phép tính là Câu 7: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 8: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 9: Tính: Câu 10: Cho là hai chữ số thỏa mãn: . Vậy BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột) Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. 8. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 2: Tìm , biết: . Kết quả là: Câu 3: Tính: 3920 : 28 : 2 = Câu 4: Tìm , biết: . Kết quả là: Câu 5: Kết quả phép tính là Câu 6: Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là Câu 7: Số phần tử của tập hợp A = { và } là Câu 8: Tính: Câu 9: Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là Câu 10: Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được một số bằng số nhỏ. Vậy số nhỏ trong hai số đó là BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột) Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. 9. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tìm , biết: . Kết quả là: Câu 2: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 3: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 4: Tính: 3920 : 28 : 2 = Câu 5: Tính: Câu 6: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 7: Tính tổng: Câu 8: Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là Câu 9: Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là Câu 10: Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột) Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc. 10. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 - Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tìm , biết: . Kết quả là: Câu 2: Viết được , với Câu 3: Tính: 3920 : 28 : 2 = Câu 4: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 5: Chia 80 cho một số ta được số dư là 33. Số chia là Câu 6: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 7: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 8: Tìm , biết: . Kết quả là Câu 9: Tổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số nhỏ nhất có năm chữ số bằng Câu 10: Cho là hai chữ số thỏa mãn: . Vậy BÀI THI SỐ 3 (Dùng con trỏ chuột) Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần để các ô lần lượt bị xoá khỏi bảng. Nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
Tài liệu đính kèm: